1000241. Bảng thuỷ triều 2017= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049134852 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2017 tại các cảng Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo và Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 551.4640959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1046479. Bảng thuỷ triều 2015= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 180tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049132391 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2015: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1046480. Bảng thuỷ triều 2015= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 227tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049132407 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2014 đối với các cảng: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1046481. Bảng thuỷ triều 2015= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 117tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049132414 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2015 đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 551.4640959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1064587. Bảng thuỷ triều 2014= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2013.- 179tr.; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2014: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1064588. Bảng thuỷ triều 2014= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2013.- 228tr.; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2014 đối với các cảng: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1064589. Bảng thuỷ triều 2014= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2013.- 117tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2014 đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1099886. Bảng thuỷ triều 2012= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 177tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2012: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1101427. Bảng thuỷ triều 2012= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 222tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2012 đối với các cảng: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1100994. Bảng thuỷ triều 2012= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 109tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2012 đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097983. Sóng, thuỷ triều và các quá trình biển nước nông/ Joan Brown, Angela Colling, Dave Park... ; Trịnh Lê Hà dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 241tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Tự nhiên ISBN: 9786046205296 Tóm tắt: Mô tả định tính về sóng nước và phương pháp đo sóng hiện đại; thuỷ triều; môi trường nước nông và trầm tích của nó; di chuyển trầm tích bởi sóng và dòng chảy; các bãi biển và đới duyên hải; các bãi triều và vùng cửa sông; các tam giác châu; các biển thềm (Hải dương học; Sóng; Thuỷ triều; Biển nước nông; ) [Vai trò: Brown, Joan; Colling, Angela; Park, Dave; Phillips, John; Rothery, Dave; Trịnh Lê Hà; ] DDC: 551.46 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1105623. Bảng thuỷ triều 2011= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 177tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2011: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1105622. Bảng thuỷ triều 2011= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 222tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vùng Tàu, cảng Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1105621. Bảng thuỷ triều 2011= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 109tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1139803. NGUYỄN TÀI HỢI Bảng thuỷ triều 2010= Tide tables. T.1: Hòn Dấu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 177tr.: bảng; 20cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2010: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1139804. NGUYỄN TÀI HỢI Bảng thuỷ triều 2010= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 222tr.: bảng; 20cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vùng Tàu, cảng Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1139805. NGUYỄN TÀI HỢI Bảng thuỷ triều 2010= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kompongsom, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 109tr.: bảng; 20cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1158004. Bảng thuỷ triều 2009. T.1: Hòn Dáu - Hồng Gai - Cửa Ông - Cửa Hội - Cửa Gianh - Cửa Việt/ Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Biển ; B.s.: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 177tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; Nguyễn Tài Hợi; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1158005. Bảng thuỷ triều 2009. T.2: Đà Nẵng - Qui Nhơn - Nha Trang - Vùng Tàu - Sài Gòn - Định An - Hà Tiên - Trường Sa/ Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Biển ; B.s.: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 222tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vùng Tàu, cảng Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; Nguyễn Tài Hợi; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1158879. Bảng thuỷ triều 2009. T.3: Hồng Kông - Kompongsom - Xingapo - Băng Cốc/ Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Biển ; B.s.: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 109tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Thuỷ triều; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh; Nguyễn Tài Hợi; ] DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |