1511571. NGUYỄN SỸ KIÊM Khí tượng - thủy văn hàng hải/ Nguyễn Sỹ Kiêm.- H.: Xây dựng, 2003.- 234tr; 24cm. Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các nguyên tắc tổ chức và phương pháp bảo đảm hàng hải về khí tượng đưa ra các hướng dẫn về quan sát thời tiết và mặt biển {Khí tượng thủy văn; Kỹ thuật; hàng hải; } |Khí tượng thủy văn; Kỹ thuật; hàng hải; | [Vai trò: Nguyễn Sỹ Kiêm; ] DDC: 551.57 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1501351. Almanach khí tượng thủy văn 1986.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1986.- 204tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Phân viện khí tượng thủy văn tại tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu lịch và đặc điểm thời tiết đồng bằng Nam bộ từng tháng trong năm 1986 và những kiến thức lý thú về khí tượng thuỷ văn, thiên nhiên, thời tiết... {Khí tượng thủy văn; Lịch phổ thông; Sách lịch; Đồng bằng Nam bộ; } |Khí tượng thủy văn; Lịch phổ thông; Sách lịch; Đồng bằng Nam bộ; | DDC: 551.5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1444449. TRẦN ĐÌNH NGHIÊN Thủy văn công trình nâng cao. Q.1: Biến dạng lòng sông dưới cầu/ Trần Đình Nghiên.- H.: Xây dựng, 2012.- 131tr: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của động lực dòng sông cần thiết cho thủy lực cầu, đường và xói lở; dự đoán xói do diễn biến tự nhiên của dòng sông; dự đoán xói dưới cầu; phương pháp gia cố cản xói tại chân trụ (Biến dạng; Công trình; Thủy văn; ) DDC: 627 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1462958. XUÂN PHÚ HƯNG Phong thủy văn phòng làm việc nơi công sở/ Xuân Phú Hưng, Việt Hà.- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 259tr: ảnh; 21cm. Phụ lục: tr. 223-256 Tóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn đất đai và phong thuỷ môi trường: ý nghĩa, những kiến thức cần thiết trong lựa chọn đất đai, sự ảnh hưởng của ngoại hình và cửa lớn, môi trường bên ngoài đối với văn phòng làm việc; phong thuỷ trang trí nội thất của văn phòng làm việc; phong thuỷ trang trí nội bộ văn phòng làm việc; ánh sáng đèn và phong thuỷ màu sắc của văn phòng làm việc; những ví dụ thực tế về văn phòng làm việc có phong thuỷ tốt (Phong thủy; Trang trí nội thất; ) [Vai trò: Việt Hà; ] DDC: 133.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1169639. NGUYỄN KHẮC CƯỜNG Thuỷ văn môi trường/ Nguyễn Khắc Cường.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 315tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục: tr. 315 Tóm tắt: Những kiến thức về thuỷ văn môi trường. Đại cương về sông ngòi và sự hình thành dòng chảy sông ngòi. Nước trong khí quyển. Nước ngầm, hồ nước và đầm lầy. Hiện tượng ô nhiễm nước và bảo vệ môi trường nước. Nước và vấn đề kinh tế nước (Bảo vệ môi trường; Môi trường; Nước tự nhiên; Thuỷ văn; ) DDC: 551.46 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1188983. NGUYỄN VIỆT KỲ Hướng dẫn thực hành địa chất thuỷ văn/ B.s.: Nguyễn Việt Kỳ (ch.b.), Đậu Văn Ngọ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 166tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa Thư mục: tr. 166 Tóm tắt: Giới thiệu địa chất thuỷ văn đại cương: vòng tuần hoàn nước, độ ẩm, tính chất nước của đất đá, tính chất vật lý, hoá học nước dưới đất, nước ngầm, nước Acteje. Động lực học nước dưới đất. Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất (Nước tự nhiên; Đất; Địa chất thuỷ văn; ) [Vai trò: Đậu Văn Ngọ; ] DDC: 551.071 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1518410. LIN, M. I. Thế giới khí tượng thủy văn những điều lý thú/ M. I.Lin; Phan Tất Đắc, Thế Trường,..dịch.- H.: Thế giới, 2006.- 2tập; 19cm. DDC: 551.57 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1462712. ILIN, M. Thế giới khí tượng thủy văn những điều lý thú. T.1/ M. Ilin ; Biên dịch: Phan Tất Đắc...- H.: Thế giới, 2006.- 322tr: minh họa; 19cm. Tóm tắt: Bằng lối hành văn mạch lạc, trong sáng tác giả mô tả nhận thức của con người trước các hiện tượng thiên nhiên từ thế giới tự nhiên bao la tới vũ trụ, từ các hiện tượng thiên nhiên đến việc chinh phục thiên nhiên (Khoa học kĩ thuật; Khí tượng thuỷ văn; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] [Vai trò: Phan Tất Đắc; Phan Xương; Thế Trường; ] DDC: 551 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1462657. ILIN, M. Thế giới khí tượng thủy văn những điều lý thú. T.2/ M. Ilin ; Biên dịch: Phan Tất Đắc...- H.: Thế giới, 2006.- 317tr: minh họa; 19cm. Tóm tắt: Bằng lối hành văn mạch lạc, trong sáng tác giả mô tả nhận thức của con người trước các hiện tượng thiên nhiên từ thế giới tự nhiên bao la tới vũ trụ, từ các hiện tượng thiên nhiên đến việc chinh phục thiên nhiên (Khoa học kĩ thuật; Khí tượng thuỷ văn; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] [Vai trò: Phan Tất Đắc; Phan Xương; Thế Trường; ] DDC: 551 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554762. Khí tượng thuỷ văn: Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia, 2005.- 60tr; 25cm. /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1293990. NGUYỄN HỮU KHẢI Mô hình toán thuỷ văn/ Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 234tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr.234 Tóm tắt: Phân tích hệ thống và mô hình toán thuỷ văn. Nguyên tắc, cấu trúc mô hình tất định, mô hình ngẫu nhiên. Ứng dung của mô hình toán thuỷ văn (Mô hình toán; Giáo trình; Thuỷ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Sơn; ] DDC: 551.48 /Price: 28100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293862. NGUYỄN THANH SƠN Đo đạc và chỉnh lý số liệu thuỷ văn/ Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 211tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 211 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản nhất về việc thu thập chỉnh lý số liệu thuỷ văn: Các phương pháp đo đạc và tính toán các đặc trưng cơ bản của chế độ nước như mực nước, độ sâu, vận tốc dòng chảy, lưu lượng nước và lưu lượng phù sa, độ mặn.. (Thuỷ văn; Giáo trình; Số liệu; Đo đạc; ) [Vai trò: Đặng Quý Phượng; ] DDC: 551.48 /Price: 25400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308157. PHẠM VĂN HUẤN Dự báo thuỷ văn biển/ Phạm Văn Huấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 165tr; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. - Thư mục: tr.162-165 Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lí vật lý và những phương pháp chung nhất để xây dựng các mô hình dự báo. Phương pháp tính tới hoàn lưu khí quyển, đặc điểm của các trường áp khí, trường gió và các hợp phần cân bằng nhiệt. Tổng quan những phương pháp để dự báo từng tham số động lực và nhiệt độ nước đại dương {Biển; Dự báo thuỷ văn; Giáo trình; } |Biển; Dự báo thuỷ văn; Giáo trình; | DDC: 551.46 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308494. BÙI CÔNG QUANG Thuỷ văn nước dưới đất/ Bùi Công Quang, Vũ Minh Cát.- H.: Xây dựng, 2002.- 247tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Thuỷ lợi. - Thư mục: tr. 241. - Phụ lục: tr. 224-240 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về địa chất thuỷ văn, nước ngầm, chất lượng nước ngầm và quản lí các lưu vực nước ngầm, thiết kế giếng bơm cho sinh viên ngành thuỷ văn và sinh viên các ngành có liên quan {Công trình thuỷ lợi; Giáo trình; Nước; Nước ngầm; Địa chất thuỷ văn; } |Công trình thuỷ lợi; Giáo trình; Nước; Nước ngầm; Địa chất thuỷ văn; | [Vai trò: Vũ Minh Cát; ] DDC: 551.49 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306701. PHAN ĐÌNH LỢI Đo đạc và chỉnh lý số liệu thuỷ văn/ Phan Đình Lợi.- H.: Xây dựng, 2002.- 228tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Thuỷ lợi. - Thư mục: tr. 221-222 Tóm tắt: Khảo sát, chọn tuyến đo đạc các yếu tố thuỷ văn. Đo mực nước và nhiệt độ nước. Đo độ sâu dòng nước, lưu lượng nước. Đo bùn cát trong nước sông. Đo độ mặn trong nước sông vùng ven biển. Chỉnh lý số liệu mực nước và nhiệt độ nước, số liệu lưu lượng nước vùng sông, số liệu lưu lượng bùn cát lơ lửng {Giáo trình; Nguồn nước; Số liệu; Thuỷ văn; Đo đạc; } |Giáo trình; Nguồn nước; Số liệu; Thuỷ văn; Đo đạc; | DDC: 551.46 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208176. NGUYỄN HỒNG ĐỨC Cơ sở địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình/ Nguyễn Hồng Đức.- H.: Xây dựng, 2000.- 241tr : bảng, hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 236-237 Tóm tắt: Khái niệm về khoáng vật và đất đá. Nước dưới đất. Các hiện tượng và quá trình động lực địa chất. Khảo sát đánh giá điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình {Giáo trình khảo sát; Xây dựng; Địa chất công trình; Địa chất thuỷ văn; } |Giáo trình khảo sát; Xây dựng; Địa chất công trình; Địa chất thuỷ văn; | DDC: 624.151 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1200998. FETTER, C.W. Địa chất thuỷ văn ứng dụng. T.1/ C.W. Fetter ; Người dịch: Phạm Thanh Hiền, Nguyễn Uyên.- H.: Giáo dục, 2000.- 308tr : bản đồ, hình; 27cm. Tóm tắt: Các bài nghiên cứu về sự xuất hiện và chuyển động của nước ngầm trong các hoàn cảnh địa chất khác nhau. Sự bốc hơi và mưa, các tính chất, nguyên lí của dòng nước ngầm {Giáo trình; Địa chất thuỷ văn; ứng dụng; } |Giáo trình; Địa chất thuỷ văn; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Uyên; Phạm Thanh Hiền; ] DDC: 551 /Price: 32.400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1201740. FETTER, C.W Địa chất thuỷ văn ứng dụng. T.2/ C.W. Fetter ; Người dịch: Nguyễn Uyên, Phạm Hữu Sy.- H.: Giáo dục, 2000.- 268tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Sự hình thành nước dưới đất. Hoá học nước. Chất lượng nước và sự ô nhiễm nước dưới đất. Sự phát triển và quản lý nước dưới đất. Các phương pháp hiện trường. Các mô hình nước dưới đất {Địa chất thuỷ văn; } |Địa chất thuỷ văn; | [Vai trò: Nguyễn Uyên; Phạm Hữu Sy; ] DDC: 551 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560518. Lịch sử khí tượng thủy văn Việt Nam: Phần biên niên cổ - trung - cận đại.- H.: Nxb.Hà Nội, 1995.- 480tr; 19cm. Tổng cục khí tượng thủy văn Tóm tắt: Lịch sử phát triển của khí tượng thủy văn Việt Nam, phần biên niên cổ - trung - cận đại {Khí tượng; Việt nam; cận đại; cổ đại; lịch sử; thủy văn; trung đại; } |Khí tượng; Việt nam; cận đại; cổ đại; lịch sử; thủy văn; trung đại; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505979. Sổ tay khí tượng thủy văn 1985.- Tp. Hồ Chí MInh: Phân viện khí tượng thủy văn, 1984.- 207 tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm thời tiết của mỗi tháng trong năm, các hiện tượng tự nhiên như: gió, mưa, bão, dông, tố...và một số vấn đề liên quan đến thời tiết, sức khỏe con người. Những chuyện lạ của thiên nhiên... (Khí tượng thủy văn; Sổ tay; ) [Việt nam; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |