Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 169 tài liệu với từ khoá Thuỷ Triều

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280903. NGUYỄN MẠNH
    Bảng thuỷ triều 1997. T.3: Hồng Kông. Komponsom. Xingapo. Băng Cốc/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 109tr : minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn. Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển
    Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nwóc ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đến với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc ở vùng hạ du các sông ở sông Hồng, Kompoxom, xingapo, băng cốc
{Kompõnom; băng cốc; bảng thuỷ triều; hồng kông; khí tượng thuỷ văn; xingapo; } |Kompõnom; băng cốc; bảng thuỷ triều; hồng kông; khí tượng thuỷ văn; xingapo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280163. Bảng thuỷ triều năm 1997. T.1: Hồng Gai, Hòn Dấu, Cửa Hội, Cửa Gianh.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 65tr : bảng tra; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Hải quân . - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Quy luật thuỷ triều phần 12. Đặc điểm chính của thuỷ triều ven biển miền Bắc năm 1997. Sơ đồ các cảng chính và cảng phụ tương ứng
{Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng tra thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng tra thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280165. Bảng thuỷ triều năm 1997. T.2: Cửa Việt, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, Hà Tiên, Công Pông Xom.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 94tr : bảng tra, sơ đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh hải quân . - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Quy luật thuỷ triều phần 12. Đặc điểm chính thuỷ triều ven biển phía Nam Việt Nam năm 1997. Đặc điểm thuỷ triều vùng ven biển Cămpuchia năm 1997. Bảng tính yếu tố thuỷ văn năm 1997
{Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Việt Nam; bảng thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327430. NGUYỄN MẠNH
    Bảng thuỷ triều 1996/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1995.- 108tr; 20cm.
    Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo...
{Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324700. NGUYỄN MẠNH
    Bảng thuỷ triều 1996. T.1/ B.s.: Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1995.- 177tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục KTTV
    Tóm tắt: Kết qủa dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng đối với các cảng chính; Đặc trưng thuỷ triều tại các điểm: Hòn Dáu, Hòn Gai, Cửa Ông, Cửa Ho, Cửa Gianh, Cửa Việt
{1996; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; } |1996; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324701. NGUYỄN MẠNH
    Bảng thuỷ triều 1996. T.2/ Nguyễn Mạnh.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1995.- 170tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục khí tượng thuỷ văn
    Tóm tắt: Kết qủa dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa và các đặc trưng của thuỷ triều
{1996; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |1996; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331183. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1995. T.3: Hồng Kông, Kông pong som, Xingapo, Băng Cốc/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn, 1994.- 109tr; 21cm.
    Tóm tắt: kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông ở Hồng Kông, Kông pong som, Xingapo, Băng Cốc
{Khí tượng; thuỷ triều; thuỷ văn; } |Khí tượng; thuỷ triều; thuỷ văn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339116. NGUYỄN NGỌC BÍCH
    Bảng các hệ số tính toán thuỷ triều/ Nguyễn Ngọc Bích.- H.: Giao thông vận tải, 1993.- 101tr; 27cm.
    Tóm tắt: Hệ thống các bảng số của các hệ số thuỷ triều đã được tính toán phù hợp với điều kiện cụ thể của vùng biển nước ta
{hải dương học; thuỷ triều; động học biển; } |hải dương học; thuỷ triều; động học biển; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336519. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1994. T.1: Hòn Dáu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Tùng/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 177tr; 20cm.
    Tóm tắt: Dự tính mực nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam. Các bảng tính sẵn dùng để tìm giờ và độ cao mực nước tương ứng của các cảng phụ thuộc vịnh Bắc Bộ
{Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336520. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1994. T.2: Đà Nẵng. Qui Nhơn. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 170tr : 1 bản đồ; 20cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm chính của thuỷ triều vùng biển phía Nam. Dự tính độ cao mực nước từng giờ và giờ độ cao nước lớn nước ròng ở 1 số cảng chính phía Nam Việt Nam năm 1994
{Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336521. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1994. T.3: Hồng Kông. Kompongsom. Xingapo. Băng Cốc/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1993.- 109tr+1 bản đồ; 20cm.
    Tóm tắt: Dự tính độ cao mực nước từng giờ và giờ độ cao nước lớn nước ròng của vùng biển Hồng Kông; Kongpongsom. Xingapo. Băng Cốc năm 1994
{Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; } |Khí tượng thuỷ văn; Thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340734. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1993. T.1: Hòn Dâu. Hồng Gai. Cửa Ông. Cửa Hội. Cửa Gianh. Cửa Tùng/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1992.- 176tr : biểu bảng; 19cm.
{1993; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; Thuỷ triều; } |1993; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dâu; Hồng Gai; Thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340735. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1993. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng hải văn biển, 1992.- 170tr : biểu bảng; 19cm.
{1993; Hà Tiên; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |1993; Hà Tiên; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340736. TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
    Bảng thuỷ triều 1993. T.3: Hồng Kông. Kompongsom. Xingapo. Băng Cốc/ Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.- H.: Trung tâm khí tượng hải văn biển, 1992.- 109tr : biểu bảng; 19cm.
{1993; Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongsom; Thuỷ triều; Xingapo; } |1993; Băng Cốc; Hồng Kông; Kompongsom; Thuỷ triều; Xingapo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344508. Bảng thuỷ triều 1992. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng.- H.: Trung tâm Khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 117tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông
{Thuỷ triều; Thuỷ văn; } |Thuỷ triều; Thuỷ văn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344509. NGUYỄN NGỌC THUỦ
    Bảng thuỷ triều 1992. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa/ Chủ biên: Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 170tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các đặc trưng thuỷ triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông Đà Nẵng, Qui Nhơn, vũng tàu, Sài gòn, hà Tiên, trường Sa
{Hà Tiên; Qui Nhơn; Sài gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng tàu; thuỷ văn; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Qui Nhơn; Sài gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng tàu; thuỷ văn; Đà Nẵng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344478. Bảng thuỷ triều 1992. T.3: Hồng Kông, Kom Pong son, Xingapo, Băng C8oc.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn Biển, 1991.- 109tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và tài liệu suy ra các đặc trưng thuỷ triều tại: Hồng Kông, Kom Pong Son, Xingapo, Băng Cốc
{Thuỷ triều; thống kê; } |Thuỷ triều; thống kê; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354950. Bảng thuỷ triều 1991. T.1.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990.- 177tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Dự tính giời và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các điểm phụ ở biển và vùng hạ du các sông ở Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng
{Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Thuỷ triều; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354951. Bảng thuỷ triều 1991. T.2: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Cảng Sài Gòn, Hà Tiên.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990; 19cm.
    Tóm tắt: Dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính, các điểm phụ và vùng hạ du các sông ở Đà Nẵng, Qui Nhơn, Vũng Tàu, Cảng Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa
{Hà Tiên; Qui Nhơn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; cảng Sài Gòn; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Qui Nhơn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; cảng Sài Gòn; Đà Nẵng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354952. Bảng thuỷ triều 1991. T.3: Hồng Kông, Kompongson, Xingap, Bangkoc.- H.: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990.- 170tr.; 19cm.
{Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsam; Xingapo; khí tượng thuỷ văn; } |Băng Cốc; Bảng thuỷ triều; Hồng Kông; Kompongsam; Xingapo; khí tượng thuỷ văn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.