Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1221 tài liệu với từ khoá Thép

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học977623. Giáo trình kết cấu bê tông cốt thép. Ph.1: Cấu kiện cơ bản/ Vũ Tân Văn (ch.b.), Trương Văn Chính, Nguyễn Thanh Bảo Nghi....- H.: Xây dựng, 2017.- 399tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 369-384. - Thư mục: tr. 391-392
    ISBN: 9786048220730
    Tóm tắt: Trình bày tính chất cơ lý của vật liệu bê tông, cốt thép; nguyên lý tính toán và cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép; các cấu kiện chịu uốn, chịu nén, chịu kéo, chịu uốn - xoắn
(Kết cấu bê tông cốt thép; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Bảo Nghi; Trương Văn Chính; Võ Anh Vũ; Võ Duy Quang; Vũ Tân Văn; ]
DDC: 624.183410711 /Price: 194000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993875. VŨ TÂN VĂN
    Sàn bêtông cốt thép toàn khối/ Vũ Tân Văn (ch.b.), Đỗ Huy Thạc, Võ Duy Quang.- H.: Xây dựng, 2016.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 133-157. - Thư mục: tr. 158
    ISBN: 9786048219550
    Tóm tắt: Giới thiệu cách tính toán, nguyên lí cấu tạo các kết cấu sàn phẳng bêtông cốt thép, đồ án sàn sườn toàn khối loại bản dầm và ví dụ bằng số tính toán kết cấu sàn, dầm phụ, dầm chính
(Kĩ thuật xây dựng; Sàn bê tông cốt thép; ) [Vai trò: Võ Duy Quang; Đỗ Huy Thạc; ]
DDC: 693.54 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987054. OSTROVSKI, NIKOLAI ALEKSEEVICH
    Thép đã tôi thế đấy/ Nhicalai Axtơrốpxki ; Dịch: Thép Mới, Huy Vân.- H.: Văn học, 2016.- 603tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046982944
(Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Huy Vân; Thép Mới; ]
DDC: 891.7342 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987203. OSTROVSKI, NIKOLAI ALEKSEEVICH
    Thép đã tôi thế đấy: Tiểu thuyết/ Nhicalaia Axtơrôpxki ; Dịch: Thép Mới, Huy Vân.- H.: Văn học, 2016.- 603tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046982944
(Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Huy Vân; Thép Mới; ]
DDC: 891.7342 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002121. OSTROVSKI, NIKOLAI ALEKSEEVICH
    Thép đã tôi thế đấy. T.1/ Nikolai A. Ostrovsky ; Dịch: Thép Mới, Huy Vân.- H.: Kim Đồng, 2016.- 422tr.; 19cm.- (Tác phẩm chon lọc. Văn học Nga)
    Dịch từ bản tiếng Nga: Как закалялась сталь
    ISBN: 9786042081061
(Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Huy Vân; Thép Mới; ]
DDC: 891.7342 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002122. OSTROVSKI, NIKOLAI ALEKSEEVICH
    Thép đã tôi thế đấy. T.2/ Nikolai A. Ostrovsky ; Dịch: Thép Mới, Huy Vân.- H.: Kim Đồng, 2016.- 470tr.; 19cm.- (Tác phẩm chon lọc. Văn học Nga)
    Dịch từ bản tiếng Nga: Как закалялась сталь
    ISBN: 9786042081078
(Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Huy Vân; Thép Mới; ]
DDC: 891.7342 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990200. Thiết kế kết cấu gạch, đá: Phần 1-1: Quy định chung cho kết cấu gạch, đá và gạch, đá cốt thép.- H.: Xây dựng, 2016.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 4: Design of masonry structures : Part 1: General rules for reinforced and unreinforced masonry structures
    Phụ lục: tr. 106-127
    ISBN: 9786048216573
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm và các nguyên tắc cần thiết để thiết kế kết cấu gạch, đá và gạch, đá cốt thép với cơ sở thiết kế, vật liệu, độ bền lâu, phân tích kết cấu, trạng thái giới hạn độ bền, trạng thới giới hạn sử dụng, cấu tạo và thi công theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1996-1-1:2005 + AC:2009
(Kết cấu gạch đá; Kết cấu gạch đá cốt thép; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Độ bền; ) [Châu Âu; ]
DDC: 624.18302184 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993944. Thiết kế kết cấu liên hợp thép và bê tông: Phần 1-1: Quy định chung và quy định cho nhà.- H.: Xây dựng, 2016.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 4: Design of composite steel and concrete structures : Part 1-1: General rules and rules for buildings
    Phụ lục: tr. 132-147. - Thư mục: tr. 148
    ISBN: 9786048216559
    Tóm tắt: Giới thiệu theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1994-1-1:2004 + AC:2009 về thiết kế kết cấu liên hợp thép và bê tông, cơ sở thiết kế, vật liệu, độ bền lâu, phân tích kết cấu, trạng thái giới hạn độ bền, giới hạn sử dụng, liên kết liên hợp trong hệ khung nhà...
(Kết cấu bê tông cốt thép; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ]
DDC: 624.182102184 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990148. Thiết kế kết cấu liên hợp thép và bê tông: Phần 1-2: Quy định chung - Thiết kế kết cấu chịu lửa.- H.: Xây dựng, 2016.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 4: Design of composite steel and concrete structures : Part 1-2: General rules - Structural fire design
    Phụ lục: tr. 86-129
    ISBN: 9786048217037
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm và các nguyên tắc cần thiết để thiết kế kết cấu liên hợp thép và bê tông chịu lửa để chịu lực và cách nhiệt theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1994-1-2:2005 + AC:2008
(Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu chịu nhiệt; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ]
DDC: 624.182102184 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368956. NAM MỘC
    Luyện thêm chất thép cho ngòi bút: Bình luận văn học/ Nam Mộc.- H.: Văn học, 1978.- 403tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số bài tiểu luận và phê bình văn học về một số vấn đề có tính chất nguyên lý cơ bản của mỹ học Mác-Lênin và sự vận dụng vào đường lối văn nghệ của Đảng; Nghiên cứu, phê bình một số tác phẩm, tác giả văn học cổ điển và hiện đại
{Phê bình văn học; lý luận văn học; mỹ học Mac-Lênin; văn nghệ; Đảng cộng sản Việt nam; } |Phê bình văn học; lý luận văn học; mỹ học Mac-Lênin; văn nghệ; Đảng cộng sản Việt nam; |
DDC: 895.9228 /Price: 1,95đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370395. PÉREZ, JORGE
    Cốt thép trong xây dựng/ Jorge Pérez, José Alvarez ; Nguyễn Chí Thành dịch.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 127tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về công tác thi công và cách đổ bêtông cho các loại tường, móng, dầm, các loại cấu kiện bằng bêtông cốt thép, chức năng, hình dáng phương pháp thao tác cơ bản trong cốt thép như cắt, uốn, buộc hàn, kỹ thuật đổ bêtông móng, cột, sàn, dầm, cầu thang...
{Cốt thép; bêtông; xây dựng; } |Cốt thép; bêtông; xây dựng; | [Vai trò: Alvarez, José; Nguyễn Chí Thành; ]
DDC: 693.54 /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924065. NGUYỄN HƯƠNG MAI
    Đảo thép Cồn Cỏ/ Nguyễn Hằng Thanh, Lê Trúc Vy, Phạm Thanh Hân... ; Nguyễn Hương Mai ch.b..- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019.- 238tr.; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786049524301
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về những mốc son lịch sử, những sự kiện, những chiến công, những tập thể và những con người thầm lặng mà vĩ đại ở vùng đất lửa anh hùng - huyện đảo Cồn Cỏ, Quảng trị
(Huyện đảo; Lịch sử; ) [Cồn Cỏ; Quảng Trị; ] [Vai trò: Lê Quang Lanh; Lê Trúc Vy; Nguyễn Hương Mai; Nguyễn Hương Vân; Nguyễn Hằng Thanh; Phạm Thanh Hân; ]
DDC: 959.747 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366302. LÊ VĂN KIỂM
    Bê tông, bê tông cốt thép trong xây dựng hiện đại/ Lê Văn Kiểm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 114tr : h.v.; 19cm.
    Tóm tắt: Tính chất, công dụng, triển vọng của vật liệu xây dựng bê tông cốt thép
{Xây dựng; bê tông cốt thép; ứng dụng; } |Xây dựng; bê tông cốt thép; ứng dụng; |
DDC: 693.5 /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369721. NGUYỄN VĂN NGỌC
    Tìm hiểu công nghiệp luyện thép/ Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 131tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Vị trí, vai trò của thép đối với nền công nghiệp và sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Quá trình phát triển và các phương pháp luyện thép bao gồm: nguyên liệu, phương pháp luyện kết dính, nấu chảy, đúc thỏi thép, tương lai của ngành luyện thép
{Công nghiệp nặng; luyện kim; luyện thép; } |Công nghiệp nặng; luyện kim; luyện thép; |
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529210. TRẦN HỮU TƯỜNG
    Hàn thép và gang/ Trần Hữu Tường chủ biên, Nguyễn Như Tự, Nguyễn Thúc Hà; Nguyễn tăng Long hiệu đính;.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 199tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày phương pháp hàn kim loại nóng chảy, hàn áp lực
{Khoa học kỹ thuật; hàn gang; hàn thép; } |Khoa học kỹ thuật; hàn gang; hàn thép; | [Vai trò: Nguyễn Như Tự; Nguyễn Thúc hà; Nguyễn Tăng Long; Trần Hữu Tường; ]
DDC: 672 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937021. THATCHER, MARGARET
    Hồi ký bà đầm thép/ Margaret Thatcher ; Nguyễn Xuân Hồng dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Omega Việt Nam, 2018.- 1006tr., 32tr., ảnh; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: Margaret Thatcher: Autobiography
    ISBN: 9786047741595
    Tóm tắt: Kể về những năm tháng trưởng thành, sự hình thành nhân cách và giá trị của Margaret Thatcher, những kinh nghiệm đã đưa bà đến đỉnh cao trong thế giới chính trị vốn chỉ dành cho đàn ông
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Thatcher, Margaret, 1925-2013, Chính trị gia, Anh; } |Thatcher, Margaret, 1925-2013, Chính trị gia, Anh; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ]
DDC: 941.0858092 /Price: 480000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370505. NGUYỄN XUÂN BẢO
    Giáo trình bê tông cốt thép: Phần các kết cấu cơ bản/ Nguyễn Xuân Bảo ch.b; Nguyễn Đình Cống, Lê Thiện Hồng b.s.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 348tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại ho.c Thuỷ lợi. Bộ môn bê tông cốt thép
    Tóm tắt: Khái quát về bê tông cốt thép, các tính năng cơ lý chủ yếu của vật liệu bê tông và bê tông cốt thép, các nguyên lý tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ bản, đặc trưng chịu lực, chịu nén, chịu uốn, chịu xoắn của các cấu kiện
{Vật liệu xây dựng; bê tông; bê tông cất thép; } |Vật liệu xây dựng; bê tông; bê tông cất thép; | [Vai trò: Lê Thiện Hồng; Nguyễn Đình Cống; ]
DDC: 693.54 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361769. NGUYỄN TRÊM
    Thi công cầu thép/ Nguyễn Trêm, Lã Đình Tâm, Nguyễn Tiến Oanh.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 218tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chế tạo cầu thép, lắp ráp kết cấu nhịp cầu thép, các phương pháp lao cầu thép, tính toán các công trình tạm phục vụ xây dựng cầu thép
{Giao thông vận tải; cầu thép; cầu đường; thi công; } |Giao thông vận tải; cầu thép; cầu đường; thi công; | [Vai trò: Lã Đình Tâm; Nguyễn Tiến Oanh; ]
/Price: 8,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369199. POLIVANOV, N.I.
    Thiết kế cầu bê tông cốt thép và cầu thép trên đường ô tô/ N.I. Polivanov ; Dịch: Nguyễn Trâm, Nguyễn Như Khải.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 493tr; 24cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề về cấu tạo và tính toán trong thiết kế cầu bê tông cốt thép và cầu thép trên đường ô tô: Xác định các kích thước tổng thể, chiều dài nhịp hợp lý nhất, chọn các loại kết cấu phù hợp, chọn vật liệu để xây mố trụ và kết cấu nhịp, ...
{Cầu; bê tông cốt thép; cầu thép; kết cấu; thiết kế; } |Cầu; bê tông cốt thép; cầu thép; kết cấu; thiết kế; | [Vai trò: Nguyễn Như Khải; Nguyễn Trâm; ]
DDC: 624.2 /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529301. KHANĐZI, V.V.
    Tính toán và thiết kế nhà khung bê tông cốt thép nhiều tầng/ V.V. Khanđzi; Lê Thanh Huấn dịch.- H.: Xây dựng, 1984.- 211tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các nguyên lý thiết kế và phương pháp tính toấn nhà cao tầng bằng khung bê tông cốt thép lắp ghép kết hợp với hệ trường, sàn cứng...
{Khoa học kỹ thuật; xây dựng; } |Khoa học kỹ thuật; xây dựng; | [Vai trò: Lê Thanh Huấn; ]
DDC: 728 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.