Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1054 tài liệu với từ khoá Tiếng NHật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918572. Tiếng Nhật cho mọi người= みんなの日本語 : Bản mới - Sơ cấp 1 : 25 bài đọc hiểu trình độ sơ cấp/ Makino Akiko, Sawada Sachiko, Shigekawa Akemi....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 31tr.: minh hoạ; 26cm.- (Minna no Nihongo)
    ISBN: 9786041148727
    Tóm tắt: Gồm 25 bài đọc hiểu sơ cấp 1 về tiếng Nhật với các bài đọc phong phú như thông báo, thư từ, cuộc phỏng vấn, câu đố, đồ thị... cũng như các mẫu câu, ví dụ, hội thoại, luyện tập, từ vựng phù hợp các ngữ cảnh trong mỗi bài, giúp người học củng cố kỹ năng đọc hiểu tiếng Nhật
(Kĩ năng đọc hiểu; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Makino Akiko; Muzuno Mariko; Sawada Sachiko; Shigekawa Akemi; Tanaka Yone; ]
DDC: 495.6840711 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944557. Tiếng Nhật cho mọi người= みんなの日本語 : Bản mới - Sơ cấp 2 : Bản tiếng Nhật/ 3A Network.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 247tr.: bảng, tranh vẽ; 26cm.- (Minna no Nihongo)
    ISBN: 9786041125513
    Tóm tắt: Gồm 25 bài học các kiến thức cơ bản về tiếng Nhật với các mẫu câu, ví dụ, hội thoại, luyện tập cũng như các câu hