Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 556 tài liệu với từ khoá Thú Y

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902016. LÊ VĂN NĂM
    130 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà/ Lê Văn Năm.- H.: Nông nghiệp, 2020.- 450tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786046032076
    Tóm tắt: Gồm 130 câu hỏi và đáp về cách nuôi các loại gà, thức ăn cho gà, giống gà, một số loại bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị các loại bệnh ở gà
(Chăn nuôi; ; )
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098329. TÔ LONG THÀNH
    Miễn dịch học và ứng dụng miễn dịch liệu pháp trong thú y/ B.s.: Tô Long Thành (ch.b.), Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 232tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 222-226
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về miễn dịch học. Nghiên cứu tế bào và các cơ quan của hệ thống miễn dịch; sự di chuyển của các tế bào có thẩm quyền miễn dịch; các thụ cảm quan của hệ thống miễn dịch và sự hoạt hoá một số loại tế bào; tương tác và điều hoà đáp ứng miễn dịch. Trình bày các khái niệm, đặc tính, đặc điểm, nguồn gốc... của kháng nguyên, kháng thể, cytokin, vắc xin; các nguyên lý miễn dịch chống nguyên sinh; miễn dịch chống vi khuẩn, virus
(Miễn dịch học; Thú y; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; ]
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464791. VÕ VĂN NINH
    Sulfamid và nhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y/ Võ Văn Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 131tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại sulfamid và các nhóm chất diệt trùng, các chất arsenic, thuốc chống vi nấm, thuốc kháng cấu trùng, thuốc tẩy trùng và nhóm hoá chất trị liệu phức tạp trong thú y
{Thú y; thuốc kháng sinh; thuốc thú y; } |Thú y; thuốc kháng sinh; thuốc thú y; | [Vai trò: Võ Văn Ninh; ]
DDC: 636.08958 /Price: 13.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529370. Hướng dẫn sử dụng thuốc thú y.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 59tr; 19cm.- (Phân viện thú y Nam bộ)
    Tóm tắt: mỗi loại thuốc đều được trình bày tính chất, hình thức chế tạo, cách sử dụng và bảo quản
{thuốc thú y; } |thuốc thú y; |
DDC: 636.08958 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434929. SỬ THANH LONG
    Thú y cơ bản/ Sử Thanh Long.- H.: Nông nghiệp, 2017.- 268 tr.: hình, sơ đồ; 21 cm.
    ISBN: 9786046026976
    Tóm tắt: Thú y cơ bản; Một số bệnh thường gặp ở động vật
(Bệnh lý; Thú y; Điều trị; )
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259992. Hỏi đáp về đăng kiểm tàu cá và thú y thuỷ sản.- H.: Nông nghiệp, 1998.- 116tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
    Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi và trả lời được trình bày theo từng chủ đề về các lĩnh vực đăng kí, đăng kiểm tàu cá, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, thanh tra thú y chuyên ngành thuỷ sản, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, đăng kí kiểm tra chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
{Thuỷ sản; thú y; tàu đánh cá; đăng kiểm; } |Thuỷ sản; thú y; tàu đánh cá; đăng kiểm; |
DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371194. NGUYỄN TRỌNG NỘI
    Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở gia súc: Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y các trường trung học nông nghiệp/ Nguyễn Trọng Nội, Lưu Ngọc Bích, Phạm Xuân Dự.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 304tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, đặc tính sinh hoạt, phân bố địa lý nơi ký sinh và ký chủ của một số loại ký sinh trùng hay gặp ở động vật nuôi. Tác hại của bệnh ký sinh trùng và cách chẩn đoán, phòng trị bệnh cho gia súc
{Chăn nuôi; bệnh kí sinh trùng; gia súc; giáo trình; kí sinh trùng; } |Chăn nuôi; bệnh kí sinh trùng; gia súc; giáo trình; kí sinh trùng; | [Vai trò: Lưu Ngọc Bích; Phạm Xuân Dự; ]
/Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364525. SKRJABIN, K.I.
    Nguyên lý môn giun tròn thú y. T.2/ K.I. Skrjabin, A.M. Petrov ; Người dịch: Bùi Lập, ... ; H.đ: Bùi Lập.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 190tr : minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh do giun tròn gây ra đối với động vật như: Xác định giống, đặc điểm sinh vật, bệnh lý, ... của từng loại bệnh. Cách chẩn đoán, phòng và chữa từng loại bệnh cụ thể
{Giun; giun tròn; giáo trình; thú y; } |Giun; giun tròn; giáo trình; thú y; | [Vai trò: Bùi Lập; Petrov, A.M.; Tạ Thị Vinh; Đoàn Thị Băng Tâm; ]
/Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388095. Binh thư yếu lược: Phụ: Hổ Trướng khu cơ/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Đỗ Mộng Khương dịch ; Đào Duy Anh h.đ.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 408tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chiến thuật quân sự thời phong kiến: thiên hoả công, thiên thuỷ chiến, thiên bộ chiến, thiên giữ trai, đập địa, tập nhân
{chiến thuật quân sự; thời kỳ phong kiến; việt nam; } |chiến thuật quân sự; thời kỳ phong kiến; việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tỉnh; Đào Duy Anh; Đỗ Mộng Khương; ]
DDC: 355.03 /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417884. TRỊNH VĂN THỊNH
    Sổ tay chăn nuôi thú y/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông thôn, 1970.- 320tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những đặc điểm chính về cơ thể sinh lý gia súc. Điều kiện nuôi dưỡng, phát dục và sinh trưởng của đàn gia súc. Các loại thức ăn, cách chế biến, khẩu phần ăn của gia súc, một số giống gia súc, các loại thuốc thú y thường dùng
{Chăn nuôi gia súc; thú y; tài liệu tham khảo; } |Chăn nuôi gia súc; thú y; tài liệu tham khảo; |
/Price: 0,1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1391849. TRỊNH VĂN THỊNH
    Sổ tay cán bộ thú y hợp tác xã/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông thôn, 1969.- 155tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những tiêu chuẩn kĩ thuật vệ sinh gia súc. Tiêm phòng bệnh truyền nhiễm, chẩn đoán, cách phòng trị bệnh thông thương ở gia súc. Cách dùng một số dụng cụ, thuốc thú y, kiểm nghuiệm thực phẩm, thức ăn gia súc
{gia súc; phòng bệnh; sổ tay; thuốc; thú y; điều trị; } |gia súc; phòng bệnh; sổ tay; thuốc; thú y; điều trị; |
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547818. SỬ THANH LONG
    Thú y cơ bản/ Sử Thanh Long.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2018.- 267tr: Ảnh minh họa; 21cm.
    ISBN: 9786046026976
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thú y, một số bệnh thường gặp và phương pháp điều trị ở động vật
{Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thú y; Động vật; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thú y; Động vật; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473422. LÊ VĂN NĂM
    100 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà/ Lê Văn Năm c.b, Lê Văn Tạo.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 339tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về một số dịch bệnh thường gặp trong chăn nuôi gia cầm: vi khuẩn Gram âm, Gram dương, bệnh Gumboro, bệnh CRD, bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh cúm gà... cách điều trị và xử lí.
(Bệnh dịch; Chăn nuôi; ; Thú y; ) {Hỏi đáp; } |Hỏi đáp; | [Vai trò: Lê Văn Tạo; ]
DDC: 636.5 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317465. VÕ VĂN NINH
    Kháng sinh trong thú y/ Võ Văn Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 142tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu thuốc kháng sinh dùng để điều trị cho gia súc như: nhóm kháng sinh Penixilin, nhóm kháng sinh có cơ cấu Polixaccarit macrolit, nhóm kháng sinh có cơ cấu Polipeptit... Thuốc kháng nấm. Thuốc trị nguyên sinh động vật
{Thuốc kháng sinh; Thú y; } |Thuốc kháng sinh; Thú y; |
DDC: 636.089 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093265. NGUYỄN NGỌC THANH
    85 câu hỏi đáp chăn nuôi, thú y, thuỷ sản/ Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Quốc Huy, Đinh Văn Mười.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 80tr.: bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 85 câu hỏi và đáp về cách nuôi, thức ăn, cách phòng và trị bệnh cho gà, lợn, trâu bò, một số gia, súc gia cầm và nuôi trồng thuỷ sản; đồng thời giải đáp các vấn đề về công tác thú y trong chăn nuôi
(Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thuỷ sản; Thú y; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Huy; Đinh Văn Mười; ]
DDC: 636 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519253. LÊ HỮU KHƯƠNG
    Ký sinh trùng thú y/ Lê Hữu Khương.- Tp.HCM: Nông nghiệp, 2011.- 288tr.; 21cm.
    Tóm tắt: sách trình bày về ký sinh trùng thú y đại cương; các đặc điểm chung của ký sinh trùng; ký sinh trùng chuyên biệt...
{Ký sinh trùng; Nông nghiệp; Thú y; } |Ký sinh trùng; Nông nghiệp; Thú y; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539773. Yêu thử yêu thật: Truyện ngắn hay báo Tiền phong/ Lê Anh Hoài chọn và bình.- H.: Nxb.Thanh niên, 2011.- 346tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lê Hoài Anh; ]
DDC: 895.9223408 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358455. VIỆN THÚ Y
    Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y (1979-1984)/ Viện thú y.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 238tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu về bệnh ( vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, các bệnh khác) điều chế vacxin. Những vấn đề trọng điểm trong chăn nuôi bò, lợn, gia cầm, ong vv... và dự kiến các vấn đề phải giải quyết trong quá trình phát triển sản xuất sắp tới
{Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; } |Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; |
DDC: 636.08 /Price: 16đ50 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505694. NGUYỄN HỮU NINH
    Thuốc thú y/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 3 tập; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những loại thuốc chủ yếu để chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: Đường tiết niệu, đường sinh dục, bộ máy thần kinh, da, mắt. Neu cụ thế tính chất công dụng, liều lượng và cách dùng của từng loại thuốc cho từng loại bệnh
{bệnh; gia cầm; gia súc; thuốc thú y; } |bệnh; gia cầm; gia súc; thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ]
/Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498794. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp: Phần chăn nuôi - thú y.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 163tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp
    Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học của các tác giả hoạt động trong ngành nông nghiệp về vấn đề trồng trọt và chăn nuôi ở Việt Nam: Di truyền, sinh lý, sinh hóa, về lai tạo giống, thụ tinh nhân tạo, nghiên cứu thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm. Một số bệnh do virút, vi trùng hoặc ký sinh trùng ở súc vật và việc ngiên cứu các vacxin phòng chống bệnh...
{Trồng trọt; Việt Nam; chăn nuôi; công trình khoa học; thú y; } |Trồng trọt; Việt Nam; chăn nuôi; công trình khoa học; thú y; | [Vai trò: Bộ Nông nghiệp; ]
/Price: 3,2đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.