Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 556 tài liệu với từ khoá Thú ý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270114. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y: Phần chăn nuôi gia cầm/ Trần Công Xuân, Nguyễn Đăng Vang, Phùng Đức Tiến...- H.: Nông nghiệp, 2004.- 365tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội đồng Khoa học Công nghệ. Ban Chăn nuôi - Thú y
    Tóm tắt: Bao gồm các báo cáo khoa học về hội nghị khoa học chăn nuôi thú y toàn quốc về nghiên cứu quá trình sinh trưởng, sinh sản, khả năng sản xuất giống và nuôi gia cầm. Trình bày các giải pháp sản xuất và chế biến gia cầm
(Chăn nuôi; Gia cầm; ) {Chăn nuôi gia cầm; } |Chăn nuôi gia cầm; |
DDC: 636.5 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555049. NGUYỄN VĂN THANH
    Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm: Tài liệu tập huấn, đào tạo thú y viên thôn, bản/ Nguyễn Văn Thanh, Bùi Thị Tho, Bùi Tuấn Nhã.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 140tr: Ảnh minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Những triệu chứng, bệnh tích chính và biện pháp phòng, trị chủ yếu bằng hình ảnh minh hoạ, nhằm giúp cho các học viên thuộc các dân tộc ít người với trình độ văn hóa thấp dễ nhận biết.
{Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; thú y; phòng bệnh; trị bệnh; Gia súc; gia cầm; } |Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; thú y; phòng bệnh; trị bệnh; Gia súc; gia cầm; | [Vai trò: Bùi Thị Tho; Bùi Tuấn Nhã; ]
/Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248429. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở.- H: Nông nghiệp, 2004

DDC: 636.089 /Price: 13.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266145. PHẠM SĨ LĂNG
    Thực hành điều trị thú y: Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở vật nuôi/ Phạm Sĩ Lăng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 246tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Điều trị một số bệnh hô hấp, bệnh tiêu hoá, bệnh sinh sản và một số bệnh khác ở châu bò, lợn, gia cầm, chó
(Bệnh hệ hô hấp; Bệnh hệ tiêu hoá; Gia cầm; Gia súc; Thú y; ) [Vai trò: Lê Thị Tài; ]
DDC: 636.089 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307023. LÊ THỊ TÀI
    Phòng trị một số bệnh thường gặp trong thú y bằng thuốc nam/ Lê Thị Tài, Đoàn Thị Kim Dung, Phương Song Liên.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 188tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp bào chế thuốc nam, một số bài thuốc thường dùng và những cây dược liệu dễ kiếm giúp dễ dàng trong phòng trị bệnh cho vật nuôi có hiệu quả
{Chữa bệnh; Phòng bệnh; Thú y; Y học dân tộc; } |Chữa bệnh; Phòng bệnh; Thú y; Y học dân tộc; | [Vai trò: Phương Song Liên; Đoàn Thị Kim Dung; ]
DDC: 636.0895 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553577. Binh thư yếu lược - Hổ trướng khu cơ/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Đỗ Mộng Khương dịch; Đào Duy Từ hiệu đính.- Tái bản.- H.: Công an nhân dân, 2001.- 577tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Binh thư yếu lược của Trần Hưng Đạo và Hổ trướng khu cơ của Đào Duy Từ về phép dùng binh.
{Khoa học xã hội; Nhà Trần; Nhân vật lịch sử; Quân sự; Thời kỳ phong kiến; Trần Hưng Đạo; phép dùng binh; } |Khoa học xã hội; Nhà Trần; Nhân vật lịch sử; Quân sự; Thời kỳ phong kiến; Trần Hưng Đạo; phép dùng binh; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tỉnh; Đào Duy Anh; Đỗ Mộng Khương; ]
DDC: 355.009597 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211825. NGUYỄN THỊ KIM THÀNH
    Nghề thú y/ B.s: Nguyễn Thị Kim Thành, Phạm Sỹ Lăng.- H.: Giáo dục, 2000.- 180tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Thú y; } |Sách giáo khoa; Thú y; | [Vai trò: Phạm Sỹ Lăng; ]
DDC: 636.089 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226183. TRỊNH VĂN THỊNH
    Lịch sử ngành Thú y Việt Nam/ Trịnh Văn Thịnh ch.b, Đào Trọng Đạt, Trần Văn Hà, Nguyễn Bá Phụ.. b.s.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 188tr : ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Thú y Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, công tác tổ chức, nghiên cứu thú y, sản xuất và dịch vụ của ngành Thú y Việt Nam qua các thời kỳ từ cuối thế kỷ 19 cho đến nay (Tk19-1998); Các hồi ký, ghi chép kỉ niệm hoạt động Thú y
{Lịch sử; Thú y; Việt Nam; } |Lịch sử; Thú y; Việt Nam; | [Vai trò: Dương Công Thuận; Nguyễn Bá Phụ; Trần Văn Hà; Đào Trọng Đạt; ]
DDC: 636.089 /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561720. PHẠM SĨ LĂNG
    Thực hành điều trị thú y: Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở vật nuôi/ Pts.Phạm Sĩ Lăng,Pts.Lê Thị Tài.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 248tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp phòng và trị một số bệnh thường gặp ở vật nuôi
{Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Chẩn đoán; Gia súc; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thú y; Vật nuôi; Điều trị; } |Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Chẩn đoán; Gia súc; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thú y; Vật nuôi; Điều trị; | [Vai trò: Lê Thị Tài; Phạm Sĩ Lăng; ]
/Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560237. PHẠM SĨ NĂNG
    Thuốc điều trị và vác xin sử dụng trong thú y/ Pgs.Pts.Phạm Sĩ Năng, Pts.Lê Thị Tài.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 230tr; 19cm.
