Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 68 tài liệu với từ khoá Thượng Hải

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712665. LƯU, LỰC SINH
    Từ điển điển cố Trung Hoa: Biên dịch từ cuốn Thái đồ điển ccó từ điển do Thượng Hải Tử thư xuất bản năm 1996/ Lưu Lực Sinh ; Nguyễn Văn Thiệu, Đào Duy Đạt dịch.- Tái bàn lần 7.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2002.- 363 tr.; 21 cm.
(Chinese language; ) |Từ điển Điển cố Trung Hoa; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thiệu; Đào, Duy Đạt; ]
DDC: 495.103 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701733. Lịch sử văn hóa Trung Quốc: (Ba trăm đề mục) theo bản gốc của Nhà xuất bản Cổ Tịch Thượng Hải/ Trần Ngọc Thuận, Đào Duy Đạt, Đào Phương Chi (dịch).- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1999.- 684 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp khối lượng kiến thức khá toàn diện về mọi khía cạnh chính trị, kinh tế, đời sống, tư tưởng, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, thể thao... của nước Trung Hoa trong suốt quá trình biến thiên của lịch sử.
(China; ) |Lịch sử văn hóa Trung Quốc; History; | [Vai trò: Đào Phương Chi; Trần, Ngọc Thuận; Đào Duy Đạt; ]
DDC: 951 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654151. LỊCH SỬ VĂN HÓA TRUNG QUỐC (BA TRĂM ĐỀ MỤC); T1
    Lịch sử văn hóa Trung Quốc (Ba trăm đề mục); T1: Dịch theo bản gốc của Nxb. Cổ Tịch Thượng Hải/ Lịch sử văn hóa Trung Quốc (Ba trăm đề mục); T1; Dịch giả: Trần Ngọc Thuận, Đào Duy Đạt, Đào Phương Chi.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1999; 967tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp khối lượng kiến thức khá toàn diện về mọi khía cạnh chính trị, kinh tế, đời sống, tư tưởng, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, thể thao... của nước Trung Hoa trong suốt quá trình biến thiên của lịch sử.
(china - history; ) |Lịch sử văn hóa Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Ngọc Thuận; Đào Duy Đạt; Đào Phương Chi; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446144. IMAS, SARA
    Vô cùng tàn nhẫn vô cùng yêu thương: Chấp bút của một bà mẹ Do Thái sinh ra và lớn lên ở Thượng Hải, đã nuôi dạy con cái mình trở thành triệu phú/ Sara Imas ; Phạm Thị Thanh Vân dịch.- H.: Dân trí, 2013.- 515tr: ảnh; 21cm.
(Nuôi dạy con; ) [Vai trò: Phạm Thị Thanh Vân; ]
DDC: 649 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572406. CỐ VĨ LỆ
    Thượng Hải mùa thi/ Cố Vĩ Lệ.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2012.- 575tr.; 23cm..
{Tiểu thuyết; Văn học Trung Quốc; } |Tiểu thuyết; Văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.13 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768237. VỆ TUỆ
    Bảo bối Thượng Hải/ Vệ Tuệ; Xuân Oanh dịch.- Hà Nội: Văn học, 2008.- 383 tr.; 19 cm.
(Văn học; ) |Truyện ngắn; Việt Nam; | [Vai trò: Xuân Oanh; ]
DDC: 895.1 /Price: 45000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769497. TRI, THỨC VIỆT
    Học tiếng Hoa cấp tốc: Tiếng Thượng Hải/ Tri Thức Việt biên soạn; Mã Thành Tài hiệu đính.- Hà Nội: Thanh niên, 2008.- 211 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản giúp bạn học tiếng Thượng hải theo con đường ngắn nhất, bạn chỉ cần đọc những câu tiếng Thượng Hải đã dịch âm sang tiếng Bắc Kinh thì bạn đã nói được tiếng Thượng Hải
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Thượng Hải; Sách tự học; | [Vai trò: Mã, Thành Tài; ]
DDC: 495.17 /Price: 22000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755946. VƯƠNG VĂN ANH
    Văn học hiện đại Trung Quốc nhìn từ thượng hải/ Vương Văn Anh; Phạm Công Đạt dịch; Lê Sơn hiệu đính.- Hà Nội: Văn học, 2005.- 650 tr.; 24 cm.
|Văn học; Trung Quốc; Nghiên cứu; |
DDC: 895.1 /Price: 130000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584689. TRẦN ĐAN YẾN
    Hồng nhan Thượng Hải/ Trần Đan Yến; Thái Nguyễn Bạch Liên: Biên dịch.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 2003.- 194tr; 19cm.
{Truyện; Văn học Trung Quốc; } |Truyện; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Thái Nguyễn Bạch Liên; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512277. Món chay Thượng Hải 1: vườn ẩm thực Trung Hoa - món ăn Thượng Hải/ La Lai Diệu.- Đà Nẵng: nxb Đà Nẵng, 2003.- 80; 21.
[Vai trò: Saigonbook; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645280. LA LAI DIỆU
    Món chay Thượng Hải 1/ La Lai Diệu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 80tr.; 21cm.
|Món ăn; Thượng Hải; | [Vai trò: Ẩm thực; ]
/Price: 1000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765660. LÂM, MINH ĐỨC
    Món nguội Thượng Hải: Vườn ẩm thực Trung hoa/ Lâm Minh Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2003.- 80 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 32 món thịt gà, vịt, chim; 20 món cá, hải sản; 23 món rau, quả
|Nấu ăn; |
DDC: 641.5951 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465458. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải/ Trịnh Niệm ; Đặng Thiền Mẫn dịch.- H.: Văn học, 2001.- 2 tập; 21cm.
{Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; } |Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; | [Vai trò: Trịnh Niệm; Đặng Thiền Mẫn; ]
/Price: T.1:40.000đ/1000b T.2:38.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630392. CÚT - SƠ - RÚT - SÊ H.
    Những người chủ thương Hải Phòng lớn và những người chủ thương Hải Phòng bé: Trích trong tập san "Chấn hưng kinh tế Đông Dương" số 299 ngày 4 tháng 3 năm 1923 tr.1-2/ H. Cút - sơ - rút - sê; Người dịch: Nguyễn Ngọc Mô.- Hải Phòng: Thư viện Hải Phòng, 1993.- 12tr; 26cm.
|Doanh Nghiệp nhỏ; Doanh nghiệp lớn; Hải Phòng; Thương mại; | [Vai trò: Người dịch; ]
/Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505752. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: Tiểu thuyết/ Trịnh Niệm ; Đặng Thiền Mẫn dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 2 tập; 21cm.
{Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; } |Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; | [Vai trò: Trịnh Niệm; Đặng Thiền Mẫn; ]
/Price: T.1:2950đ/6000b T.2:2850đ/6000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1531847. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: tiểu thuyết tự truyện/ Trịnh Niệm; Đặng Thiền Mẫn dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 2tập; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505929. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: Tiểu thuyết. T.1/ Trịnh Niệm ; Đặng Thiền Mẫn dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 335tr.; 21cm.
{Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; } |Truyện; Văn học hiện đại Trung Quốc; | [Vai trò: Trịnh Niệm; Đặng Thiền Mẫn; ]
/Price: T.1:2950đ/6000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627075. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: Tiểu thuyết tự truyện. Hai tập. T.1/ Trịnh Niệm ; Đặng Thiền Mẫn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tác phẩm mới, 1989.- 334tr; 19cm.
|Tiểu thuyết tự truyện; Vh. Trung Quốc; | [Vai trò: Đặng Thiền Mẫn; ]
/Price: 2.950d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592651. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: Tiểu thuyết tự truyện. T.1/T.2/ Trịnh Niệm; Đặng Thiên Mẫn: Dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1989.- 335tr; 19cm.
{Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; } |Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Đặng Thiên Mẫn; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627076. TRỊNH NIỆM
    Sống và chết ở Thượng Hải: Tiểu thuyết tự truyện. Hai tập. T.2/ Trịnh Niệm ; Đặng Thiền Mẫn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tác phẩm mới, 1989.- 316tr; 19cm.
|Tiểu thuyết tự truyện; Vh. Trung Quốc; | [Vai trò: Đặng Thiền Mẫn; ]
/Price: 2.850d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.