Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 273 tài liệu với từ khoá Thống kê toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337845. PHẠM ĐÌNH PHÙNG
    Xác suất và thống kê toán/ Chủ biên: Phạm Đình Phùng.- H.: Thống kê, 1993.- 134tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học tài chính-kế toán Hà Nội
    Tóm tắt: Ngẫu nhiên và xác suất. Đại lượng ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất. Lý thuyết mẫu, kiểm định, tương quan-hồi quy
{Toán; thống kê; xác suất; } |Toán; thống kê; xác suất; | [Vai trò: Nguyễn Sước; Nguyễn Việt Tiến; Nguyễn VănTiên; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345698. NGUYỄN ĐÌNH CỪ
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho sinh viên kinh tế/ Nguyễn Đình Cừ.- H.: Knxb, 1991.- 287tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm và phương pháp xáx suất khi nghiên cứu hiện tượng ngẫu nhiên. Các phương pháp cơ bản của thống kê toán: phương pháp mẫu, kiểm định giả thuyết, phương pháp khoảng tin cậy trong ước lượng
{Lí thuyết xác suất; giáo trình; thống kê; toán; } |Lí thuyết xác suất; giáo trình; thống kê; toán; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392140. LÊ VĂN PHONG
    Thống kê toán phổ thông và một vài ứng dụng trong kinh tế/ Lê Văn Phong.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 225tr; 22cm.
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thống kê kế toán. Giới thiệu một vài phương pháp đơn giản và thông dụng như: trình bày số liệu, các tham số xác định vị trí, độ phân tán, hình dáng của phân phối. Hệ số Y1, Y2. Một vài khái niệm về lý thuyết xác suất, điều tra chọn mẫu, lý thuyết tương quan.
{kinh tế; phổ thông trung học; thống kê toán học; } |kinh tế; phổ thông trung học; thống kê toán học; |
/Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604195. NGUYỄN, CAO VĂN
    Bài tập xác suất và thống kê toán: Dùng cho sinh viên Kinh tế và Quản trị kinh doanh/ Nguyễn Cao Văn (ch.b); Trần Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ.- Tái bản lần thứ 5.- Hà Nội: Kinh tế quốc dân, 2013.- 258 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|Bài tập; Kinh tế; Thống kê; Toán học; Xác suất; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Hệ; Trần, Thái Ninh; ]
DDC: 519.2 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604457. HUỲNH, THỊ KIM LOAN
    Phân tích thống kê lượng nhập viện tại Khoa nội tim mạch - Bệnh viện Đa khoa Bưu điện 2: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học. Mã số: 60.46.01.06/ Huỳnh Thị Kim Loan; Hồ Đăng Phúc (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội, 2013.- 60 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà nội
|Bệnh viện Đa khoa; Luận văn; Lượng nhập viện; Thống kê toán học; Xác suất; | [Vai trò: Hồ, Đăng Phúc; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641744. PHẠM, HUY ĐOÁN
    Hệ thống kế toán Việt Nam: Hướng dẫn thực hành chế độ kế toán doanh nghiệp, hướng dẫn ghi sổ kế toán theo các hình thức kế toán, bài tập và phương pháp lập báo cáo tài chính (Sủa đổi, bổ sung mới nhất)/ Phạm Huy Đoán.- Hà Nội: Tài chính, 2012.- 719 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách là tài liệu giúp bạn đọc nắm vững và thực hiện tốt các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp và các chính sách tài chính, thuế theo quy định hiện hành.
(Accounting; Kế toán; ) |Kế toán; Kế toán doanh nghiệp; |
DDC: 657 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639066. NGÔ, VĂN THỨ
    Thống kê tóan: Với sự trợ giúp của bảng tính Excel/ Ngô Văn Thứ.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 207tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Thống kê tóan là môn học ứng dụng lý thuyết xác suất để giải quyết các bài tóan trên quan điểm thống kê.
(Thống kê tóan; ) |Bảng tính excel; Thống kê tóan; |
/Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728397. NGUYỄN, THÀNH CẢ
    Xác suất & Thống kê toán: Bài giảng & Bài tập/ Nguyễn Thành Cả.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 432 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Đề cập những nội dung về lý thuyết xác suất như biến cố ngẫu nhiên, phép tính xác suấtcác luật phân phối xác suất thông dụng. Về thống kê toán như lý thuyết mẫu, ước lượng đặc trưng tổng thể
(Mathematical statistics; Probabilities; Toán thống kê; Xác suất; ) |Thống kê toán; Xác suất; |
DDC: 519.2 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728275. TRẦN, GIA TÙNG
    Giáo trình lý thuyết xác suất & thống kê toán học: Lý thuyết cơ bản và ứng dụng/ Trần Gia Tùng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 280 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Định nghĩa xác suất và công thức tính xác suất. Các quy luật phân phối xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, các định lý giới hạn,...
(Mathematical statistics; Probabilities; Thống kê toán học; Xác suất; ) |Lý thuyết xác suất; Thống kê toán học; |
DDC: 519.2 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615436. LÊ, VĂN GIANG
    Luật mạnh số lớn đối với dãy biến ngẫu nhiên độc lập đôi một không cùng phân khối: Luận văn thạc sĩ Toán Học. Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học. Mã số: 60 46 15/ Lê Văn Giang; Nguyễn Văn Quảng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 45tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Biến ngẫu nhiên; Luận văn; Phan phối; Toán Học; Xác suất; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quảng; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615518. HỒ, THANH GIAI
    Luật số lớn và chuỗi ngẫu nhiên: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành:Xác xuất và thống kê Toán. Mã số: 60 46 15/ Hồ Thanh Giai ; Nguyễn Văn Quảng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 43tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chuỗi ngẫu nhiên; Luận văn; Thông kê; Xác suất; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quảng; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615462. LÊ ,THỊ TUYẾT PHƯỢNG
    Một phương pháp tính cận mới nhằm giải bài toán quy hoạch tính ngẫu nhiên , nguyên hỗn hợp: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục . Chuyên ngành: Xác suất và thống kê toán học Mã số: 60 46 15/ Lê Thị Tuyết Phượng; Nguyễn Xuân Sinh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 34tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Phương pháp; Quy hoạch tuyến tính; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Sinh; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615447. HUỲNH, HỮU HOÀNG
    Một số bài toán Quy hoạch tuyến tính ngẫu nhiên biến BOOLE: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Xác suất và thống kê toán học. Mã số: 60 46 15/ Huỳnh Hữu Hoàng; Trần Xuân Sinh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 35tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Boole; Bài toán; Luận văn; Quy hoạch tuyến tính; toán học; | [Vai trò: Trần Xuân Sinh; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614179. HÀ, THÁI THỦY LAM
    Một số khảo sát về tổng ngẫu nhiên và quá trình đếm: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê toán. Mã số: 60 14 15/ Hà Thái Thủy Lam; Trần Kim Thanh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 49 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Toán học; Tổng ngẫu nhiên; Xác suất; | [Vai trò: Trần, Kim Thanh; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615517. NGUYỄN, VĂN HÙNG
    Một thuật toán giải bài Toán quy hoạch ngẫu nhiên nhiều giai đoạn: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành:Xác xuất và thống kê Toán. Mã số: 60 46 15/ Nguyễn Văn Hùng ; Trần Xuân Sinh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 35tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Thuật toán; Thông kê; Xác suất; | [Vai trò: Trần Xuân Sinh; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614661. TRỊNH, MINH TUẤN
    Sự hội tụ của quá trình thực nghiệm: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Xác suất và thống kê toán học. Mã số: 60.46.15/ Trịnh Minh Tuấn; Nguyễn Văn Toản (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 40 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Lý thuyết xác suất; Thực nghiệm; Sự hội tụ; Thống kê; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Toản; ]
DDC: 519 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614549. ĐÀM, QUANG VIỄN
    Xây dựng chương trình xử lý số liệu thống kê: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Xác suất và thống kê toán học. Mã số: 60.46.15/ Đàm Quang Viễm; Nguyễn Trung Hòa (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 60 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Thống kê toán học; Xác suất; Xây dựng chương trình; xử lý số liệu; | [Vai trò: Nguyễn, Trung Hòa; ]
DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668890. NGUYỄN, THANH SƠN
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh,/ Nguyễn Thanh Sơn, Lê Khánh Luận.- Hà Nội: Thống kê, 2008.- 291 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản và các bài tập về xác suất thống kê ( Hàm đặc trưng, Các quy luật phân phối xác suất, Vector ngẫu nhiên, Kiểm định giả thuyết thống kê,... )
(Mathematical statistics; Probabilities; Thống kê toán học; Xác suất; ) |Xác suất thống kê; | [Vai trò: Lê, Khánh Luận; ]
DDC: 519.2 /Price: 32500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608310. NGUYỄN THANH SƠN
    Giáo trình lý thuyết xác xuất thống kê toán: (Dùng cho sinh viên Đại học - Cao đẵng khối ngành kinh tế , tài chính, ngoại thương,...)/ Nguyễn Thanh Sơn, Lê Khánh Luận.- Tp.HCM: Thống kê, 2008.- 291 tr.; 21 cm..
|Giáo trình; Lý thuyết xác suất; Toán; Toán thống kê; | [Vai trò: Lê Khánh Luận; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669077. Hệ thống kế toán doanh nghiệp: Chuẩn mực kế toán - Chuẩn mực kiểm toán (Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp/ Bộ tài chính.- 1st.- Hà Nội: Tài chính, 2007.- 1348 tr.; 27 cm.
(Manegerial accounting; ) |Kế toán kinh doanh; Quản trị kinh doanh; |
DDC: 657 /Price: 337000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.