1313171. NGUYỄN TÀI HỢI Bảng thuỷ triều 2002. T.1/ B.s và tính toán: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 177tr : bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chính của thuỷ triều năm 2002 và của thuỷ triều vùng biển phía Bắc Việt Nam. Kết quả dự tính mực nước từng giờ, độ cao nước lớn, nước dông của các cảng chính ở Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Thanh, Cửa Việt. Bảng tính sẵn dùng để tìm giờ và độ cao mực nước tương ứng của các cảng phụ thuộc vịnh Bắc Bộ {Bảng thuỷ triều; Thuỷ văn; Việt Nam; } |Bảng thuỷ triều; Thuỷ văn; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312716. Bảng thuỷ triều 2002. T.2.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 222tr : minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng Cục KTTV. Trung tâm Khí tượng thuỷ văn biển Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm chính của thuỷ triều vùng ven biển phía Nam ở các tỉnh như: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn... Tính toán độ cao mực nước từng giờ, nước lớn và nước dòng {Bảng thuỷ triều; Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Bảng thuỷ triều; Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1313172. NGUYỄN TÀI HỢI Bảng thuỷ triều 2002. T.3/ B.s và tính toán: Nguyễn Tài Hợi, Nguyễn Mạnh.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 179tr : bảng; 21cm. Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mực nước từng giờ, độ cao nước lớn, nước dòng của các cảng chính ở Hồng Công, Kompongson, Xingapo, Băng Cốc {Bảng thuỷ triều; Campuchia; Hồng Kông; Thuỷ văn; Thái Lan; Xingapo; } |Bảng thuỷ triều; Campuchia; Hồng Kông; Thuỷ văn; Thái Lan; Xingapo; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314101. HUY CẬN Thuỷ triều biển Đông: Thơ/ Huy Cận ; Người dịch: Lê Cao Phan, Patrick Williamson.- H.: Thế giới, 2001.- 151tr; 19cm. Tuyển tập này tác giả tặng cho bạn thơ Xuân Diệu (1916-1985) Tóm tắt: Gồm 50 bài thơ có phần dịch song ngữ tiếng Anh của nhà thơ Huy Cận {Song ngữ; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Song ngữ; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lê Cao Phan; Patrick Williamson; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202047. Bảng thuỷ triều năm 2001. T.1.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 77tr : bảng, hình vẽ; 19x27cm. ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh hải quân. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Đặc điểm chính của thuỷ triều miền Bắc năm 2001. Bảng tính một số yếu tố thiên văn 2001. Dự báo thuỷ triều các cảng chính ở miền Bắc về các yếu tố như mực nước từng giờ, mực nước lớn, nước ròng {Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Miền bắc; } |Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Miền bắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202048. Bảng thuỷ triều năm 2001. T.2.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 92tr : bảng, hình vẽ; 19x27cm. ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh Hải quân. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Đặc điểm chính thuỷ triều ven biển phía Nam năm 2001. Bảng tính một số yếu tố thiên văn năm 2001. Dự tính các cảng chính về: mực nước từng giờ, mực nước lớn, nước dòng {Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Miền Nam; } |Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Miền Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211191. VŨ NHƯ HOÁN Thuỷ triều ở ven biển Việt Nam/ Vũ Như Hoán.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 100tr : hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khí tượng thuỷ văn biển. - Thư mục: tr. 100 Tóm tắt: Khái niệm về hiện tượng thuỷ triều, nguyên nhân và các lực gây ra thuỷ triều; Sự chênh lệch triều, lý thuyết về thuỷ triều, bản chất hiện tượng thuỷ triều; Tính toán dự báo thuỷ triều; Thuỷ triều ở ven biển Việt Nam và vai trò của nó {Thuỷ triều; Việt Nam; } |Thuỷ triều; Việt Nam; | /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223476. Bảng thuỷ triều năm 2000. T.1.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 100tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh Hải quân. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Số liệu về thuỷ triều năm 2000 của các vùng biển như: Hồng Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt {Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Hòn Dấu; Hồng Gai; Thuỷ triều; năm 2000; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Hòn Dấu; Hồng Gai; Thuỷ triều; năm 2000; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223478. Bảng thuỷ triều năm 2000. T.2.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 95tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh Hải quân. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Các số liệu về thuỷ triều năm 2000 của các vùng biển như: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên và Công Pông Xom (CPC) {Công Pông Xom; Hà Tiên; Năm 2000; Quy Nhơn; Thuỷ triều; Tp. Hồ Chí Minh; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |Công Pông Xom; Hà Tiên; Năm 2000; Quy Nhơn; Thuỷ triều; Tp. Hồ Chí Minh; Vũng Tàu; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238329. NGUYỄN HOÀNG Vì sao có thuỷ triều: Truyện tranh/ Nguyễn Hoàng, Quốc Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 16tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết ?) {Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thuỷ triều; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thuỷ triều; | [Vai trò: Quốc Việt; ] /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243553. