Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 260 tài liệu với từ khoá Thùy Vân

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726423. LÊ, VĂN NGHINH
    Mô hình toán thủy văn: Giáo trình cao học Thủy lợi/ Lê Văn Nghinh, Bùi Công Quang , Hoàng Thanh Tùng (Chủ biên).- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 162 tr.: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : trang 145 - 160
    Tóm tắt: Trình bày các loại mô hình toán được ứng dụng trong lĩnh vực thủy văn: mô hình tất định, mô hình ngẫu nhiên, thủy lực mạng sông, mô hình chất lượng nước.
(Hydrologic cycle; Hydrology; Thủy văn; ) |Thủy văn; | [Vai trò: Bùi, Công Quang; Hoàng, Thanh Tùng; ]
DDC: 551.48 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733068. LÊ, VĂN NGHINH
    Mô hình toán thuỷ văn: Giáo trình cao học thuỷ lợi/ Lê Văn Nghinh (chủ biên), Bùi Công Quang, Hoàng Thanh Tùng.- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 162 tr.; 27 cm.
(Hydraulic engineering; Hydrology; ) |Thuỷ văn công trình; Tính toán thuỷ văn; | [Vai trò: Bùi, Công Quang; Hoàng Thanh Tùng; ]
DDC: 627.1 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729481. ĐỖ, ĐẠI NINH
    Phong thủy văn phòng và nhà ở: Thường thức và ứng dụng/ Đỗ Đại Ninh ; Nguyễn Thị Hà dịch.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006.- 207 tr.; 21 cm.
(Buildings; Fengshui; ) |Phong thủy nhà cửa; Design and construction; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hà; ]
DDC: 690.01 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616442. PHẠM, VĂN NINH
    Biển Đông 2: Khí tượng thủy văn động lực biển/ Phạm Văn Ninh, .. [và một số người khác].- H.: Giáo dục quốc gia Hà Nội, 2003.- 247 tr.: 29cm

DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691127. NGUYỄN HỮU KHẢI
    Mô hình toán trong thuỷ văn.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2003.- tr.; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693568. BÙI, CÔNG QUANG
    Thủy văn nước dưới đất/ Bùi Công Quang và Vũ Minh Cát.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 247 tr.; 21 cm.
(Hydrography; Water, underground; ) |Nước ngầm; Thủy văn; | [Vai trò: Vũ, Minh Cát; ]
DDC: 551.49 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701605. NGUYỄN THANH SƠN
    Tính toán thuỷ văn/ Nguyễn Thanh Sơn.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2003.- 202tr.; 27cm.
(hydraulic engineering; hydrology; ) |Thuỷ văn công trình; Tinh toán thuỷ văn; |
DDC: 627.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713694. NGUYỄN, THANH SƠN
    Tính toán thủy văn/ Nguyễn Thanh Sơn.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 202 tr.; 27 cm.
(Hydraulic engineering; Hydrographic surveying; Hydrology; ) |Thủy công; Thủy văn; |
DDC: 627.7 /Price: 25200 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687086. LÊ, ANH TUẤN
    Bài giảng khí tượng thuỷ văn/ Lê Anh Tuấn.- Cần Thơ: Khoa Công Nghệ, 2002.- 85 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng giúp sinh viên nắm được các nhân tố cơ bản của sự hình thành và diễn biến của thời tiết, khí hậu, các đặc điểm và tính chất của nguồn nước, dòng chảy vùng sông ngòi và vùng cửa biển.
(Meteorology; ) |Khí tượng thủy văn; |
DDC: 551.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687152. LÊ, ANH TUẤN
    Bài giảng thủy văn công trình/ Lê Anh Tuấn.- Cần Thơ: Khoa Công Nghệ, 2002.- 143 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng trình bày các nhân tố cơ bản của sự hình thành và diễn biến của thời tiết khí hậu, đặc điểm và tính chất của nguồn nước, dòng chảy vùng sông ngòi và vùng cửa biển.
(Hydraulic engineering; Hydrology; ) |Thủy công; Thủy văn công trình; |
DDC: 627.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689149. HOÀNG VĂN CÁNH
    Các phương pháp điều tra địa chất thuỷ văn/ Hoàng Văn Cánh.- H.: GTVT, 2002.- 241
(hydrogeology; ) |Địa chất thuỷ văn; |
DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689202. LÊ, TRẦN CHƯƠNG
    Thủy văn công trình/ Lê Trần Chương.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 146 tr.
(Hydraulic engineering; ) |Thủy công; |
DDC: 627.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690939. PHẠM VĂN HIỀN
    Dự báo thủy văn biển.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.- tr.; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709541. NGUYỄN VĂN NGHIỆP
    Thủy văn ứng dụng/ NGUYỄN VĂN NGHIỆP.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001; 310tr.
(hydrology; ) |Khí tượng thủy văn; |
DDC: 551.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737191. NGUYỄN VIỆT KỲ
    Địa chất thủy văn bồn chứa dầu khí, 2001

/Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703724. LÊ, ANH TUẤN
    Bài giảng môn học khí tượng - thủy văn: Giáo trình dùng cho các sinh viên không thuộc chuyên ngành công trình - Kỹ thuật/ Lê Anh Tuấn.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp, 2000.- 85 tr.: Minh họa; 27 cm.
(Hydrology; Meteorology; ) |Khí tượng thủy văn; |
DDC: 551.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736093. LÊ, ANH TUẤN
    Bài giảng môn học khí tượng - thủy văn: (Meteorology - hydrology). Giáo trình dùng cho các sinh viên không thuộc chuyên ngành công trình - Kỹ thuật/ Lê Anh Tuấn.- [Cần Thơ]: Trường Đại Học Cần Thơ, 2000.- 85 tr.: Minh họa; 27 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
(Hydrology; Meteorology; ) |Khí tượng thủy văn; |
DDC: 551.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702206. FETTER, C. W.
    Địa chất thủy văn ứng dụng/ C W Fetter ; Phạm Thanh Hiền (dịch).- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 308tr..
(Geology; Hydrography; ) |Địa chất thủy văn; | [Vai trò: Phạm, Thanh Hiền; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737480. FETTER, C. W.
    Địa chất thuỷ văn ứng dụng/ C. W. Fetter ; Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Uyên ( dịch ).- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 307 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu các khái niêm về địa chất thuỷ văn, bốc hơi và mưa, các tính chất của tầng chứa nước, các nguyên lý của dòng nước ngầm, độ ẩm đất và sự bổ sung nước ngầm, dòng nước ngầm tưới giếng...
(Hydrology; Meteorology; ) |Thuỷ Văn; | [Vai trò: Nguyễn, Uyên; Phạm, Thanh Huyền; ]
DDC: 551 /Price: 32400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687238. BÙI GIÁNG
    Một vài nhận xét về truyện Kiều -Phan Trần - Thuý Vân - Lục Vân Tiên - Quan âm Thị Kính - Bà huyện Thanh Quan/ Bùi Giáng.- 2nd.- H.: Hội Nhà Văn, 1999.- 284tr.
(vietnamese literature; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam cổ cận đại; history and criticism; |
DDC: 895.922108 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.