Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 79 tài liệu với từ khoá Thư mục quốc gia

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500779. Thư mục Quốc gia Việt Nam 1975.- H.: Thư viện Quốc gia, 1977.- 176tr.; 22cm..
{Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; thư viện Quốc gia; } |Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; thư viện Quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162420. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.1: Sách bao gồm các môn loại từ A đến V (Từ V1 đến V5).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 705tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách xuất bản trong năm 2006, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam (được sắp xếp theo môn loại từ A đến V, từ V1 đến V5)
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163285. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.2: Phần sách (từ V6 - V9). Tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ. Các bảng tra cứu. Sách xuất bản trước năm 2005.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 842tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Thư mục các ấn phẩm xuất bản năm 2006 được nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198620. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.2: V9: Tác phẩm văn học thiếu nhi...- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 552tr.: bảng; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, ấn phẩm định kỳ, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trong năm 2004 có trong Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199333. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.1: Gồm các môn loại từ A đến V (V1 - V6)/ Thư viện Quốc gia Việt Nam b.s..- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 792tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách xuất bản trong năm 2005, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam (Sắp xếp theo môn loại các môn loại từ A đến U, từ V1 đến V6)
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308141. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Thư mục Quốc gia Việt Nam 2001.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002.- 772tr : bảng; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các xuất bản phẩm thu nhận tại Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2001 của các nhà xuất bản: Sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh bản đồ, ấn phẩm báo, tạp chí
{Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322007. Thư mục quốc gia Việt Nam 1999.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2001.- 644tr; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên các ấn phẩm sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ và ấn phẩm định kỳ được xuất bản năm 1999. Các bảng tra cứu tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
{Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322008. Thư mục quốc gia Việt Nam 2000.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2001.- 651tr; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên các ấn phẩm sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ và ấn phẩm định kỳ được xuất bản năm 2000. Các bảng tra cứu tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
{Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236213. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Thư mục Quốc gia Việt Nam 1997/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện Quốc gia, 1999.- 438tr; 30cm.
    Tóm tắt: Thư mục toàn bộ ấn phẩm năm 1997 của Thư viện Quốc gia Việt Nam gồm: Sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kì. Cuối sách có các bản tra cứu: Tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
{Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285125. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1995: Số lưu chiểu từ 81606-86767.- H: Thư Viện Quốc Gia, 1996.- 312tr; 28cm.
{Xuất bản; sách; thư mục quốc gia; ấn phẩm đặc biệt; } |Xuất bản; sách; thư mục quốc gia; ấn phẩm đặc biệt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334655. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1991/ Thư viện Quốc Gia.- H.: Knxb, 1994.- 454tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Cộng hoà XHCN Việt Nam. Thư viện Quốc Gia
{Thư viện Quốc Gia; } |Thư viện Quốc Gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334544. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Thư mục Quốc Gia Việt Nam 1992/ Thư viện Quốc Gia Việt Nam.- H.: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 1994.- 472tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: CHXHCN Việt Nam. Thư viện Quốc Gia
    Tóm tắt: Các sách nhập vào Thư viện Quốc Gia năm 1992, sắp xếp theo các bộ môn khoa học (theo bảng phân loại BBK)
{Việt Nam; thư mục; thư viện; } |Việt Nam; thư mục; thư viện; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342358. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1990.- H.: Thư viện quốc gia, 1992.- 498tr; 19cm.
{1990; Thư mục quốc gia; } |1990; Thư mục quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346143. Thư mục quốc gia Việt Nam 1986.- H.: Knxb, 1991.- 449tr; 19cm.
{1986; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |1986; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347244. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1988.- H., 1991.- 408tr; 19cm.
{1988; Thư mục quốc gia; } |1988; Thư mục quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348613. Thư mục quốc gia Việt Nam 1984.- H.: Knxb, 1990.- 315tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: CHXHCN Việt Nam. Thư mục quốc gia
{Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349594. Thư mục quốc gia Việt Nam 1985.- H.: Knxb, 1990.- 413tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam
{Thư mục quốc gia; báo; sách; tạp chí; } |Thư mục quốc gia; báo; sách; tạp chí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372068. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia 1975.- H.: Thư Viện Quốc Gia, 1977.- 275tr; 22cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tên sách, tác phẩm âm nhạc, ấn phẩn định kỳ ấn hành trong năm 1975. Các bảng tra
{1975; thư mục quốc gia; } |1975; thư mục quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1409934. Bảng phân loại tài liệu trong các cơ quan thư mục quốc gia: Tài liệu chuyên môn về thư mục quốc gia.- Xuất bản lần thứ 5 có chỉnh lý, bổ sung.- M.: Kniga, 1971.- 363tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Sách toàn Liên bang
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại tài liệu trong các cơ quan thư mục quốc gia theo các môn loại: Chủ nghĩa Mác Lênin, các khoa học xã hội nói chung, các khoa học triết học, xã hội học, tâm lý học, kinh tế, khoa học kinh tế...
(Bảng phân loại; Thư mục; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.