1555283. NGUYỄN VĂN ĐỨC Thu hái giữa đôi mùa: Phê bình - tiểu luận/ Nguyễn Văn Đức.- Hải Phòng.: Nxb.Hải Phòng, 2005.- 255tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trong đời dạy học và viết văn của nhà giáo Nguyễn Văn Đức {Hải Dương; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Hải Dương; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.9221009 /Price: 26.500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1292601. TỨ ANH Tiếng Anh 10: Sách giáo viên thí điểm (Bộ sách thứ hai)/ B.s: Tứ Anh (Tổng ch.b), Mai Vi Phương (ch.b), Phan Hà.- H.: Giáo dục, 2003.- 199tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo {Lớp 10; Sách giáo viên; Tiếng Anh; } |Lớp 10; Sách giáo viên; Tiếng Anh; | [Vai trò: Mai Vi Phương; Phan Hà; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295352. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai về sự cố và hư hỏng công trình xây dựng/ Phạm Hồng Giang, Nguyễn Ngọc Thuật, Nguyễn Hoài Nam....- H.: Xây dựng, 2003.- 423tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Hội Kết cấu và Công nghệ Xây dựng Tóm tắt: Bao gồm các công trình nghiên cứu khoa học, các báo cáo khoa học về sự cố và hư hỏng các công trình xây dựng, đề xuất các giải pháp khắc phục, phòng tránh sự cố công trình (Công trình xây dựng; Hư hỏng; Sự cố; ) [Vai trò: Dương Khuê Anh; Nguyễn Đông Anh; Phạm Hồng Giang; Trần Hoài Anh; Trịnh Việt Bắc; ] DDC: 690 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553965. BÙI ĐỨC MÃN Lược sử nước Anh: Từ khởi thủy đến chiến tranh thế giới lần thứ hai/ Bùi Đức Mãn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tp Hồ Chí Minh, 2002.- 408tr; 19cm.- (Lịch sử các nước trên thế giới) Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nước Anh từ khởi thủy đến chiến tranh thế giới lần thứ hai {Anh; Lịch sử; chính trị; kinh tế; văn hóa; xã hội; Địa lý; } |Anh; Lịch sử; chính trị; kinh tế; văn hóa; xã hội; Địa lý; | [Vai trò: Bùi Đức Mãn; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1534664. NGUYỄN HOÀNG ĐIỆP Lịch vạn niên thực dụng 1898-2018: lịch dùng cho cả hai thiên niên kỷ thứ hai và thứ ba/ Nguyễn Hoàng Điệp, Nguyễn Mạnh Linh.- H.: Văn hóa - thông tin, 2000.- 600tr; 28cm. Tóm tắt: Sách giúp tìm hiểu tra cứu, ứng dụng được nhiều loại lịch trong đời sống hàng ngày một cách hữu ích và tiện lợi {Lịch vạn niên; Thiên văn; } |Lịch vạn niên; Thiên văn; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Linh; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1563165. Báo cáo trong Hội thảo liên nhà trường - bệnh viện lần thứ hai tại Bệnh viện 7 - Quân khu Ba 26-27 tháng 4-1996: Công trình khoa học.- Hải Hưng.: Quân khu Ba xb., 1996.- 290tr; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp các đề tài khoa học về lĩnh vực y học của các cơ sở đào tạo và bệnh viện tiêu biểu ở Việt Nam {Bệnh viện; Hội thảo khoa học; Quân khu Ba; Việt Nam; Y học; } |Bệnh viện; Hội thảo khoa học; Quân khu Ba; Việt Nam; Y học; | DDC: 616.007 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1561339. Liên hoan ảnh nghệ thuật các tỉnh miền núi Tây Bắc lần thứ hai.- H.: Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh VN, 1996.- 40tr.:ảnh; 19cm. Tóm tắt: Tập ảnh tuyển chọn các tác phẩm nhiếp ảnh dự liên hoan ảnh nghệ thuật các tỉnh miền núi Tây Bắc lần thứ hai tổ chức tại Hòa Bình {Dân tộc; Miền núi; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; Tây Bắc; Việt nam; Văn hóa; ảnh nghệ thuật; } |Dân tộc; Miền núi; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; Tây Bắc; Việt nam; Văn hóa; ảnh nghệ thuật; | /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1506644. VĂN CHINH Lần đối thoại thứ hai (Một người Mỹ mất tích): Tiểu thuyết/ Văn Chinh.- H.: Quân đội nhân dân, 1987.- 172tr.; 19cm.. (Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1530062. NGUYỄN HUY QUÝ Chiến tranh thế giới thứ hai/ Nguyễn Huy Quý.- H.: Sự thật, 1985.- 183tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu cuộc đấu tranh chung hiện nay của nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình, chống chạy đua vũ trang và chiến tranh hạt nhân {Lịch sử; chiến tranh thế giới thứ hai; } |Lịch sử; chiến tranh thế giới thứ hai; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1567355. Hội nghị Bảo tồn Bảo tàng Hải Hưng: Lần thứ hai.- Hải Hưng.: Ty Văn hóa và Thông tin Hải Hưng xb., 1982.- 71tr; 27cm. Tóm tắt: Ghi lại hiệu quả của công tác bảo tồn bảo tàng của tỉnh Hải Dương từ năm 1971 đến năm 1981 {Bảo tàng; Bảo tồn; Hải Hưng; Hội nghị; Văn hóa; Địa chí; } |Bảo tàng; Bảo tồn; Hải Hưng; Hội nghị; Văn hóa; Địa chí; | DDC: 069.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566118. Ô VA LỐP Chiếc khuy đồng: Truyện tình báo Liên xô trong đại chiến lần thứ hai/ Ô Va Lốp; Trọng Phan, Hà Bắc dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1978.- 249; 19cm. {Liên xô; Nga; Văn học; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; truyện; } |Liên xô; Nga; Văn học; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; truyện; | [Vai trò: Ô Va Lốp; ] /Price: 1đ20 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564315. PHẠM VĂN THIÊM Cuộc hành trình thứ hai của Prô-Mê-Tê/ Phạm Văn Thiêm.- H.: Thanh niên, 1976.- 237tr; 19cm. Tóm tắt: Chuyện về các phát minh và phổ biến khoa học kỹ thuật {Khoa học; chuyện phát minh; kỹ thuật; phổ biến khoa học; vật lý; } |Khoa học; chuyện phát minh; kỹ thuật; phổ biến khoa học; vật lý; | [Vai trò: Phạm Văn Thiêm; ] /Price: 0.95đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568976. Lịch sử thế giới cận đại: Phần thứ hai/ Nguyễn Văn Hồng, Hồ Gia Hường, Vũ Dương Ninh...biên soạn.- H.: Hà Nội, 1973.- 299tr; 27cm.- (Tủ sách đại học Tổng hợp) Khoa sử tổ lịch sử thế giới Tóm tắt: Lịc sử các nước chống thực dân phong kiến ở châu á,Phi và Mỹ la tinh {Lịch sử; châu Mỹ; châu Phi; châu á; chống thực dân phong kiến; cận đại; thế giới; } |Lịch sử; châu Mỹ; châu Phi; châu á; chống thực dân phong kiến; cận đại; thế giới; | [Vai trò: Hồ Gia Hường; Nguyễn Văn Hồng; Vũ Dương Ninh; ] /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569434. PÔLIANXKI(F.I) Lịch sử tư tưởng kinh tế: Phần thứ hai (T3)/ Giáo sư F.I.Pôlianxki; Trần Việt Tú dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 260tr; 19cm. {Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; } |Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; | [Vai trò: Pôlianxki(F.I); ] /Price: 1.05đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570472. PÔLIANXKI(F.I) Lịch sử tư tưởng kinh tế: Phần thứ hai (T4)/ Giáo sư F.I.Pôlianxki; Trần Việt Tú dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 284tr; 19cm. {Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; } |Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; | [Vai trò: Pôlianxki(F.I); ] /Price: 1.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569804. PHẠM XUÂN NAM Phong trào đấu tranh chống đế quốc Mỹ ở châu Mỹ La Tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai/ Phạm Xuân Nam.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 185tr; 19cm. Tóm tắt: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của châu Mỹ La Tinh chống đế quốc Mỹ {Chính trị; châu Mỹ La Tinh; chống đế quốc Mỹ; giải phóng dân tộc; kinh tế; phong trào; thế giới; xã hội; đoàn kết; đấu tranh; } |Chính trị; châu Mỹ La Tinh; chống đế quốc Mỹ; giải phóng dân tộc; kinh tế; phong trào; thế giới; xã hội; đoàn kết; đấu tranh; | [Vai trò: Phạm Xuân Nam; ] /Price: 0.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569435. POLIANXKI(F.I) Lịch sử tư tưởng kinh tế: Phần thứ hai (T1)/ Giáo sư F.I.Polianxki; Trần Việt Tú dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 315tr; 19cm. {Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; } |Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; | [Vai trò: Polianxki(F.I); ] /Price: 1.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570531. POLIANXKI(F.I) Lịch sử tư tưởng kinh tế: Phần thứ hai (T2)/ Giáo sư F.I.Polianxki; Trần Việt Tú dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 340tr; 19cm. {Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; } |Chính trị; khoa học; kinh tế; lịch sử; tư tưởng; xã hội; | [Vai trò: Polianxki(F.I); ] /Price: 1.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568419. CHU XUÂN NGUYÊN Trung văn lớp chín phổ thông toàn tập: Chương trình năm thứ hai/ Chu Xuân Nguyên, Trần Phô.- In lần thứ 9 có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1965.- 60tr; 24cm. Tóm tắt: Trung văn lớp chín phổ thông {Ngôn ngữ; giáo dục; lớp chín; tiếng Trung; } |Ngôn ngữ; giáo dục; lớp chín; tiếng Trung; | [Vai trò: Chu Xuân Nguyên; Trần Phô; ] /Price: 0.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568860. MÁC(CÁC) Tư bản-Phê phán khoa kinh tế chính trị: Quyển thứ hai: Toàn bộ quá trình của sản xuất tư bản chủ nghĩa/ Các Mác.- H.: Sự thật, 1963.- 375tr; 21cm. Dịch theo bản tiếng Pháp Tóm tắt: Tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác bàn về chính trị kinh tế học {Các Mác; chính trị; chủ nghĩa Mác; giá trị thặng dư; háng hóa; kinh tế; lưu thông; lợi nhuận; lịch sử; phương thức sản xuất; triết học; tư bản; tư bản chủ nghĩa; tư tưởng; } |Các Mác; chính trị; chủ nghĩa Mác; giá trị thặng dư; háng hóa; kinh tế; lưu thông; lợi nhuận; lịch sử; phương thức sản xuất; triết học; tư bản; tư bản chủ nghĩa; tư tưởng; | [Vai trò: Mác(Các); ] /Price: 3.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |