Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 556 tài liệu với từ khoá Thú Y

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137419. PHẠM SỸ LĂNG
    Sổ tay thầy thuốc thú y. T.4: Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị/ B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 151tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 146-147
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị
(Bệnh hệ tiêu hoá; Gia cầm; Phòng bệnh; Thuốc thú y; Thú y; ) {Thuỷ cầm; } |Thuỷ cầm; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; Nguyễn Thị Kim Lan; ]
DDC: 636.5 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331993. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Thuốc và biệt dược thú y/ Nguyễn Phước Tương.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 406tr; 27cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 20 nhóm thuốc thú y chính với gần khoảng 500 loại chế phẩm quan trọng. Tính chất các loại thuốc, tác dụng, cách dùng các loại thuốc thú y
{Thuốc; biệt dược; thú y; } |Thuốc; biệt dược; thú y; |
DDC: 363.089 /Price: 12200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348671. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
    Châm cứu thú y/ Nguyễn Hùng Nguyệt.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1990.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những kinh nghiệm của tác giả đối với châm cứu động vật: Các học thuyết cơ bản của châm cứu; Đại cương về huyệt; Phương pháp châm cứu; Các phương pháp châm cứu khác như. Điện châm, thuỷ châm
{Thú y; châm cứu; huyệt; thuỷ châm; điện châm; } |Thú y; châm cứu; huyệt; thuỷ châm; điện châm; |
/Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369842. Luật lệ hiện hành về thú y.- H.: Nông thôn, 1976.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: uỷ ban nông nghiệp TW
    Tóm tắt: Những văn bản pháp quy về phòng và chống dịch bệnh gia súc, về kiểm soát sát sinh và kiểm dịch động vật, về phòng và chống một số bệnh cụ thể, về xây dựng màng lưới thú y
{Văn bản pháp quy; dịch bệnh; gia súc; kiểm dịch động vật; thú y; } |Văn bản pháp quy; dịch bệnh; gia súc; kiểm dịch động vật; thú y; |
/Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385962. Sổ tay dùng thuốc thú y.- H.: Nông thôn, 1972.- 95tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Xí nghiệp thuốc thú y trung ương
    Tóm tắt: Cách sử dụng, bảo quản các loại vac xin, huyết thanh và dược phẩm thú y; Các loại thuốc do xương thú y sản xuất và một số loại kháng sinh, sunfamit và các biệt dược chữa ký sinh trùng đường máu
{Thuốc thú y; bảo quản; sử dụng; sổ tay; } |Thuốc thú y; bảo quản; sử dụng; sổ tay; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011663. LÝ THỊ LIÊN KHAI
    Giáo trình độc chất học thú y= Veterinary toxicology/ B.s.: Lý Thị Liên Khai (ch.b.), Hồ Thị Việt Thu.- Tái bản lần thứ 1.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- III, 189tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 189
    ISBN: 9786049194870
    Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về độc chất học thú y. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của chất độc. Chẩn đoán, phòng và điều trị ngộ độc. Trình bày bệnh lý độc chất học thú y đối với các hệ thống cơ quan như: Hệ thần kinh, gan và mật, thận, dạ dày - ruột, hệ hô hấp, hệ sinh sản, mắt và da, hệ cơ xương và hệ tim mạch
(Thú y; Độc chất học; ) [Vai trò: Hồ Thị Việt Thu; ]
DDC: 636.08959 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129513. PHẠM KHẮC HIẾU
    Giáo trình dược lý học thú y/ Phạm Khắc Hiếu.- H.: Giáo dục, 2009.- 311tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức dược lý học thú y đại cương, các loại tên thuốc, công năng của thuốc thú y cần và quan trọng trong sản xuất, trong hành nghề thú y
(Dược lí học; Thuốc; Thú y; Điều trị; )
DDC: 636.089 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518071. PHẠM SỸ LĂNG
    Sổ tay thầy thuốc thú y. T.2: Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng chủ biên; Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 140 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp ở vật nuôi và cách phòng chữa bệnh, một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi : bệnh thần kinh ở vật nuôi, bệnh tuần hoàn ở vật nuôi...
{Thú y; Sổ tay; Thuốc thú y; } |Thú y; Sổ tay; Thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch, Quốc Thắng; Hoàng, Văn Năm; ]
DDC: 636.08 /Price: 28800VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473275. NGUYỄN NGỌC PHỤC
    Công tác thú y trong chăn nuôi lợn/ Nguyễn Ngọc Phục.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 80tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
(Chăn nuôi gia súc; Lợn; Lợn nái; Phòng bệnh chữa bệnh; Thú y; )
DDC: 636.089 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471087. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
    Pháp lệnh thú y.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 84tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những quy định chung, những quy định về phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật, về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y, về quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, về thanh tra, giải quyết tranh chấp và các điều khoản thi hành
(Pháp luật; Pháp lệnh; Thú y; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.597049 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504631. NGUYỄN HỮU NINH
    Thuốc thú y. T.2/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 192tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những loại thuốc chủ yếu để chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: Đường tiết niệu, đường sinh dục, bộ máy thần kinh, da, mắt. Neu cụ thế tính chất công dụng, liều lượng và cách dùng của từng loại thuốc cho từng loại bệnh
{bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; } |bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ]
DDC: 636.08 /Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501076. Giáo trình ký sinh trùng thú y: Dùng để giảng dạy trong các Trường đại học Nông nghiệp/ Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung, Phạm Văn Khuê....- H.: Nông nghiệp, 1982.- 328tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu giới thiệu ký sinh trùng và các bệnh do ký sinh trùng gây ra: sán lá, sán dây, giun tròn, ve bét và côn trùng thú y ngành chân đốt, biện pháp phòng và tiêu diệt chân đốt ký sinh
{Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; } |Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; | [Vai trò: Phan Lục; Phan Trọng Cung; Phạm Văn Khuê; Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 636.089 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029944. Dược lý thú y/ B.s.: Võ Thị Trà An (ch.b.), Trần Thị Dân, Lê Văn Thọ....- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 321tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786046017325
    Tóm tắt: Dược lý học đại cương. Giới thiệu một số loại thuốc trong điều trị thú y: thuốc kháng khuẩn, thuốc trị ký sinh trùng và nấm, thuốc sát trùng và khử trùng, thuốc tác động lên hệ thần kinh, thuốc kháng viêm và kháng Histamin, thuốc tác động lên hệ máu và liệu pháp truyền dịch, thuốc dùng trong hệ thống tiêu hoá...
(Dược lí; Thú y; ) [Vai trò: Lê Quang Thông; Lê Văn Thọ; Nguyễn Văn Nghĩa; Trần Thị Dân; Võ Thị Trà An; ]
DDC: 636.08951 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269912. NGUYỄN ĐỨC LƯU
    Thuốc thú y và cách sử dụng/ Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 364tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu công thức, tác dụng, chỉ dẫn sử dụng cụ thể đối với từng loại gia súc gia cầm, bảo quản, thời gian sử dụng, dạng trình bày của các loại thuốc thú y.
{sử dụng; thuốc; thú y; } |sử dụng; thuốc; thú y; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; ]
DDC: 636.089 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275345. NGUYỄN NHƯ THANH
    Vi sinh vật thú y/ Nguyễn Như Thanh (ch.b), Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 255tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học nông nghiệp I
    Tóm tắt: Đặc tính, cấu tạo, tác hại của một số vi khuẩn, nấm, virút gây bệnh chủ yếu cho gia súc và gia cầm tại Việt Nam
{Thú y; gia cầm; gia súc; giáo trình; vi sinh vật; } |Thú y; gia cầm; gia súc; giáo trình; vi sinh vật; | [Vai trò: Nguyễn Bá Hiên; Trần Thị Lan Hương; ]
DDC: 636.089601 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529584. Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y 1979-1984.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 237tr; 27cm.- (Viện thú y)
    Tóm tắt: nội dung: bệnh virut, bệnh vi khuẩn, chế vacxin, ký sinh trùng và những bệnh khác
{kỹ thuật thú y; } |kỹ thuật thú y; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501642. VÕ VĂN NINH
    Kháng sinh trong thú y/ Võ Văn Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1985.- 110tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về kháng sinh dùng trong thú y như: nhóm kháng sinh Penxilin, nhóm kháng sinh có cơ cấu Polipeptit... và các loại kháng sinh khác
[Vai trò: Võ Văn Ninh; ]
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505320. SKRJABIN, K.I.
    Nguyên lý môn giun tròn thú y. T.1/ K.I. Skrjabin, A.M. Petrov; Bùi Tập dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 282 tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở sinh học của khoa học giun sán. Ngành, hệ thống phân loại, hình thái học, đặc điểm sinh học của giun tròn. Bộ phụ, các bệnh gia súc do giun gây ra với cừu, dê, trâu, bò, ngựa, thỏ, lợn, ngỗng, vịt, ...
{Thú y; bệnh giun; giun tròn; } |Thú y; bệnh giun; giun tròn; | [Vai trò: Bùi Tập; Petrov, A.M.; Skrjabin, K.I.; Tạ Thị Vinh; Đoàn Thị Băng Tâm; ]
/Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507414. NGUYỄN VĨNH PHƯỚC
    Vi sinh vật học thú y/ Nguyễn Vĩnh Phước.- In lần thứ 2 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- ... tập; 19cm.
    Tóm tắt: Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học; hình thái, sinh lý, tác dụng của vi khuẩn; Các học thuyết truyền nhiễm, miễn dịch và kỹ thuật vi sinh vật học: Sử dụng kính hiển vi, nhuộm vi khuẩn, cấy vi khuẩn v.v...
{Vi sinh vật học; miễn dịch; thú y; truyền nhiễm; vi khuẩn; } |Vi sinh vật học; miễn dịch; thú y; truyền nhiễm; vi khuẩn; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Phước; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841507. ĐẶNG HUY TRỨ
    Từ thụ yếu quy: Bàn về nạn hối lộ và đức thanh liêm của người làm quan/ Đặng Huy Trứ ; Biên dịch: Nguyễn Văn Huyền, Phạm Tuấn Khánh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 263 tr.; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 245-254
    ISBN: 9786045774502
    Tóm tắt: Giới thiệu 104 kiểu hối lộ quan chức diễn ra trên mọi mặt của đời sống gồm các lĩnh vực: Giáo dục, chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội... dưới nhiều hình thức và thủ đoạn không khác mấy khi so sánh với tệ nạn hối lộ - tham nhũng đang hoành hành hiện nay; nêu 5 trường hợp "có thể nhận" quà biếu như: lễ tết hằng năm, xong việc đến tạ ơn, người được tiến cử tạ ơn, thuyền buôn Nam - Bắc nhờ thuận buồm xuôi gió đem quà đến biếu, nhân việc vui buồn mà có đồ mừng riêng
(Hối lộ; Quan lại; Tham nhũng; Đạo đức; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Huyền; Phạm Tuấn Khánh; ]
DDC: 353.46 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.