1654205. LƯ XUÂN HỘI So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng của các thời kỳ bón phân đạm trên năng suất giống lúa MTL54 sớm tại huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lư Xuân Hội.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 62tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697202. MẠC TẤN ảnh hưởng của liều lượng phân N và P trên năng suất hạt đay cách Việt Nam, vụ Đông Xuân 1984-1985, tại Thốt Nốt - Hậu Giang/ Mạc Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 49tr.. (fiber plants; field crops; jute plant - planting - vietnam; jute plant, effect of nitrogen on; jute plant, effect of phosphorus on; ) |Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; | DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697525. BÙI THẾ PHONG So sánh năng suất 18 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Thốt Nốt - Hâụ Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Bùi Thế Phong.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 62tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697597. ĐẶNG THANH NHƯ So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản tại xã Thạnh An, huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Đặng Thanh Như.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1983; 33tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K05; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695812. TRƯƠNG THÀNH PHƯƠNG Hiệu quả của phân đạm và lân trên giống đậu nành MTĐ10 tại xã Thạnh Thắng, huyện Thốt Nốt - Hậu Giang/ Trương Thành Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1982; 40tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697475. LƯU THOẠI NGỌC ĐÔNG So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản ngắn ngày tại huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Lưu Thoại Ngọc Đông.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 35tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697086. VƯƠNG MAI ĐIỆP Khảo sát sơ lược hóa tính ruộng lúa cao sản tại huyện Thốt Nốt/ Vương Mai Điệp.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 80tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696984. PHẠM VĂN NÙNG So sánh năng suất và phẩm chất 6 giống đay tại Thốt Nốt - An Giang/ Phạm Văn Nùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây công nghiệp, 1980; 55tr.. (fiber plants; field crops; jute plant; ) |Cây công nghiệp; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697159. LƯƠNG MINH HOÀNG Quy hoạch vườn ca cao huyện Thốt Nốt - Hậu Giang/ Lương Minh Hoàng, Nguyễn Trọng Nam, Nguyễn Văn Nở.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây công nghiệp, 1979; 62tr.. (cocoa; field crops; tropical crops; ) |Cây ca cao; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Nam; Nguyễn Văn Nở; ] DDC: 633.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697329. HUỲNH ANH TUẤN So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản tại huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1978-1979/ Huỳnh Anh Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1979; 39tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K01; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651807. TRƯƠNG HỮU ĐẠT Sơ bộ tính giá thành sản xuất lúa xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt - Hậu Giang/ Trương Hữu Đạt.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kinh tế nông ng, 1978; 39tr.. (agricultural productivity; agriculture - accounting; agriculture - costs; agriculture - economic aspects; farm produce; ) |Chuyển Kho NN3; Kinh tế nông nghiệp; Lớp Trồng trọt 1978; Nông sản; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1484182. ĐỒ BÌ Vĩnh biệt thốt nốt: Trào phúng hiện đại/ Đồ Bì.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 186tr.; 19cm.. {Truyện trào phúng hiện đại; truyện cười; } |Truyện trào phúng hiện đại; truyện cười; | [Vai trò: Đồ Bì; ] /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
878926. LƯỜNG VĂN KHOA Mùa thốt nốt nở hoa: Truyện ký/ Lường Văn Khoa.- H.: Quân đội nhân dân, 2021.- 110 tr., 4 tr. ảnh màu: sơ đồ; 21 cm. ISBN: 9786045178270 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228403 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993161. Kỷ yếu 50 năm thành lập trường THPT Thốt Nốt 1966-2016.- Cần Thơ: S.n, 2016.- 135tr.: ảnh, bảng; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển trường THPT Thốt Nốt, Cần Thơ. Ảnh và thành tích trong dạy và học của các thế hệ thầy, trò nhà trường trong suốt 50 năm từ khi thành lập đến năm 2016 (1966-2016; Lịch sử; Phát triển; Thành tựu; ) [Cần Thơ; ] DDC: 373.59793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1051168. Kỷ yếu cán bộ lãnh đạo qua các thời kỳ và cán bộ tham gia giải phóng Thốt Nốt 30/4/1975.- Tái bản lần thứ 1.- Cần Thơ: Quận uỷ Thốt Nốt, 2013.- 104tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đảng bộ Quận Thốt Nốt. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử Đảng bộ Quận Thốt Nốt và những thành tựu đạt được qua các thời kỳ. Giới thiệu chân dung các đồng chí lãnh đạo, các cán bộ tham gia giải phóng Thốt Nốt. Danh sách các đồng chí Ban chấp hành Huyện uỷ Thốt Nốt qua các nhiệm kỳ (Cán bộ lãnh đạo; Lịch sử; Đảng bộ quận; ) [Cần Thơ; Thốt Nốt; ] DDC: 324.2597070959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080263. Kỷ yếu cán bộ lãnh đạo qua các thời kỳ và cán bộ tham gia giải phóng Thốt Nốt.- Cần Thơ: Knxb, 2012.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đảng bộ Quận Thốt Nốt. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Khái quát lịch sử Đảng bộ Quận Thốt Nốt và những thành tựu đạt được qua các thời kỳ. Giới thiệu chân dung các đồng chí lãnh đạo, các cán bộ tham gia giải phóng Thốt Nốt. Danh sách các đồng chí Ban chấp hành Huyện uỷ Thốt Nốt qua các nhiệm kỳ (Cán bộ; Cán bộ lãnh đạo; Lịch sử; Quận; Đảng bộ; ) [Cần Thơ; Thốt Nốt; ] DDC: 324.2597070959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259883. TRỌNG PHIÊN Bên kia rừng thốt nốt: Truyện ký/ Trọng Phiên.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 142tr; 19cm. Tóm tắt: Truyện kí về nhiệm vụ quốc tế của bộ đội Việt Nam tại Cămpuchia, về cuộc sống của nhân dân Cămpuchia sau cuộc diệt chủng của Pôn Pốt {Cămpuchia; Việt Nam; Văn học hiện đại; nhiệm vụ quốc tế; quân đội; truyện kí; } |Cămpuchia; Việt Nam; Văn học hiện đại; nhiệm vụ quốc tế; quân đội; truyện kí; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287117. ĐỖ BÌ Vĩnh biệt thốt nốt: Truyện trào phúng hiện đại/ Đỗ Bì.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 186tr; 19cm. {truyện cười; việt nam; văn học hiện đại; } |truyện cười; việt nam; văn học hiện đại; | /Price: 11000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360227. HUỲNH THẾ PHƯƠNG Dưới bóng rừng thốt nốt: [Ký về một đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc quân khu 9]/ Huỳnh Thế Phương.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1987.- 213tr; 19cm. Tóm tắt: Những tư liệu về cuộc sống và chiến đấu của bộ đội Việt Nam tại nước bạn Cămpuchia {Nhật ký; Việt Nam; quan hệ Việt Nam-Cămpuchia; văn học hiện đại; } |Nhật ký; Việt Nam; quan hệ Việt Nam-Cămpuchia; văn học hiện đại; | /Price: 105d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |