Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1921 tài liệu với từ khoá Thế cờ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042527. Teaching with heart: Poetry that speaks to the courage to teach/ Ed.: Sam M. Intrator, Megan Scribner.- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xxxii, 251 p.: fig., phot.; 19 cm.
    ISBN: 9781118459430
(Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thơ; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Intrator, Sam M.; Scribner, Megan; ]
DDC: 811.009 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041817. NATIONS, SCOTT
    The complete book of option spreads and combinations: Strategies for income generation, directional moves, and risk reduction/ Scott Nations.- Hoboken: John Wiley & Sons, Inc., 2014.- 254 p.: ill.; 24 cm.- (Wiley trading series)
    Ind.: p. 249-254
    ISBN: 9781118805459
(Chứng khoán; Đầu cơ; ) {Quyền chọn; } |Quyền chọn; |
DDC: 332.6453 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123341. KUZMESKI, MARIBETH
    The connectors: How the world's most successful businesspeople build relationships and win clients for life/ Maribeth Kuzmeski.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2009.- xiv, 258 p.: tab.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 248-250. - Ind.: p. 251-258
    ISBN: 9781118156285
(Khách hàng; Quan hệ; Tiếp thị; ) {Giao tiếp kinh doanh; } |Giao tiếp kinh doanh; |
DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187740. VƯƠNG TỔ DIỄN
    Những thế cờ tàn chọn lọc/ Vương Tổ Diễn ; Đặng Bình biên dịch.- H.: Thể dục Thể thao, 2006.- 256tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 129 nước cờ được sưu tập từ các sách báo, tạp chí từ thời cổ chí kim của Trung Quốc kèm lời chú giải ngắn gọn
(Cờ tướng; Thế cờ; ) [Vai trò: Đặng Bình; ]
DDC: 794.1 /Price: 5800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493354. PUSHKIN, ALEXANDER
    The collected stories/ Alexander Puskin; introduction by John Bayley.- London: Everyman's library, 1999.- 548p.; 21cm.
    ISBN: 1857152514
{Tuyển tập; truyện; } |Tuyển tập; truyện; | [Vai trò: Arndt, Walter; Bayley, John; Debreczeny, Paul; Pushkin, Alexander; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493496. HERBERT, GEORGE
    The complete english works/ George Herbert; edited and introduced by Ann Pasternak Slater.- London: Everyman's library, 1995.- 509p.; 21cm.
    ISBN: 1857152042
{Tác phẩm văn học; anh; } |Tác phẩm văn học; anh; | [Vai trò: Herbert, George; Slater, Ann Pasternak; ]
DDC: 821 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493470. MARVELL, ANDREW
    The complete poems/ Andrew Marvell; edited by George De F.Lord; introduction by A.Alvarez.- London: Everyman's library, 1993.- 274p.; 21cm.
    ISBN: 1857151534
{Thơ; } |Thơ; | [Vai trò: Alvarez, A.; Lord, George De F.; Marvell, Andrew; ]
DDC: 821 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493382. MILTON, JOHN
    The complete english poems/ John Milton; edited and introduced by Gordon Campbell.- London: Everyman's library, 1992.- 620p.; 21cm.
    ISBN: 185715097X
{Thơ; } |Thơ; | [Vai trò: Campbell, Gordon; Milton, John; ]
DDC: 821 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493357. DONNE, JOHN
    The complete english poems/ John Donne; introduction and edited by C.A.Patrides.- London: Everyman's library, 1991.- 569p.; 21cm.
    ISBN: 1857150058
{Thơ; } |Thơ; | [Vai trò: Donne, John; Patrides, C.A.; ]
DDC: 821 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888677. LAKHIANI, VISHEN
    Giải mã siêu trí tuệ= The code of the extraordinary mind : 10 quy tắc gia tăng hạnh phúc, khơi nguồn thức tỉnh và nâng tầm ảnh hưởng/ Vishen Lakhiani ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Công Thương ; Công ty Sách Alpha, 2020.- 354tr.: biểu đồ; 24cm.
    ISBN: 9786049913914
    Tóm tắt: Trình bày 10 quy tắc giúp bạn phá bỏ xiềng xích của một cuộc sống bình thường để sống một cuộc sống phi thường. Kết hợp tư duy tính toán, lý thuyết tích hợp, tâm linh hiện đại, sinh học tiến hoá để phát triển cá nhân, tạo ra quy tắc mới cho cuộc sống
(Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyệt Minh; ]
DDC: 158.1 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550109. Trời nhiều mây và có thể có thịt viên/ Judi Barrett viết lời; Ron Barrett minh họa; Đỗ Nhật Nam dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 64tr.: Tranh màu minh họa; 21cm.
    ISBN: 9786045674802
    Tóm tắt: Văn học Mỹ
{Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Barrett (Judi); Barrett (Ron); Đỗ Nhật Nam; ]
DDC: 813 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433278. Giải đáp cơ thể con người qua con mắt trẻ thơ/ Nhiều tác giả tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 163tr: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786526984437
    Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về cơ thể con người như: vì sao da người lại có màu sắc khác nhau, đại não làm việc như thế nào, sao máu lại có màu đỏ, mắt bị cận thi như thế, thế nào là giác quan thứ 6...
(Cơ thể người; Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; )
DDC: 612 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029508. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamSong ngữ Việt - Anh = The constitution of the socialist republic of Vietnam : Vietnamese - English.- H.: Chính trị Quốc gia ; Tạp chí Vietnam law & Legal forum, 2014.- 136tr.; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045706138
    Tóm tắt: Gồm các nội dung về chế độ chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, bảo vệ tổ quốc, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ, hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân, toà án, viện kiểm sát nhân dân, quốc kì, quốc hiệu, quốc ca... trong Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 342.597023 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155339. FIX, JOHN D.
    Astronomy: Journey to the cosmic frontier/ John D. Fix.- 5th ed..- Boston...: Higher education / McGraw-Hill, 2008.- xxiv, 641 p.: ill.; 28 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780073050027
(Vũ trụ học; )
DDC: 520 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194718. FIX, JOHN D.
    Astronomy: Journey to the cosmic frontier/ John D. Fix.- 4th ed.- New York,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2006.- xxii, 658, [60] p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0073040789(pkg.)
    Tóm tắt: Những nghiên cứu, khám phá về thiên văn học như về: các ngôi sao, bầu trời, vũ trụ, hệ mặt trời, các chòm sao, các dải ngân hà và cuộc sống trong vũ trụ
(Thiên văn học; Vũ trụ học; )
DDC: 520 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179646. WILLIAMS, MAIYA
    The hour of the cobra/ Maiya Williams.- New York: Amulet Books, 2006.- 297 p.; 20 cm.
    ISBN: 9780810993624
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237983. CLICK, RICK L.
    Business process outsourcing: The competitive advantage/ Rick L. Click, Thomas N. Duening.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2005.- xiii, 241 p.; 25 cm.
    Bibliogr. p.223-231. - Ind.
    ISBN: 0471655775
    Tóm tắt: Khái quát chung về quá trình tiếp nhận cung ứng phụ tùng của doanh nghiệp (BPO). Phân tích và lựa chọn có nên sử dụng BPO hay không. Đưa ra một số dự án về BPO và những định hướng trong tới trong tương lai của quá trình tiếp nhận cung ứng phụ tùng của doanh nghiệp nói chung
(Doanh nghiệp; Kinh tế; Quản lí; ) [Vai trò: Duening, Thomas N.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274944. LIGHTLE, CHERYL
    Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 201 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0071439617(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kinh nghiệm, nguyên tắc nhằm giúp các nhà kinh doanh thành công trong công việc kinh doanh của mình từ 10 nguyên tắc dẫn đến thành công của ngành công nghiệp sản xuất vở dán bài rời cho học sinh hay sổ dán ảnh tư liệu, album
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Vai trò: Everett, Heidi L.; ]
DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298230. HAGGERTY, JAMES F.
    In the court of public opinion: Winning your case with public relations/ James F. Haggerty.- Hoboken, NJ: John Wiley & Sons, 2003.- xxviii, 258 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 247-248 . - Ind.
    ISBN: 0471307424
    Tóm tắt: Khái niệm với những kiện tụng, tranh chấp trong quan hệ công chúng. Lý giải thực trạng giao tiếp đối với hầu hết các cuộc tranh luận.Vai trò của phương tiện thông tin đại chúng và cách sử dụng chúng, liệt kê một số mục kiện tụng về phương tiện đại chúng. Hướng dẫn cách làm việc của luật sư, khách hàng và các PR...
(Kiện tụng; Pháp luật; Quan hệ công chúng; ) [Mỹ; ]
DDC: 347.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922383. SWOBODA, KATE
    Buông bỏ quá khứ, sống đời dũng cảm= The courage habit/ Kate Swoboda, Bari Tessler ; Cát dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 246tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049862786
    Tóm tắt: Khám phá cách lắng nghe bản thân, tôn trọng giọng nói bên trong, vượt qua nỗi sợ của bản thân và kiểm soát hành vi của chính mình; thiết lập những thói quen dũng cảm để có được một cuộc đời tốt đẹp, hạnh phúc hơn
(Bí quyết thành công; Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Cát; Tessler, Bari; ]
DDC: 158.1 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.