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1999. T.1: Hòn Dáu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Việt/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 177tr; 21cm. {Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243557. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1999. T.3: Hồng Kông. Kompongson. Xingapo. Băng Cốc/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 109tr; 21cm. {Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongson; Thuỷ triều; Xingapo; bảng thuỷ triều; } |Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongson; Thuỷ triều; Xingapo; bảng thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1244601. Bảng thuỷ triều năm 1999. T.1: Hồng Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 65tr; 27cm. Tóm tắt: Đặc điểm chính thuỷ triều ven biển miền Bắc 1999. Bảng tính một số yếu tố thiên văn năm 1999. Bảng thời gian và phương vị mọc lặn của mặt trời năm 1999. Các cảng Hồng Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh {Cửa Gianh; Cửa Hội; Hòn Dấu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; miền Bắc; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Hòn Dấu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; miền Bắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1244603. Bảng thuỷ triều năm 1999. T.2: Cửa Việt, Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Hà Tiên, Công-Pông-Xom.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 92tr; 27cm. Tóm tắt: Đặc điểm chính của thuỷ triều ven biển phía Nam Việt Nam 1999. Đặc điểm chính thuỷ triều ven biển Cămpuchia 1999. Bảng tính một số yếu tố thiên văn năm 1999. Dự tính thiên văn các cảng chính: Cửa Việt, Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Hà Tiên, Công-Pông-Xom {Công-Pông-Xom; Cămpuchia; Cửa Việt; Hà Tiên; Qui Nhơn; Việt Nam; Vũng Tàu; bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; miền Nam; thuỷ triều; Đà Nẵng; } |Công-Pông-Xom; Cămpuchia; Cửa Việt; Hà Tiên; Qui Nhơn; Việt Nam; Vũng Tàu; bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; miền Nam; thuỷ triều; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264931. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1998. T.1: Hòn Dâu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Việt/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 177tr; 21cm. {1998; Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; } |1998; Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Việt; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264934. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1998. T.3: Hồng Kông. Kompongsom. Xingapo. Băng Cốc/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 109tr; 21cm. {Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsom; Xingapo; năm 1998; } |Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsom; Xingapo; năm 1998; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265645. Bảng thuỷ triều năm 1998. T.1: Hòn Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 64tr : minh hoạ; 19cm+phụ lục. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Hải quân. - Lưu hành nội bộ {Cửa Gianh; Cửa Hội; Hòn Dấu; Hòn gai; bảng thuỷ triều; việt nam; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Hòn Dấu; Hòn gai; bảng thuỷ triều; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265647. Bảng thuỷ triều năm 1998. T.2: Cửa Việt, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, Hà Tiên và Công-Pông-Xom.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 97tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Hải quân. - Lưu hành nội bộ {bảng thuỷ triều; công pông xom; cửa việt; hà tiên; qui nhơn; việt nam; vũng tàu; đà nẵng; } |bảng thuỷ triều; công pông xom; cửa việt; hà tiên; qui nhơn; việt nam; vũng tàu; đà nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280900. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1997. T.1: Hòn Đáu. Hồng Gai. Cửa ông. Cửa Hội. Cửa Ranh. Cửa Việt/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 177tr : minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn. Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nwóc lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nwóc từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du sông ở Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Gianh, Cửa Việt {bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; việt nam; } |bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280901. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1997. T.2: Đà Nẵng. Qui Nhơn. Nha Trang. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 196tr : minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn. Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nwóc lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc ở vùng hạ du các sông ở Đà nẵng, Quy nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài gòn, Hà Tiên, Trường Sa {bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; việt nam; } |bảng thuỷ triều; khí tượng thuỷ văn; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |