Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 53 tài liệu với từ khoá Thư mục địa chí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515653. Thông tin thư mục địa chí Kiên Giang: Trích đăng bài trên báo và tạp chí. Quí III.- Kiên Giang: Thư Viện tỉnh, 2005.- 250tr; 30cm.- (Thư Viện tỉnh Kiên Giang)
{Kiên Giang; Thư mục; } |Kiên Giang; Thư mục; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515654. Thông tin thư mục địa chí Kiên Giang: Trích đăng bài trên báo và tạp chí. Quí I.- Kiên Giang: Thư Viện tỉnh, 2005.- 156tr; 30cm.- (Thư Viện tỉnh Kiên Giang)
{Kiên Giang; Thư mục; } |Kiên Giang; Thư mục; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515658. Thư mục địa chí trích đăng bài trên báo, tạp chí viết về Kiên Giang: Quí I.- Kiên Giang: Thư Viện tỉnh, 2004.- 124tr; 30cm.- (Thư Viện tỉnh)
{Kiên Giang; Thư mục; } |Kiên Giang; Thư mục; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515659. Thư mục địa chí trích đăng bài trên báo, tạp chí viết về Kiên Giang: Quí II.- Kiên Giang: Thư Viện tỉnh, 2004.- 165tr; 30cm.- (Thư Viện tỉnh)
{Kiên Giang; Thư mục; } |Kiên Giang; Thư mục; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515664. Thư mục địa chí trích đăng bài trên báo, tạp chí viết về Kiên Giang: Quí III.- Kiên Giang: Thư Viện tỉnh, 2004.- 182tr; 30cm.- (Thư Viện tỉnh)
{Kiên Giang; Thư mục; } |Kiên Giang; Thư mục; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589899. Thư mục địa chí tỉnh Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi phát hành, 2003.- 160 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589898. Thư mục địa chí tỉnh Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi phát hành, 2002.- 219 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589764. Thư mục địa chí Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2001.- 155 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496749. Thư mục địa chí Gia Lai: Lưu hành nội bộ.- Gia Lai: Thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai, 2000.- ...tập; 29cm.
    Tóm tắt: Tập hợp 4160 tên tài liệu bằng tiếng Việt, Anh, Pháp đề cập đến mọi lĩnh vực của tỉnh Gia Lai
{Gia Lai; Thư mục địa chí; Việt Nam; } |Gia Lai; Thư mục địa chí; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491764. Thư mục địa chí Gia Lai: Lưu hành nội bộ. T.1.- Gia Lai: Thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai, 2000.- 572 tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Tập hợp 4160 tên tài liệu bằng tiếng Việt, Anh, Pháp đề cập đến mọi lĩnh vực của tỉnh Gia Lai
{Gia Lai; Thư mục địa chí; Việt Nam; } |Gia Lai; Thư mục địa chí; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589919. Thư mục địa chí Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi, 2000.- 245 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589909. Thư mục địa chí Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi phát hành, 1999.- 145 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589871. Thư mục địa chí Quảng Ngãi.- Quảng Ngãi: Thư viện khoa học tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1998.- 64 tr.; 28 cm..

DDC: 011.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496756. Thư mục địa chí Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện KHTH Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 2 tập; 30cm..
    Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - T.p. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: T.1: Giới thiệu tài liệu địa chí thời kỳ mở đất, di dân lập ấp, mở mang bờ cõi (1698-1859); thời kỳ Pháp thuộc và cuộc kháng chiến chống Pháp (1859-1954), cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975). T.2: Bao gồm tài liệu phản ánh giai đoạn 1975 đến nay, đề cập đến những thành tựu trong xây dựng, phát triển và bảo vệ thành phố (ảnh và bản đồ). Phần phụ lục bao gồm bảng tra chủ đề tác giả, tên sách, bài báo, tạp chí, bảng tra ảnh theo chủ đề
{Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; } |Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; |
/Price: 400b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490888. Thư mục địa chí Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh: Lưu hành nội bộ. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện KHTH Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 576 tr.; 30cm..
    Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - T.p. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: T.1: Giới thiệu tài liệu địa chí thời kỳ mở đất, di dân lập ấp, mở mang bờ cõi (1698-1859); thời kỳ Pháp thuộc và cuộc kháng chiến chống Pháp (1859-1954), cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975). T.2: Bao gồm tài liệu phản ánh giai đoạn 1975 đến nay, đề cập đến những thành tựu trong xây dựng, phát triển và bảo vệ thành phố (ảnh và bản đồ). Phần phụ lục bao gồm bảng tra chủ đề tác giả, tên sách, bài báo, tạp chí, bảng tra ảnh theo chủ đề
{Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; } |Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; |
/Price: 400b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496682. Thư mục địa chí Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh: Lưu hành nội bộ. T.2.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện KHTH Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 606 tr.; 30cm..
    Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - T.p. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: T.1: Giới thiệu tài liệu địa chí thời kỳ mở đất, di dân lập ấp, mở mang bờ cõi (1698-1859); thời kỳ Pháp thuộc và cuộc kháng chiến chống Pháp (1859-1954), cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975). T.2: Bao gồm tài liệu phản ánh giai đoạn 1975 đến nay, đề cập đến những thành tựu trong xây dựng, phát triển và bảo vệ thành phố (ảnh và bản đồ). Phần phụ lục bao gồm bảng tra chủ đề tác giả, tên sách, bài báo, tạp chí, bảng tra ảnh theo chủ đề
{Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; } |Sài Gòn; T.p. Hồ Chí Minh; Thư mục địa chí; |
/Price: 400b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589498. Thư mục địa chí tỉnh Quảng Ngãi/ Phan Đình Độ biên soạn.- Quảng Ngãi: Thư viện KHTH tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1996.- 95 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XV
    Tóm tắt: Viết về lịch sử, địa lý, dân tộc, truyền thống yêu nước đấu tranh cách mạng, lịch sử Đảng, Lịch sử quân đội, Công an, kinh tế, văn hóa - xã hội.
{Quảng Ngãi; Thư mục; Địa chí; } |Quảng Ngãi; Thư mục; Địa chí; |
DDC: 015.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534906. Thư mục địa chí Kiên Giang trích báo và tạp chí.- Kiên Giang: [knxb], 1992; 34cm.- (Thư Viện tỉnh Kiên Giang)
{Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; } |Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534903. Thư mục địa chí Kiên Giang trích báo và tạp chí. T.2.- Kiên Giang: [knxb], 1992.- 133tr; 34cm.- (Thư Viện tỉnh Kiên Giang)
{Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; } |Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534904. Thư mục địa chí Kiên Giang trích báo và tạp chí. T.3.- Kiên Giang: [knxb], 1992.- 14tr; 34cm.- (Thư Viện tỉnh Kiên Giang)
{Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; } |Kiên Giang; Thư mục; Địa chí; |
DDC: 011 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.