Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 273 tài liệu với từ khoá Thống kê toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486294. DƯƠNG XUÂN BÌNH
    Xác suất và thống kê toán/ Dương Xuân Bình, Hoàng Ngọc Nhậm, Nguyễn Thanh Sơn.- H.: Thống kê, 1996.- 192tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các khái niệm, các phương pháp của xác suât để nghiên cứu các hiện tượng ngẫu nhiên thường gặp trong kinh tế nhất là kinh tế thị trường. Trang bị những phương pháp cơ bản của thống kê toán như: phương pháp mẫu để thu thập, xử lý thông tin, phương pháp ước lượng, phương pháp kiểm định, giả thuyết thống kê
{Thống kê toán học; xác suất; } |Thống kê toán học; xác suất; | [Vai trò: Dương Xuân Bình; Hoàng Ngọc Nhậm; Nguyễn Thanh Sơn; ]
DDC: 519.2 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486155. ĐẶNG HẤN
    Xác suất và thống kê toán học/ Đặng Hấn.- H.: Thống kê, 1996.- 216tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến 2 vấn chính xác suất và thống kê. Phần xác suất trình bày những khái niệm cơ bản về sác suất, về đại lượng ngẫu nhiên... Phần thống kê giới thiệu lý thuyết mẫu ứoc lượng đặc trưng đám đông, khái niệm lý thuyết tương quan
{Toán học; thống kê toán học; xác suất; } |Toán học; thống kê toán học; xác suất; | [Vai trò: Đặng Hấn; ]
DDC: 519.2 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499568. LÊ HẠNH
    Xác suất và thống kê toán/ Lê Hạnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 195tr.; 21cm.- (Sách đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Các khái niệm về biến cố và xác suất. Biễn ngẫu nhiên rời rạc, liên tục tuyệt đối. Một số định lý giới hạn; khái niệm mẫu; ước lượng tham số; kiểm định giả thiết
{Toán thống kê; giáo trình; xác suất; } |Toán thống kê; giáo trình; xác suất; | [Vai trò: Lê Hạnh; ]
DDC: 519.2 /Price: 0đ8 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608678. TRẦN TUẤN ĐIỆP
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dùng cho học sinh các trường Đại học kỹ thuật/ Trần Tuấn Điệp, Lý Hoàng Tú.- H.: Đại học, 1977.- 236tr.; 24cm..
|Giáo trình; Lý thuyết Xác suất; thống kê toán học; | [Vai trò: Lý Hoàng Tú; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1090873. NGÔ VĂN THỨ
    Thống kê toán với sự trợ giúp của bảng tính Excel/ Ngô Văn Thứ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 207tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Toán kinh tế
    Phụ lục: tr. 184-203. - Thư mục: tr. 204
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật sử dụng bảng tính Excel cho các bài toán thống kê đơn giản như bài toán mẫu ngẫu nhiên, bài toán ước lượng tham số, bài toán kiểm định giả thuyết đối với tham số...
(Phần mềm Excel; Thống kê toán học; Tin học ứng dụng; )
DDC: 519.50285 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511972. PHẠM QUỐC LỢI
    Hệ thống kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp theo chế độ kế toán và mục lục ngân sách mới/ Phạm Quốc Lợi.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 855tr; 28cm.
    Tóm tắt: Nọi dung sách trình bày chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, quản lý, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước, chế độ khấu hao tài sản cố dịnh. Kế toán thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hành chánh sự nghiệp. Các quy định về tiền lương trong các đơn vị hành chính sự nghiệp và những qui định.
