1694975. CAO THỊ ÁNH DƯƠNG Đánh giá khả năng hình thành và độ bền vững GEL trong thử nghiệm sản xuất sản phẩm mứt cam (Jam) với điều kiện qui mô nhỏ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTP K20/ Cao Thị ánh Dương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998 chờ số ĐK |Chế biến rau quả; Lớp CNTP K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697784. TRẦN VŨ LINH Điều tra và thử nghiệm phòng trị bệnh cầu trùng gà ở một số cơ sở chăn nuôi trong tỉnh Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp/ Trần Vũ Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 42tr.. (chickens - diseases; domestic animals; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia cầm; Kĩ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K20; Nuôi gà; | DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612726. NGUYỄN QUỐC HÙNG Làm quen với tiếng Anh: sách hướng dẫn giáo viên dạy trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi.Tài liệu thử nghiệm/ Nguyễn Quốc Hùng.- HCM.: Thành phố HCM., 1996.- 84tr.; 27cm.. Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non |mầm non; tiếng anh; | DDC: 372.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1680061. MAI VIẾT VĂN Thử nghiệm nuôi cá rô phi Oreochromis Niloticus chuyển giới tính ở vùng nước lợ Bạc liêu/ Mai Viết Văn.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; ) |Lớp Thủy sản K18; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679999. SƠN SÂM PHONE Thử nghiệm nuôi tôm sú (Penaeus Monodon) bán thâm canh theo mô hình ít thay nước tại Bạc Liêu- Minh Hải: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành Thủy sản K18/ Sơn Sâm Phone.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture; shrimps - effect of water quality on; ) |Lớp Thủy sản K18; Ngư nghiệp; Nuôi tôm; Tôm sú; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680000. KIM ÚT Thử nghiệm nuôi tôm sú (Penaus Monodon) bán thâm canh theo mô hình ít thay nước tại Duyên Hải - Trà vinh/ Kim út.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; shrimps - effect of water quality on; ) |Lớp Thủy sản K18; Ngư nghiệp; Nuôi tôm; Tôm sú; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686065. NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC Định loại vi khuẩn gây bệnh tuột nhớt trên cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus, Bleeker); bước đầu thử nghiệm thuốc phòng trị/ Nguyễn Thị Như Ngọc.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; fishes - diseases; freshwater fishes; ) |Cá bống tượng; Lớp Thủy sản K18; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678359. JOHN D LENK Những qui trình kĩ thuật thử nghiệm điện tử/ John D Lenk, Đặng Quang Thành.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1995; 513tr.. (computer engineering; ) |Máy tính; | [Vai trò: Đặng Quang Thành; ] DDC: 621.38195 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700055. NGUYỄN TƯỜNG LONG Thiết kế và thử nghiệm lò đúc gang dùng nhiên liệu lỏng [Fuel oil (Mid - Continent)]/ Nguyễn Tường Long.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1995; 103tr.. (machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K16; Nông cơ; Thiết kế máy; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700015. VÕ VIẾT NGUYÊN Thiết kế, chế tạo thử nghiệm lò đốt trấu hợp lí dùng cho máy sấy lúa vỉ ngang 4 tấn/mẻ/ Võ Viết Nguyên.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1995; 56tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K16; Nông cơ; Thiết kế máy; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699579. DƯƠNG HIẾU ĐẨU Thử nghiệm phương pháp kiểm tra trắc nghiệm cho học sinh phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 16/ Dương Hiếu Đẩu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1994 (physics - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Lí K16; Phương pháp giảng dạy vật lí ở trường phổ thông; Phương pháp trắc nghiệm; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697934. HÒNGF MỸ Thử nghiệm thay thế bắp bằng bột khoai mì ủ nấm sợi Cephalosporium Eichhorniae trong khẩu phần cút đẻ/ hòngF Mỹ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 48tr.. (poultry - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K16; Nuôi cút; Thức ăn gia cầm; | DDC: 636.5085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697886. NGUYỄN THANH TÙNG Thử nghiệm thức ăn viên cho heo con theo mẹ trong giai đoạn từ 14 đến 42 ngày tuổi/ Nguyễn Thanh Tùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 17tr.. (swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697894. VÕ LÂM Thử nghiệm thức ăn viên trên heo sau cai sữa - nuôi thịt/ Võ Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 19tr.. (swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697948. NGUYỄN THỊ MỸ HOA Thử nghiệm xây dựng quy trình phòng bệnh Gumboro cho gà nuôi công nghiệp/ Nguyễn Thị Mỹ Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 20tr.. (chickens - diseases; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gà - Bệnh Gumboro; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K16; Nuôi gà; | DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701595. NGUYỄN THANH THỦY...[ET AL.] Báo cáo kết quả thử nghiệm bắp lai DK 888 ở các tỉnh phía Nam/ Nguyễn Thanh Thủy...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1993 (corn - breeding; corn - genetics; corn - propagation; field crop; ) |20t4; Cây bắp; Cây lương thực; | DDC: 633.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697765. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG Thử nghiệm bổ sung 2 loại Premix mới trong khẩu phần heo con sau cai sữa/ Nguyễn Thị Phương Dung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 30tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cái sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697796. ĐỖ HỮU PHƯƠNG Thử nghiệm bổ sung bột cỏ và Carophyll vào khẩu phần cút đẻ/ Đỗ Hữu Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 25tr.. (poultry - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K15; Nuôi cút; Thức ăn gia cầm; | DDC: 636.5085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697837. TRẦN VĂN THỤY KHANH Thử nghiệm thức ăn viên cho heo con trong giai đoạn từ 14 đến 60 ngày tuổi/ Trần Văn Thụy Khanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 27tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697804. NGUYỄN ĐA PHÚC Thử nghiệm trồng và sử dụng cây Trichotera Gigatea để làm thức ăn gia súc/ Nguyễn Đa Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 37tr.. (domestic animals - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Thức ăn gia súc; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |