1654064. TRẦN VĂN MÌ Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn Thanatepohorus Cucumeris/ Trần Văn Mì.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 29tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696508. CAO THANH DŨNG Xác định các tác nhân gây bệnh rụng trái non trên dừa và hiệu quả của một số loại thuốc hóa học đối với các loại tác nhân này/ Cao Thanh Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 36tr.. (coconut - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696481. HUỲNH THỊ MAI HƯƠNG ảnh hưởng của một số thuốc hóa học để phòng trị bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae/ huỳnh Thị Mai Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 43tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653731. TRẦN NGỌC THẢO Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn Thanataphorus Cucumeris/ Trần Ngọc Thảo.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 55tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696600. PHẠM THỊ MINH TÂM Kết quả giám định côn trùng bộ Lepidoptera, Coleoptera, Homoptera và Hemiptera thuộc ba tỉnh An Giang, Cữu Long và Đồng Tháp, vụ Hè Thu 1984 và vụ Đông Xuân 1984-1985; hiệu quả một số loại thuốc hóa học Methyl Parathion 50 EC, Sherpa 25 EC, Phosalone 35 EC và Mocap 20-70 EC trên sâu ăn tạp Spodoptera litura Fab. (Noctuidae- Lepidoptera) và rầy mềm Aphis craccivora Koch (Aphididae, Homoptera)/ Phạm Thị Minh Tâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 64tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696642. BÙI THANH HỒNG Khảo sát một vài đặc tính sinh học của sâu xanh Noctuidae- Lepidoptera hại đậu nành và hiệu quả của một số loại thuốc hóa học lên sâu xanh hại đậu nành và sâu tơ Plutella Xylostella hại cải Salade cresson/ Bùi Thanh Hồng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 62tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; Rau hoa; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696537. ĐỖ MINH NHẬT Một số khảo sát về giống kháng thuốc hóa học và thiên địch để phòng trừ tổng hợp rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal)/ Đỗ Minh Nhật.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 75tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696696. BÙI THỊ THỦY Trắc nghiệm khả năng gây hại của sâu đục trái đậu nành Etiella zinckenella Treitschke (Phycitidae, Lepidoptera) trên một số giống/dòng đậu nành lai không lông tơ và có lông tơ; hiệu quả của một số loại thuốc hóa học trên sâu đục trái đậu nành Etiella zinckenella/ Bùi thị Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 30tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696596. TRẦN TRUNG NGHĨA Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học tác dụng trên sâu xanh (Noctuidae-Lepidoptera)/ TRần Trung Nghĩa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 28tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696578. TỐNG PHƯƠNG HÀ Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học trên côn trùng hại đậu nành/ Tống Phương Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 56tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696636. DƯƠNG THỊ LOAN Hiệu quả của một số loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris và trắc nghiệm tính kháng bệnh đốm lá Cercospra Canescens ở 40 giống/dòng đậu xanh/ Dương Thị Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 41tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - disease and pest resistance; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696710. LÊ VĂN BÉ Thử độ hữu hiệu của một số loại thuốc hóa học MOCAP 20-70 EC đối với sâu đục trái đậu nành Etiella zinckenella Treitsche (phycitidae-Lepidoptera) và chọn một số dòng đậu nành kháng sâu đục trái/ Lê Văn Bé.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 35tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696482. NGÔ QUỐC BẢO ảnh hưởng một số loại thuốc hóa học, thảo mộc và sinh học trên sâu hại đậu nành/ Ngô Quốc Bảo.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 44tr.. (field crops - diseases and pests; pesticides; pests - control; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696558. VÕ, MINH TẤN ảnh hưởng dịch lên men một số dòng vi sinh vật, thuốc hóa học và thuốc kháng sinh đối với bệnh cháy bìa lá lúa Xanthomonas Campestris pv. Oryzae, bệnh thối nhũng Erwinnia sp. và bệnh cháy lá bắp cải Xanthomonas sp/ Võ Minh Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982.- 25 tr. (cabbage; field crops; pesticides; pests; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây đậu nành; Cải bắp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; diseases and pests; diseases and pests; control; diseases and pests; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696424. NGUYỄN, THANH PHƯỢNG ảnh hưởng một số loại thuốc hóa học, thuốc thảo mộc và thuốc sinh học trên sâu tơ Luttella xylostella Linnaeus hại bắp cải/ Nguyễn Thanh Phượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982.- 25 tr. (cabbage; field crops; pesticides; pests; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây đậu nành; Cải bắp; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; diseases and pests; diseases and pests; control; diseases and pests; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650347. TRẦN VĂN HƯỞNG Một số khảo sát về dòi đục thân Melanagromyza sojae (Zehntner): ký chủ và giống kháng và sâu đục trái Etiella Zinckenella (Treitsche): giống kháng và hiệu lực một số thuốc hóa học/ Trần Văn Hưởng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 49tr.. (field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653894. BÙI DUY SƠN Trắc nghiệm mức độ gây hại của tuyến trùng Hirschmanniella oyae trên giống lúa MTL30 và ảnh hưởng của một số loại thuốc hóa học đối với tuyến trùng này/ Bùi Duy Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 20tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696518. LƯU HỒNG MẪN Khảo sát một số đặc tính gây hại; trắc nghiệm sơ khởi phản ứng 84 giống đậu nành và xử lí 4 loại thuốc hóa học Ajodrine 50 EC, Wofatox 50 EC, Furadan 3G và Basudin 10G đối với sâu đục trái đậu nành Etielle Jinckenella Treitsche/ Lưu Hồng Mẫn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 31tr.. (field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; soybean - disease and pest resistance; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Lớp Trồng Trọt K03; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651484. HUỲNH THỊ PHI VÂN Khảo sát một số đặc tính sinh học của sâu xanh da láng (Noctuidae, Lepidoptera) gây hại trên đậu xanh, đậu nành và hiệu quả của một số loại thuốc hóa học trong việc phòng trừ sâu xanh da láng/ Huỳnh Thị Phi Vân, Nguyễn Hoàng Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 87tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây đậu nành; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; Nông dược; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Dũng; ] DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676368. LÊ TRƯỜNG Sổ tay dùng thuốc hóa học bảo vệ cây trồng: Thuốc trừ sâu, bệnh, chuột, cỏ dại/ Lê Trường.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1978; 210tr.. (pesticides; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Thuốc trừ sâu; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |