Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 50 tài liệu với từ khoá Thư mục quốc gia Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297254. Thư mục Quốc gia Việt Nam 2002.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2003.- 837tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc-tranh ảnh-bản đồ, ấn phẩm định kì, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trước năm 2002 của Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu
(Mục lục tên sách; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556378. Thư mục Quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2007.- 126tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp các tài liệu được xuất bản trong tháng 12 - năm 2006 được sắp xếp theo trật tự môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556379. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 2-2007.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2007.- 124tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp các tài liệu xuất bản trong tháng 2 - 2007 được sắp xếp theo môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556380. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 3-2007.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2007.- 125tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp các tài liệu xuất bản trong tháng 3 - 2007 được sấp xếp theo môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557147. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.1-P.1: Sách.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2007.- 705tr; 27cm.
    Tóm tắt: Hệ thống các tài liệu được sắp xếp theo môn loại từ A đến V (Từ V1 đến V5)
{Thư mục; Tổng loại; Việt Nam; } |Thư mục; Tổng loại; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556361. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 10-2006.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2006.- 126tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 10 năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556362. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 11-2006.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 127tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 11 năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556381. Thư mục Quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2006.- 122tr; 27cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 9 - 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức
{Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479617. Thư mục Quốc gia Việt nam 1988/ Thư viện Quốc qia.- H.: Nxb. Hà Nội, 1992.- 409tr.; 19cm..
{Thư mục; } |Thư mục; | [Vai trò: Thư viện Quốc qia; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556425. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.1.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 697tr
    Tóm tắt: Tập hợp các ấn phẩm được xuất bản trong năm 2004
{2004; Thư mục; Việt Nam; } |2004; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556426. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 552tr
    Tóm tắt: Hệ thống các ấn phẩm về văn học thiếu nhi, âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kì được xuất bản trong năm 2004
{2004; Thư mục; Việt Nam; } |2004; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556465. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.1.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 792tr
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các ấn phẩm thông tin được xuất bản trong năm 2005
{2005; Thư mục; Việt Nam; } |2005; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556466. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 595tr
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các ấn phẩm thông tin được xuất bản trong năm 2005
{2005; Thư mục; Việt Nam; } |2005; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557503. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb..- 1648tr; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các sách, ấn phẩm định kỳ, tác phẩm âm nhạc xuất bản trong năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức
{Năm 2006; Thư mục; Việt Nam; } |Năm 2006; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198619. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.1: Gồm các môn loại: A, B, C, D...- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 700tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, ấn phẩm định kỳ, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trong năm 2004 có trong Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199334. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.2: Gồm các môn loại từ V7 đến V9: tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, ấn phẩm định kỳ../ Thư viện Quốc gia Việt Nam b.s..- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- tr.: 793-1388; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, ấn phẩm định kỳ và các xuất bản phẩm khác xuất bản trong năm 2005, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334592. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục Quốc gia Việt Nam 1993/ Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1994.- 443tr; 21cm.
{Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; } |Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347243. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1987.- H., 1991.- 404tr; 19cm.
{1987; Thư mục quốc gia; } |1987; Thư mục quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370259. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1977/ Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1979.- 287tr; 19cm.
{Thư viện Quốc gia; Việt Nam; } |Thư viện Quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372026. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1976.- H.: Thư viện Quốc gia, 1978.- 315tr; 22cm.
{1976; thư mục quốc gia; } |1976; thư mục quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.