{Thú y; chỉ định; nông nghiệp; phòng bệnh; sử dụng thuốc; vác xin; điều trị; } |Thú y; chỉ định; nông nghiệp; phòng bệnh; sử dụng thuốc; vác xin; điều trị; | [Vai trò: Lê Thị Tài; Phạm Sĩ Năng; ]
/Price: 3030c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533932. NGUYỄN XUÂN BÌNH
    Hướng dẫn sử dụng 95 loại thuốc thú y của công ty Coopers Anh quốc/ Nguyễn Xuân Bình, Lương Lễ Dũng.- Long An: Nxb Long An, 1992.- 203tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày thuốc chống vi trùng và đơn bào ký sinh sinh; thuốc trị bệnh sán - lãi
{Nông nghiệp; thuốc thú y; } |Nông nghiệp; thuốc thú y; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479718. BÙI TRẦN THI
    Sổ tay thú y/ Bùi Trần Thi.- Tái bản lần thứ 3 có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 220tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Vệ sinh phòng bệnh gia súc và gia cầm, chẩn đoán bệnh gia súc, làm tiêu bản bệnh phẩm, thuốc thú y và cách sử dụng, chữa bệnh cho gia súc bằng thuốc nam
{Thú y; } |Thú y; | [Vai trò: Bùi Trần Thi; ]
DDC: 636.089 /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559990. ĐẶNG HUY TRỨ
    Từ thụ yếu quy/ Đặng Huy Trứ.- H.: Pháp lý, 1992.- 206tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bàn về tệ nạn tham nhũng hối lộ và đạo đức của người lãnh đạo
{Nhân cách; hối lộ; quan lại; tham nhũng; tệ nạn; đạo đức; } |Nhân cách; hối lộ; quan lại; tham nhũng; tệ nạn; đạo đức; | [Vai trò: Đặng Huy Trứ; ]
/Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563467. Binh thư yếu lược: Phụ: Hổ Trướng Khu Cơ/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Đỗ Mộng Khương dịch; Đào Huy Anh hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 410tr; 19cm.
    Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện sử học
    Tóm tắt: Là bộ sách quân sự đầu tiên của Việt Nam tổng kết kinh nghiệm chiến tranh quân sự từ xưa đến thời Nguyễn sơ.
{Quân sự; Việt nam; chiến tranh; chiến đấu; kinh nghiệm; lý luận; quân đội; tổ chức; } |Quân sự; Việt nam; chiến tranh; chiến đấu; kinh nghiệm; lý luận; quân đội; tổ chức; |
/Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566716. NGUYỄN HỮU NINH
    Thuốc thú y/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 257tr; 19cm.
{Nông nghiệp; chăn nuôi; chế độ ăn; dược phẩm; sử dụng; thuốc; thú y; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; chế độ ăn; dược phẩm; sử dụng; thuốc; thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ]
/Price: 17đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505707. NGUYỄN HỮU NINH C
    Thuốc thú y. T.1: Thuốc thú y/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 260 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những loại thuốc chủ yếu để chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: Đường tiết niệu, đường sinh dục, bộ máy thần kinh, da, mắt. Neu cụ thế tính chất công dụng, liều lượng và cách dùng của từng loại thuốc cho từng loại bệnh
{bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; } |bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ]
/Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565424. TCVN4089-85; TCVN4092-85
    Trạm thú y huyện: Tiêu chuẩn thiết kế, hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường: Tiêu chuẩn Việt Nam/ TCVN4089-85; TCVN4092-85.- H.: Xây dựng, 1985.- 48tr; 19vm.
    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
{Tiêu chuẩn; hướng dẫn; kỹ thuật; phương pháp; quy hoạch; thiết kế; trạm thú y; xây dựng; điểm dân cư; } |Tiêu chuẩn; hướng dẫn; kỹ thuật; phương pháp; quy hoạch; thiết kế; trạm thú y; xây dựng; điểm dân cư; |
/Price: 5500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563926. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp 1981-1985: Phần chăn nuôi - Thú y.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 207tr; 27cm.
    Bộ Nông nghiệp
    Tóm tắt: Công trình khoa học kỹ thuật về nông nghiệp phần chăn nuôi và thú y
{Khoa học; chăn nuôi; công trình; gia súc; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; thú y; tuyển tập; điều trị bệnh; } |Khoa học; chăn nuôi; công trình; gia súc; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; thú y; tuyển tập; điều trị bệnh; |
/Price: 13đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567323. Chính sách chăn nuôi - thú y Hải Hưng.- Hải Hưng.: Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Hải Hưng xb., 1984.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chỉ thị, quyết định của Tỉnh uỷ và Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Hưng về phương hướng, chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm
{Chăn nuôi; Chỉ thị; Gia cầm; Gia súc; Hải Hưng; Nông nghiệp; Quyết định; Thú y; hải Hưng; Địa chí; } |Chăn nuôi; Chỉ thị; Gia cầm; Gia súc; Hải Hưng; Nông nghiệp; Quyết định; Thú y; hải Hưng; Địa chí; |
DDC: 636.0890959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563978. Giáo trình ký sinh trùng thú y/ Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung, Phạm Văn khuê, Phan Lục.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 327tr; 27cm.
    Dùng để giảng dạy trong các Trường Đại học Nông nghiệp
    Tóm tắt: Giáo trình ký sinh trùng thý y
{bảo vệ; chăm sóc; chăn nuôi; giáo trình; ký sinh trùng; nông nghiệp; sinh học; thú y; } |bảo vệ; chăm sóc; chăn nuôi; giáo trình; ký sinh trùng; nông nghiệp; sinh học; thú y; | [Vai trò: Phan Lục; Phan Trọng Cung; Phạm Văn khuê; Trịnh Văn Thịnh; ]
/Price: 15đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.