Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 65 tài liệu với từ khoá Thư mục thông báo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417477. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận tháng 1/1966.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 10tr; 21x30cm.
    Tóm tắt: Danh mục sách mới nhận tháng 1/1966 của Thư viện Khoa học Trung ương bằng tiếng Lating và tiếng Nga trên các lĩnh vực: Khoa học tự nhiên, khoa học kĩ thuật và khoa học xã hội
{Thư mục thông báo; Thư viện Khoa học Trung ương; } |Thư mục thông báo; Thư viện Khoa học Trung ương; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417640. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 5 đến tháng 10-1966.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 967tr; 21x31cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách khoa học tự nhiên, toán, lý hoá, địa chất, địa lí, kỹ thuật công nghiệp, kiến trúc, giao thông... nhận từ 5-10/1966
{Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; } |Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381222. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 3-1966. T.1.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 37tr; 21x29cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước. Thư viện Khoa học Trung ương
    Tóm tắt: Thư mục về sách mới nhận trong tháng 3/1966 của Thư viện Khoa học Trung ương, được sắp xếp theo từng chủ đề: Khoa học tự nhiên, giao thông vận tải..
{Sách tra cứu; Thư mục; Thư viện; } |Sách tra cứu; Thư mục; Thư viện; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381221. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 3-1966. T.2.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 9tr; 21x29cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước. Thư viện Khoa học Trung ương
    Tóm tắt: Thư mục về sách mới nhận trong tháng 3/1966 của Thư viện Khoa học Trung ương, được sắp xếp theo từng chủ đề: Sinh vật học, Y dược - vệ sinh, Kỹ thuật nông nghiệp..
{Sách tra cứu; Thư mục; Thư viện; } |Sách tra cứu; Thư mục; Thư viện; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381327. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 5 đến tháng 10-1966. T.2.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 11tr; 21x31cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách về y học, sinh vật học, kỹ thuật nông nghiệp nhận từ tháng 5-10/1966
{Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; } |Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381326. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 5 đến tháng 10-1966. T.3.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 7tr; 21x31cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách về chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học, khoa học xã hội, lịch sử, kinh tế, chính trị, pháp luật... nhận từ tháng 5-10/1966
{Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; } |Mục lục tên sách; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381223. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
    Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 3-1966. T.8: Giao thông vận tải.- H.: Thư viện Khoa học Trung ương, 1966.- 6tr; 21x29cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước. Thư viện Khoa học Trung ương
    Tóm tắt: Mục lục sách về chủ đề giao thông vận tải từ năm 1959 đến năm 1965 được sắp xếp theo từng chủ đề, chuyên ngành cụ thể: công trình vận tải đường bộ, công trình vận tải đường thuỷ..
{Giao thông vận tải; Mục lục chủ đề; Sách; } |Giao thông vận tải; Mục lục chủ đề; Sách; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381192. Thư mục thông báo sách mới Nga văn tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.2: Khoa học kỹ thuật.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 8tr; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới Nga văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 theo chủ đề Khoa học kỹ thuật
{Khoa học kĩ thuật; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; } |Khoa học kĩ thuật; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381195. Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn (trừ tiếng Nga) tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.1: Khoa học xã hội.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 58tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 năm 1966 theo chủ đề Khoa học xã hội
{Khoa học xã hội; Sách Ngoại văn; Thư mục thông báo; } |Khoa học xã hội; Sách Ngoại văn; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381182. Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn (trừ tiếng Nga) tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.2B.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 38tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 năm 1966 theo chủ đề khoa học tự nhiên và kỹ thuật
{Khoa học kĩ thuật; Khoa học tự nhiên; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; } |Khoa học kĩ thuật; Khoa học tự nhiên; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381183. Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn (trừ tiếng Nga) tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.3B.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 47tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới Ngoại văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 năm 1966 theo chủ đề sinh vật học, Y học, nông nghiệp học
{Nông nghiệp; Sinh vật học; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Y học; } |Nông nghiệp; Sinh vật học; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Y học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416929. THƯ VIỆN QUỐC GIA. PHÒNG THƯ MỤC
    Thư mục thông báo sách mới sách tiếng Nga về khoa học tự nhiên và kỹ thuật: Tháng 2-3/1966/ Phòng Thư mục. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 9tr; 35cm.
{Khoa học; Kĩ thuật; Năm 1966; Sách; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; } |Khoa học; Kĩ thuật; Năm 1966; Sách; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417075. Thư mục thông báo sách mới tháng 1, 2, 3 năm 1966: Sách ngoại văn (trừ tiếng Nga) về khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 56tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới ngoại văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 1, 2, 3 năm 1966 theo chủ đề khoa học tự nhiên và kĩ thuật
{Khoa học kĩ thuật; Khoa học tự nhiên; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; } |Khoa học kĩ thuật; Khoa học tự nhiên; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416965. THƯ VIỆN QUỐC GIA. PHÒNG THƯ MỤC
    Thư mục thông báo sách mới tiếng Nga về khoa học xã hội: 1/1966/ Phòng Thư mục. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 13tr; 35cm.
    In rônêô
{Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; Xã hội; } |Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416966. THƯ VIỆN QUỐC GIA. PHÒNG THƯ MỤC
    Thư mục thông báo sách mới. Tháng 1-2-3 năm 1966: Sách ngoại văn/ Phòng Thư mục. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 49tr; 35cm.
    In rônêô
{Ngoại văn; Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; } |Ngoại văn; Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416964. THƯ VIỆN QUỐC GIA. PHÒNG THƯ MỤC
    Thư mục thông báo sách mới. Tiếng Nga về khoa học tự nhiên và kỹ thuật: 1-1966/ Phòng Thư mục. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 15tr; 35cm.
    In rônêô
{Khoa học tự nhiên; Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; } |Khoa học tự nhiên; Năm 1966; Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416963. THƯ VIỆN QUỐC GIA. PHÒNG THƯ MỤC
    Thư mục thông báo sách mới. Tiếng Nga về khoa học xã hội: Tháng 2-3/1966/ Phòng Thư mục. Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 11tr; 35cm.
{Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; Xã hội; } |Sách mới; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381180. Thư mục thông báo sách Nga văn tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.1: Khoa học xã hội.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 7tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới tiếng Nga của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 năm 1966 theo chủ đề Khoa học xã hội
{Khoa học xã hội; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; } |Khoa học xã hội; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Tiếng Nga; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381181. Thư mục thông báo sách Nga văn tháng 4, 5, 6 năm 1966. T.3: Sinh vật học, Y học, nông nghiệp.- H.: Thư viện Quốc gia, 1966.- 7tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá. Thư viện Quốc gia. - In ronéo
    Tóm tắt: Thư mục thông báo sách mới Nga văn của Thư viện Quốc gia trong 3 tháng 4, 5, 6 năm 1966 theo chủ đề Y học, sinh vật học, Nông nghiệp
{Nông nghiệp; Sinh vật học; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Y học; } |Nông nghiệp; Sinh vật học; Sách ngoại văn; Thư mục thông báo; Y học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1403065. Thư mục thông báo: Sách mới nhận trong tháng 2-1965.- H.: Thư viện khoa học trung ương, 1965.- 17tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học nhà nước. Thư viện khoa học trung ương. Inrônêô
    Tóm tắt: Mục lục sách mới nhận tháng 2-1965 về: Sinh vật, y dược vệ sinh, kỹ thuật nông nghiêp
{Sách mới; Thư mục; Thư viện khoa học; } |Sách mới; Thư mục; Thư viện khoa học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.