Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 50 tài liệu với từ khoá Thư mục quốc gia Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371648. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt nam 1974.- H., 1977.- 291tr; 22cm.
{báo; sách; thư mục quốc gia; tạp chí; } |báo; sách; thư mục quốc gia; tạp chí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726974. Thư mục quốc gia Việt Nam năm 2006/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia, 2007.- 1648 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách xuất bản trong năm 2006, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam.
(Bibliography, national; Thư mục quốc gia; ) |Thư mục quốc gia Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 010.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779212. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2010/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2011.- 1052 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục toàn bộ ấn phẩm trước năm 2010 của Thư viện Quốc gia Việt Nam gồm: Sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kì. Cuối sách có các bảng tra cứu: Tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764384. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 5 -2007/ Thư viện Quốc Gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 118 tr.; 26 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như chủ nghĩa Mác - Lê Nin; Khoa học tự nhiên nói chung; Khoa học toán lý; Xã hội học và khoa học xã hội... của tháng 5/2007
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765102. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 4 -2007/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 94 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa; Bác Hồ với Thủ đô Hà Nội... của tháng 4/2007
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765103. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 11-2005/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 129 tr.; 26 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Bác Hồ với các Đại hội Đảng; Chuyện kể về Bác Hồ... của tháng 11/2005
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765104. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 12-2005/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 114 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Chủ tịch Hồ Chí Minh và các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng và Nhà nước với công tác Thanh tra; Hồ Chí Minh với Phật giáo Việt Nam... của tháng 12/2005
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765105. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2003/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 927 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc-tranh ảnh-bản đồ, ấn phẩm định kì, bảng tra cứu, các sách xuất bản trước năm 2003 được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp liêu chiểu
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Mục lục tên sách; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483366. Thư mục quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện quốc gia, 1995.- 635tr.; 20cm..
{Thư mục quốc gia; Việt nam; } |Thư mục quốc gia; Việt nam; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629898. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1987/ Thư viện quốc gia.- Lần thứ nhất.- H.: Thư viện quốc gia, 1992.- 405tr; 20cm.
|1987; Thư mục; |
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500831. Thư mục Quốc gia Việt Nam 1980.- H.: Thư viện Quốc gia, 1984.- 202tr.; 22cm..
{Thư mục quốc gia; Việt Nam; thư viện Quốc gia; } |Thư mục quốc gia; Việt Nam; thư viện Quốc gia; |
/Price: 1.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502442. Thư mục quốc gia Việt Nam 1979.- H.: Thư viện Quốc gia, 1982.- 317tr.; 21cm.
{Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502278. Thư mục quốc gia Việt Nam 1978.- H.: Thư Viện Quốc gia Việt Nam, 1981.- 303tr.; 22cm.
{Thư mục quốc gia; sách báo; tạp chí; } |Thư mục quốc gia; sách báo; tạp chí; |
/Price: 500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500779. Thư mục Quốc gia Việt Nam 1975.- H.: Thư viện Quốc gia, 1977.- 176tr.; 22cm..
{Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; thư viện Quốc gia; } |Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; thư viện Quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162420. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.1: Sách bao gồm các môn loại từ A đến V (Từ V1 đến V5).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 705tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách xuất bản trong năm 2006, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam (được sắp xếp theo môn loại từ A đến V, từ V1 đến V5)
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163285. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.2: Phần sách (từ V6 - V9). Tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ. Các bảng tra cứu. Sách xuất bản trước năm 2005.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 842tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Thư mục các ấn phẩm xuất bản năm 2006 được nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198620. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.2: V9: Tác phẩm văn học thiếu nhi...- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 552tr.: bảng; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, ấn phẩm định kỳ, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trong năm 2004 có trong Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199333. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.1: Gồm các môn loại từ A đến V (V1 - V6)/ Thư viện Quốc gia Việt Nam b.s..- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 792tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách xuất bản trong năm 2005, thư mục được biên soạn trên cơ sở các ấn phẩm nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam (Sắp xếp theo môn loại các môn loại từ A đến U, từ V1 đến V6)
(Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308141. THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
    Thư mục Quốc gia Việt Nam 2001.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002.- 772tr : bảng; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các xuất bản phẩm thu nhận tại Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2001 của các nhà xuất bản: Sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh bản đồ, ấn phẩm báo, tạp chí
{Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322007. Thư mục quốc gia Việt Nam 1999.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2001.- 644tr; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên các ấn phẩm sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ và ấn phẩm định kỳ được xuất bản năm 1999. Các bảng tra cứu tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
{Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Mục lục tên sách; Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.