{Kế toán; Đơn vị hành chính; } |Kế toán; Đơn vị hành chính; | [Vai trò: Phạm Quốc Lợi; ]
DDC: 343.597 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302026. ĐÀO HỮU HỒ
    Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tính/ Đào Hữu Hồ, Nguyễn Thị Hồng Minh.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 167tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học ứng dụng ngôn ngữ lập trình Pascal trên máy vi tính
{Máy vi tính; Thống kê toán học; Xử lí số liệu; } |Máy vi tính; Thống kê toán học; Xử lí số liệu; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Minh; ]
DDC: 519.50285 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483799. NGUYỄN CAO VĂN
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Nguyễn Cao Văn chủ biên; Trương Giêu.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1996.- 126tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Phần bài tập xác suất gợi ý sử dụng các phương pháp xác suất và thống kê toán để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong các môn học như: dự đoán kinh tế, kiểm tra chất lượng sản phẩm
{bài tập xác suất; thống kê toán; } |bài tập xác suất; thống kê toán; | [Vai trò: Nguyễn Cao Văn; Trương Giêu; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482077. LAVIN, NATHAN S.
    Kế toán chi phí: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Nathan S.Lavin ; Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 480tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản và các hệ thống ghi sổ của Công ty sản xuất, phép tính các chi phí của 3 yếu tố chi phí sản xuất, phương pháp tập hợp chi phí, quá trình kế toán chi phí tiêu chuẩn, dự toán
{Kế toán; chi phí; } |Kế toán; chi phí; | [Vai trò: Lavin, Nathan S.; Đặng Kim Cương; ]
/Price: 80.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337716. TRẦN VĂN BỐN
    Giáo trình thống kê toán học/ Trần Văn Bốn.- H.: Thống kê, 1993.- 104tr, 4 tờ phụ lục; 27cm.
    Thư mục: tr.103-104
    Tóm tắt: Lý thuyết chọn mẫu, các số liệu đặc trưng của mẫu, một số quy luật phân phối xác xuất và các bài toán cơ bản trong thống kê toán học. phương pháp ước lượng tham số và kiểm định giả thiết. Lý thuyết tương quan và hồi quy. Phân tích phương sai một và hai nhân tố
{giáo trình; thống kê; thống kê toán học; } |giáo trình; thống kê; thống kê toán học; |
DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566478. LÊ VĂN PHONG
    Những khái niệm cơ bản của lý thuyết xác xuất và thống kê toán: Toán kinh tế phổ thông/ Lê Văn Phong.- In lần thứ 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 271tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lý thuyết xác xuất và thống kê toán trong toán kinh tế
{Toán học; kế toán; lý thuyết xác xuất; thống kê; toán kinh tế; } |Toán học; kế toán; lý thuyết xác xuất; thống kê; toán kinh tế; | [Vai trò: Lê Văn Phong; ]
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563593. Thống kê toán học: Chuyên ngành kinh tế Lâm nghiệp/ Trần Chí Đức biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 183tr:Bảng biểu; 27cm.
    Trường Đại học Lâm Nghiệp
    Tóm tắt: Giáo trình về toán thống kê dùng cho Trường Đại học Lâm nghiệp, Nông nghiệp
{Thống kê; khoa học; lâm học; lâm nghiệp; quy hoạch; toán học; toán thống kê; xác suất; xử lý; } |Thống kê; khoa học; lâm học; lâm nghiệp; quy hoạch; toán học; toán thống kê; xác suất; xử lý; | [Vai trò: Trần Chí Đức; ]
/Price: 12.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564387. LÊ VĂN PHONG
    Những khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Lê Văn Phong.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 535tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của toán xác suất và thống kê toán
{Khoa học; lý thuyết; thống kê toán; toán học; xác suất; } |Khoa học; lý thuyết; thống kê toán; toán học; xác suất; | [Vai trò: Lê Văn Phong; ]
/Price: 1.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563478. TRẦN TUẤN ĐIỆP
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Trần Tuấn Điệp, Lý Hoàng Tú.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 236tr; 27cm.
    Dùng cho học sinh các trường đại học kỹ thuật
    Tóm tắt: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
{cao cấp; giải tích; hàm đặc trưng; khoa học; nhị thức; thống kê; toán học; tập hợp; xác suất; } |cao cấp; giải tích; hàm đặc trưng; khoa học; nhị thức; thống kê; toán học; tập hợp; xác suất; | [Vai trò: Lý Hoàng Tú; Trần Tuấn Điệp; ]
/Price: 1.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049914. NGUYỄN THẾ HỆ
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Nguyễn Thế Hệ (ch.b.), Lưu Ngọc Cơ.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 214tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện đại học Mở Hà Nội
    Thư mục: tr. 212
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về biến cố ngẫu nhiên và xác suất, biến cố ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất của biến cố ngẫu nhiên, một số quy luật phân phối xác suất thông dụng, biến ngẫu nhiên hai chiều, một vài định luật số lớn, cơ sở lý thuyết mẫu, ước lượng tham số của đại lượng ngẫu nhiên, kiểm định giả thuyết thống kê...
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Lưu Ngọc Cơ; ]
DDC: 519.2 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120260. HOÀNG NGỌC NHẬM
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Hoàng Ngọc Nhậm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 296tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Toán Thống kê
    Phụ lục: tr. tr. 275-295. - Thư mục: tr. 296
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về xác suất của biến cố và các công thức tính xác suất; đại lượng ngẫu nhiên và phân phối xác suất; một số qui luật phân phối xác suất thông dụng; đại lượng ngẫu nhiên hai chiều - hàm của các đại lượng biến thiên...
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; )
DDC: 519.2 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134081. HỒ ĐĂNG PHÚC
    Lý thuyết xác suất thống kê toán/ Hồ Đăng Phúc (ch.b.), Tạ Quốc Bảo, Nguyễn Hải Dương.- H.: Thống kê, 2009.- 227tr.: minh hoạ; 30cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Một số kiến thức về biến cố ngẫu nhiên, biến cố ngẫu nhiên và qui luật phân bố xác suất, các qui luật phân phối xác suất quan trọng, các định lí quan trọng trong lí thuyết xác suất, lí thuyết mẫu, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan và hồi quy.
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Hải Dương; Tạ Quốc Bảo; ]
DDC: 519.2 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150673. NGUYỄN CAO VĂN
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán/ B.s.: Nguyễn Cao Văn (ch.b.), Trần Thái Ninh.- In lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2008.- 639tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Điều khiển kinh tế
    Phụ lục: tr. 597-633. - Thư mục: tr. 634-635
    Tóm tắt: Những kiến thức lí thuyết cơ bản về xác suất thống kê và những ứng dụng của các phương pháp toán xác suất thống kê
(Lí thuyết; Thống kê; Toán; Xác suất; ) [Vai trò: Trần Thái Ninh; ]
DDC: 519.2 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186740. NGUYỄN CAO VĂN
    Bài tập xác suất và thống kê toán: Dùng cho sinh viên Kinh tế và Quản trị kinh doanh/ B.s.: Nguyễn Cao Văn (ch.b.), Trần Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ.- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 258tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập xác suất, biến ngẫu nhiên. Một số qui luật phân phối xác suất thông dụng, Biến ngẫu nhiên hai chiều. Hàm các biến ngẫu nhiên. Các bài tập thống kê toán. Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Hệ; Trần Thái Ninh; ]
DDC: 519.2076 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337418. NGUYỄN VĂN KIẾN
    Kế toán căn bản: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Nguyễn Văn Kiến, Nguyễn Việt biên soạn theo tài liệu "Accounting manual".- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 140tr; 19cm.- (Các nhà doanh nghiệp cần biết)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể những nguyên tắc kế toán lý thuyết. Phương pháp tiến hành làm các bảng tổng kết tài sản, vốn, tình hình thu nhập, ghi chép biến đổi trong bảng tổng kết tài sản, nhật ký, báo cáo thu thập, tài chính và các ghi chép khác của kế toán
{B=Vốn; Báo cáo tài chính; Kế toán; Tổng kết tài sản; } |B=Vốn; Báo cáo tài chính; Kế toán; Tổng kết tài sản; | [Vai trò: Nguyễn Việt; ]
/Price: 1.000 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.