1304269. VŨ NGỌC KHÁNH Nữ thần và thánh mẫu Việt Nam/ B.s: Vũ Ngọc Khánh, Mai Ngọc Chúc, Phạm Hồng Hà.- H.: Thanh niên, 2002.- 427tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự tích, chiến công và phong tục thờ cúng các vị thần, thánh mẫu, những vị nữ anh hùng có công giết giặc ngoại xâm, các bà chúa của làng nghề truyền thống ở Việt Nam {Nữ thần; Phong tục; Thánh mẫu; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; } |Nữ thần; Phong tục; Thánh mẫu; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; | [Vai trò: Mai Ngọc Chúc; Phạm Hồng Hà; ] /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233939. ĐẶNG VĂN LUNG Tam Toà Thánh Mẫu/ Đặng Văn Lung.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 171tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một khía cạnh mang tính văn học của hiện tượng Đạo Mẫu: tìm hiểu nội dung sử thi qua những câu chuyện về Mẫu Liễu Hạnh {Sử thi; Thánh Mẫu; Việt Nam; nghiên cứu văn học; văn học dân gian; Đạo Mẫu; } |Sử thi; Thánh Mẫu; Việt Nam; nghiên cứu văn học; văn học dân gian; Đạo Mẫu; | /Price: 13800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253363. CÁT ĐIỀN Lý Triều thánh Mẫu: Kịch bản (ca kịch)/ Cát Điền ; Cố vấn lịch sử: Chu Quang Trứ.- H.: Sân khấu, 1998.- 95tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; kịch bản; kịch hát; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; kịch bản; kịch hát; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285010. PHẠM KẾ Tứ bất tử: Thánh Dóng. Thánh Tản viên. Thánh Chử đạo tổ. Thánh Mẫu Liễu Hạnh/ Phạm Kế.- H.: Lao động, 1996.- 110tr; 19cm. {thánh chử đạo tổ; thánh dóng; thánh mẫu liễu hạnh; thánh tản viên; truyện dân gian; tín ngưỡng dân gian; việt nam; văn học dân gian; } |thánh chử đạo tổ; thánh dóng; thánh mẫu liễu hạnh; thánh tản viên; truyện dân gian; tín ngưỡng dân gian; việt nam; văn học dân gian; | /Price: 8500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347353. ĐẶNG VĂN LUNG Tam toà thánh mẫu/ Đặng Văn Lung.- H.: Văn hoá dân tộc, 1991.- 121tr; 19cm. {Dân tộc học; Phong tục; Tín ngưỡng dân gian; } |Dân tộc học; Phong tục; Tín ngưỡng dân gian; | /Price: 3.500d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389442. ÔKÂYXI, SÔN Ngôi sao biến thành mầu đỏ/ Sôn Ôkâyxi ; Người dịch: Nguyễn Cầu.- H.: Vụ Nghệ thuật sân khấu, 1967.- 175tr; 19cm. Dịch từ tiếng Anh {Anh; Kịch; Văn học hiện đại; } |Anh; Kịch; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Cầu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402872. Trở thành mậu dịch viên xã hội chủ nghĩa/ Trần Hậu, Văn Tứ dịch.- H.: Phòng tuyên truyền báo chí. Bộ Nội thương, 1964.- 56tr; 19cm. Tóm tắt: Những đặc điểm chung trong công tác của mậu dịch viên. Thống nhất tư tưởng, kế hoạch, tổ chức các cửa hàng mở rộng lưu thông phục vụ sản xuất công nông nghiệp; Học tập nâng cao trình độ nghiệp vụ của mậu dịch viên xã hội chủ nghĩa {Mậu dịch viên; nghiệp vụ; xã hội chủ nghĩa; } |Mậu dịch viên; nghiệp vụ; xã hội chủ nghĩa; | [Vai trò: Trần Hậu; Văn Tứ; ] /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406160. Vân Hương Thánh Mẫu chân kinh.- Kđ: Knxb, 1962.- 24tr; 27cm. Tài liệu bằng giấy Pơluya đánh máy chữ {Kinh phật; Tôn giáo; thơ ca; Đạo phật; } |Kinh phật; Tôn giáo; thơ ca; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378881. TRỊNH CÁT Văn hoá Thánh mẫu. T.1/ Trịnh Cát.- Thái Bình: Mẫu Tâm Văn Đoàn, 1952.- 60tr; 23cm. Tóm tắt: Sức mạnh của văn hoá, văn hoá vô thần, văn hoá Công giáo. Phân tích chi tiết bản chất của văn hoá thánh mẫu - một bộ phận của văn hoá Công giáo. Lời kêu gọi đối với các tầng lớp văn sỹ hãy hoạt động và phụng sự cho văn hoá thánh mẫu - phụng sự Đức Mẹ {Tôn giáo; thánh mẫu; truyền giáo; văn hoá; đạo Thiên chúa; } |Tôn giáo; thánh mẫu; truyền giáo; văn hoá; đạo Thiên chúa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429073. PHẠM VĂN CHẤN Kinh chúa ôn diễn âm và bốn bài phụ lục của đức Vân Hương Thánh mẫu/ Phạm Văn Chấn phụng san.- H.: Nhà in Đuốc Tuệ, 1942.- 30tr.; 21cm. Tóm tắt: Các bài viết về Kinh Chúa ôn diễn âm; ngẫm nghĩ sự đời; mảnh tình thân ái; mấy lời đinh ninh; tán dương công đức Kinh bạt {Kinh Phật; Truyền giáo; Tôn giáo; } |Kinh Phật; Truyền giáo; Tôn giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424148. PHẠM VĂN CHÂN Tam giới chúa ôn kinh và 4 bài phụ lục của đức Vân Hương Thánh mẫu/ Phạm Văn Chân.- H.: Nhà in Đuốc Tuệ, 1942.- 20tr {Luân lí; Tôn giáo; Đạo phật; } |Luân lí; Tôn giáo; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383391. Vân Hương thánh mẫu.- H.: Impr. de Hanoi, 1941.- 46tr {Tôn giáo; Đạo phật; } |Tôn giáo; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420081. Vân Hương thánh mẫu: Thực lục tân biên.- H.: Impr. de HaNoi, 1941.- [67p.]; 23cm. Tóm tắt: Bản Ngọc-Phổ nhà họ Lê làng Vân Cát, huyện Thiên Bản bằng chữ Hán và dịch nghĩa; các thứ chú, tụng kinh chúc pháp, bài diễn âm (bản Thực lục Cát tiên tam thế) .. {Kinh Phật; Thơ ca; Đạo Phật; } |Kinh Phật; Thơ ca; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424150. VŨ ĐÌNH CHUNG Sùng Sơn thánh mẫu/ Vũ Đình Chung.- H.: Impr. Đuốc tuệ, 1940.- 12tr {Tôn giáo; Đạo phật; } |Tôn giáo; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418794. NGUYỄN THỊ DỤC Thánh mẫu giáng bút cứu dân độ thế/ Nguyễn Thị Dục.- Kđ: Knxb, 1939.- 4tr; 24cm. {Truyền giáo; Tôn giáo; Đạo Phật; } |Truyền giáo; Tôn giáo; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425611. Truyện đức thánh mẫu.- H.: Impr. Phúc Văn Đường, 1939.- 34tr : minh hoạ {Truyện tôn giáo; Văn học; Đạo phật; } |Truyện tôn giáo; Văn học; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383749. Đạo Tràng thánh Huấn và Tây Vương Thánh Mẫu chơn phôn kinh.- S.: Impr. Bảo tồn, 1936.- 27tr {Kinh phật; Đạo phật; } |Kinh phật; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426440. Trùng hiệu chính thuỷ chân kinh: Đức thánh Mẫu phủ giầy.- Nam định: Impr. Trường phát, 1935.- 6tr {Tôn giáo; Đạo phật; } |Tôn giáo; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1421990. Sách dạy Trần văn chư vị Thánh Mẫu/ Nguyễn Tân Chiểu dịch.- H.: Nguyễn Tân Chiểu, 1934.- 52tr: minh hoạ {Hát văn; Sách hướng dẫn; Âm nhạc dân tộc; } |Hát văn; Sách hướng dẫn; Âm nhạc dân tộc; | [Vai trò: Nguyễn Tân Chiểu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |