871675. TRẦN QUỐC TUẤN Binh thư yếu lược/ Trần Quốc Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 632tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Văn sử tinh hoa) ISBN: 9786043084528 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn cùng những kinh nghiệm quân sự của Việt Nam từ xưa cho đến thời nhà Trần gồm các việc tuyển quân, luyện quân, tổ chức quân đội, bày binh bố trận, chiến thuật quân sự... Phân tích những triết lý về binh pháp và tư tưởng quân sự nổi tiếng của nhà quân sự thiên tài Trần Quốc Tuấn "lấy đoản binh mà chống trường trận" Trần Hưng Đạo; (Binh pháp; Chiến thuật quân sự; Nhà Trần; Nhân vật lịch sử; ) DDC: 355.4209597 /Price: 329000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104507. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.1: Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 179tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 150-175. - Thư mục: tr. 177 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi (Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; Bệnh hệ hô hấp; Phòng bệnh; Thú y; ) [Vai trò: Lê Thị Thịnh; Nguyễn Bá Hiên; ] DDC: 636.089 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104508. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.2: Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 139tr.: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 124-137. - Thư mục: tr. 138 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh ở hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn ở vật nuôi. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi (Bệnh hệ thần kinh; Bệnh hệ tuần hoàn; Phòng bệnh; Thú y; Vật nuôi; ) [Vai trò: Bạch Quốc Thắng; Hoàng Văn Năm; ] DDC: 636.089 /Price: 28800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337080. LÊ ĐÌNH Các thủ thuật thú y và thiến hoạn gia súc/ Lê Đình, Nguyễn Vũ.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 25tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông) Tóm tắt: Thủ thuật chẩn đoán bệnh, đưa thuốc vào vật nuôi kỹ thuật thiến hoạn gia súc, gia cầm {Gia cầm; Gia súc; Hoạn gia súc; Thú y; } |Gia cầm; Gia súc; Hoạn gia súc; Thú y; | [Vai trò: Nguyễn Vũ; ] /Price: 1.600d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338608. VIỆT NAM (CHXHCN) Pháp lệnh thú y và một số quy định quốc tế có liên quan.- H.: Chính trị quốc gia, 1993.- 166tr; 19cm. Tóm tắt: Pháp lệnh thú y của Việt Nam, Văn bản pháp luật của một số tổc hức quốc tế, của một số nước về kiểm dịch động vật, quy định vệ sinh dịch tễ cho các sản phẩm xuất nhập khẩu là động vật và các sản phẩm chế từ động vật {Kiểm dịch động vật; Luật pháp; Pháp lệnh thú y; Thú y; Việt Nam; } |Kiểm dịch động vật; Luật pháp; Pháp lệnh thú y; Thú y; Việt Nam; | /Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1351562. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở/ Dương Công Thuận, Trần Minh Châu dịch từ tài liệu của FAO biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1989.- 295tr; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp cho cán bộ thú y cơ sở các kiến thức về thú y: Cấu trúc, chức năng và hệ thống cơ quan của cơ thể gia súc, quản lý đàn gia súc, Các loại bệnh của trâu, bò, dê, cừu, lợn và cách chữa trị {Thú y; sách tra cứu; } |Thú y; sách tra cứu; | [Vai trò: Dương Công Thuận; Trần Minh Châu; ] /Price: 5100c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355790. NGUYỄN HỮU NINH Thuốc thú y. T.3/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 243tr; 19cm. Tóm tắt: Một số loại dược phẩm thú y như sunfamit, vitamin, nguyên tố vi lượng, ... Vácxin và khoáng huyết thanh thú y. Phương pháp điều chế thuốc thú y và một số bài thuốc đông dược thú y, những cây thuốc nam công hiệu {Thuốc thú y; điều chế; } |Thuốc thú y; điều chế; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; ] /Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364746. NGUYỄN VĨNH PHÚC Vi sinh vật học thú y. T.3/ Nguyễn Vĩnh Phúc.- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 425tr : minh hoạ; 27cm. Thư mục: Tr. 415-418 Tóm tắt: Một số nhóm nấm, vi rút thuộc nấm học chuyên khoa và vi rút học chuyên khoa. Nguyên nhân và diễn biến của các bệnh dịch đối với gia súc do vi rút gây ra. Vi sinh vật học thú sản, các biện pháp bảo quản thú sản như sữa, thịt, trứng, da, lông và các chế phẩm, các biện pháp vệ sinh thực phẩm {Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; } |Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; | DDC: 579.071 /Price: 4,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370786. NGUYỄN VĂN THIỆN Thống kê sinh vật học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi: Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 152tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Khái niệm về môn học thống kê sinh vật học, phương pháp lập bảng và biểu đồ phân bố tần số, tần suất trong thống kê sinh vật học trong chăn nuôi, phân loại các phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi, các nguyên tắc cơ bản, hướng dẫn viết thư, báo cáo thí nghiệm, báo cáo thực tập tốt nghiệp {Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; } |Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; | [Vai trò: Trần Đình Miên; ] /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391615. BÙI TRẦN THI Kinh nghiệm xây dựng mạng lưới thú y nhân dân/ Bùi Trần Thi.- H.: Nông thôn, 1968.- 56tr; 19cm. Tóm tắt: Mấy kinh nghiệm xây dựng và củng cố mạng lưới thú y nhân dân. Nội dung hoạt động công tác của cán bộ thú y cơ sở. {hải dương; mạng lưới thú y; xây dựng; } |hải dương; mạng lưới thú y; xây dựng; | DDC: 636.089 /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401644. LÊ VĂN THỌ Một số ứng dụng của học thuyết Pavlov trong chăn nuôi thú y/ Lê Văn Thọ ; Trịnh Văn Thịnh h.đ.- H.: Khoa học, 1964.- 130tr; 19cm. Tóm tắt: Học thuyết Pavlov, những ván đề cơ bản của học thuyết Pavlov, ứng dụng học thuyết Pavlov trong chăn nuôi và trong thú y {Chăn nuôi; Học thuyết Pavlov; Thú y; ứng dụng; } |Chăn nuôi; Học thuyết Pavlov; Thú y; ứng dụng; | /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402332. TRỊNH VĂN THỊNH Ký sinh trùng thú y/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông thôn, 1963.- 758tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Nêu lên những điểm lý luận cơ bản về ký sinh trùng học về sự thích ứng của ký sinh trùng với đời sống ký sinh, quan hệ giữa ký sinh trùng với ký chủ. Những vấn đề hình thái học, lịch sử phát dục, sinh thái học, địa lý học của động vật, phân loại học của những ký sinh trùng chính ở gia súc {Kí sinh trùng; bệnh gia súc; gia súc; thú y; } |Kí sinh trùng; bệnh gia súc; gia súc; thú y; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403894. Sổ tay chăn nuôi thú y.- H.: Nông thôn, 1963.- 159tr; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn chọn giống, phân phối, phương pháp lai tạo giống gia súc. Thức ăn và cách nuôi dưỡng gia súc. Phương pháp chẩn đoán và nguyên tắc phòng trị bệnh một số loại gia súc như trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, gà, vịt {Chăn nuôi; Chọn giống; Gia cầm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sổ tay; Thú y; } |Chăn nuôi; Chọn giống; Gia cầm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sổ tay; Thú y; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607026. LÝ, THỊ LIÊN KHAI Giáo trình độc chất học thú y/ Lý Thị Liên Khai; Hồ Thi Việt Thu(biên soạn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2012.- 189 tr.: ảnh, tranh vẽ; 24 cm. ISBN: 9786049194870 |Thuốc thú y; Veterinary toxicology; thú y; Độc chất học; | [Vai trò: Hồ Thi Việt Thu; ] DDC: 636.089 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1731592. PHẠM, SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.1: Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 179 tr.: 20 cm (Animal husbandry; Poultry; Veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc, gia cầm; Thú y chăn nuôi; Diseases; | DDC: 636.089 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1491460. ĐẶNG MINH NHẬT Vaccin và thuốc thú y/ Đặng Minh Nhật, Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Hữu Bách.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Nông nghiệp, 1999.- 111tr.; 19cm.. Sở KHCN & Môi trường tỉnh Phú Yên. Chi cục thú y tỉnh Phú Yên Tóm tắt: Giới thiệu các loại vaccin và nguyên tắc sử dụng, giới thiệu một số thuốc thú y: thuốc kháng sinh, sát trùng tiêu độc, sinh tố, kích thích tăng trọng {Thuốc thú y; dược liệu học; vaccin; } |Thuốc thú y; dược liệu học; vaccin; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bách; Nguyễn Minh Hòa; Đặng Minh Nhật; ] DDC: 636.089 /Price: 10.000đ/2020b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1487757. PHẠM SĨ LĂNG Thuốc điều trị và vácxin sử dụng trong thú y/ Phạm Sĩ Lăng, Lê Thị Tài.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 244tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết những kinh nghiệm về sử dụng thuốc và vacxin phòng bệnh cho vật nuôi {Thuốc; sử dụng; thú y; vacxin; điều trị; } |Thuốc; sử dụng; thú y; vacxin; điều trị; | [Vai trò: Lê Thị Tài; Phạm Sĩ Lăng; ] DDC: 636.08958 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1489561. PHẠM VĂN KHUÊ Ký sinh trùng thú y/ Phạm Văn Khuê, Phan Lục.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 336tr.; 27cm. Tóm tắt: Đại cương về ký sinh trùng; giun sán học; động vật tiết túc ký sinh; đơn bào ký sinh và bệnh do chúng gây nên {Ký sinh trùng; thú y; } |Ký sinh trùng; thú y; | [Vai trò: Phan Lục; Phạm Văn Khuê; ] DDC: 636.089696 /Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529657. BÙI TRẦN THI Sổ tay thú y/ Bùi Trần Thi.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 271tr; 18cm. Tóm tắt: Nội dung sách nêu các vấn đề như: Vệ sinh phòng bệnh gia súc, gia cầm; chẩn đoán bệnh, dùng thuốc thú y và cách sử dụng thuốc {Nông nghiệp; Sổ tay; Thú y; } |Nông nghiệp; Sổ tay; Thú y; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1506844. NGUYỄN VĨNH PHÚC Vi sinh vật học thú y/ Nguyễn Vĩnh Phúc.- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- ...tập: minh họa; 27cm. Tóm tắt: Một số nhóm nấm, vi rút thuộc nấm học chuyên khoa và vi rút học chuyên khoa. Nguyên nhân và diễn biến của các bệnh dịch đối với gia súc do vi rút gây ra. Vi sinh vật học thú sản, các biện pháp bảo quản thú sản như sữa, thịt, trứng, da, lông và các chế phẩm, các biện pháp vệ sinh thực phẩm {Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; } |Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Phúc; ] DDC: 636.089601 /Price: 4,35đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |