1280903. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1997. T.3: Hồng Kông. Komponsom. Xingapo. Băng Cốc/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 109tr : minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn. Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nwóc ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đến với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc ở vùng hạ du các sông ở sông Hồng, Kompoxom, xingapo, băng cốc {Kompõnom; băng cốc; bảng thuỷ triều; hồng kông; khí tượng thuỷ văn; xingapo; } |Kompõnom; băng cốc; bảng thuỷ triều; hồng kông; khí tượng thuỷ văn; xingapo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280163. Bảng thuỷ triều năm 1997. T.1: Hồng Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 65tr : bảng tra; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Hải quân . - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Quy luật thuỷ triều phần 12. Đặc điểm chính của thuỷ triều ven biển miền Bắc năm 1997. Sơ đồ các cảng chính và cảng phụ tương ứng {Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng tra thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng tra thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280165. Bảng thuỷ triều năm 1997. T.2: Cửa Việt, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, Hà Tiên, Công Pông Xom.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 94tr : bảng tra, sơ đồ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh hải quân . - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Quy luật thuỷ triều phần 12. Đặc điểm chính thuỷ triều ven biển phía Nam Việt Nam năm 1997. Đặc điểm thuỷ triều vùng ven biển Cămpuchia năm 1997. Bảng tính yếu tố thuỷ văn năm 1997 {Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327430. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1996/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1995.- 108tr; 20cm. Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo... {Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1324700. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1996. T.1/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1995.- 177tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục KTTV Tóm tắt: Kết qủa dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng đối với các cảng chính; Đặc trưng thuỷ triều tại các điểm: Hòn Dáu, Hòn Gai, Cửa Ông, Cửa Ho, Cửa Gianh, Cửa Việt {1996; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; } |1996; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1324701. NGUYỄN MẠNH Bảng thuỷ triều 1996. T.2/ Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1995.- 170tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn Tóm tắt: Kết qủa dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa và các đặc trưng của thuỷ triều {1996; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |1996; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331183. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1995. T.3: Hồng Kông, Kông pong som, Xingapo, Băng Cốc/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1994.- 109tr; 21cm. Tóm tắt: kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông ở Hồng Kông, Kông pong som, Xingapo, Băng Cốc {Khí tượng; thuỷ triều; thuỷ văn; } |Khí tượng; thuỷ triều; thuỷ văn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339116. NGUYỄN NGỌC BÍCH Bảng các hệ số tính toán thuỷ triều/ Nguyễn Ngọc Bích.- H.: Giao thông vận tải, 1993.- 101tr; 27cm. Tóm tắt: Hệ thống các bảng số của các hệ số thuỷ triều đã được tính toán phù hợp với điều kiện cụ thể của vùng biển nước ta {hải dương học; thuỷ triều; động học biển; } |hải dương học; thuỷ triều; động học biển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336519. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1994. T.1: Hòn Dáu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Tùng/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 177tr; 20cm. Tóm tắt: Dự tính mực nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam. Các bảng tính sẵn dùng để tìm giờ và độ cao mực nước tương ứng của các cảng phụ thuộc vịnh Bắc Bộ {Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336520. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1994. T.2: Đà Nẵng. Qui Nhơn. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 170tr : 1 bản đồ; 20cm. Tóm tắt: Đặc điểm chính của thuỷ triều vùng biển phía Nam. Dự tính độ cao mực nước từng giờ và giờ độ cao nước lớn nước ròng ở 1 số cảng chính phía Nam Việt Nam năm 1994 {Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336521. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1994. T.3: Hồng Kông. Kompongsom. Xingapo. Băng Cốc/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 109tr+1 bản đồ; 20cm. Tóm tắt: Dự tính độ cao mực nước từng giờ và giờ độ cao nước lớn nước ròng của vùng biển Hồng Kông; Kongpongsom. Xingapo. Băng Cốc năm 1994 {Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340734. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1993. T.1: Hòn Dâu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Tùng/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1992.- 176tr : biểu bảng; 19cm. {1993; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; Thuỷ triều; } |1993; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340735. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1993. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng hải văn biển, 1992.- 170tr : biểu bảng; 19cm. {1993; Hà Tiên; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |1993; Hà Tiên; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340736. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Bảng thuỷ triều 1993. T.3: Hồng Kông. Kompongsom. Xingapo. Băng Cốc/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng hải văn biển, 1992.- 109tr : biểu bảng; 19cm. {1993; Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongsom; Thuỷ triều; Xingapo; } |1993; Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongsom; Thuỷ triều; Xingapo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344508. Bảng thuỷ triều 1992. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng.- H.: Trung tâm Khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 117tr; 19cm. Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông {Thuỷ triều; Thuỷ văn; } |Thuỷ triều; Thuỷ văn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344509. NGUYỄN NGỌC THUỦ Bảng thuỷ triều 1992. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa/ Chủ biên: Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 170tr; 19cm. Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông Đà Nẵng, Qui Nhơn, vũng tàu, Sài gòn, hà Tiên, trường Sa {Hà Tiên; Qui Nhơn; Sài gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng tàu; thuỷ văn; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Qui Nhơn; Sài gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng tàu; thuỷ văn; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344478. Bảng thuỷ triều 1992. T.3: Hồng Kông, Kom Pong son, Xingapo, Băng C8oc.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 109tr; 19cm. Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại: Hồng Kông, Kom Pong Son, Xingapo, Băng Cốc {Thuỷ triều; thống kê; } |Thuỷ triều; thống kê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354950. Bảng thuỷ triều 1991. T.1.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990.- 177tr.; 19cm. Tóm tắt: Dự tính giời và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các điểm phụ ở biển và vùng hạ du các sông ở Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng {Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354951. Bảng thuỷ triều 1991. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Cảng Sài Gòn, Hà Tiên.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990; 19cm. Tóm tắt: Dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính, các điểm phụ và vùng hạ du các sông ở Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Cảng Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa {Hà Tiên; Qui Nhơn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; cảng Sài Gòn; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Qui Nhơn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; cảng Sài Gòn; Đà Nẵng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354952. Bảng thuỷ triều 1991. T.3: Hồng Kông, Kompongson, Xingap, Bangkoc.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990.- 170tr.; 19cm. {Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsam; Xingapo; khí tượng thuỷ văn; } |Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsam; Xingapo; khí tượng thuỷ văn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |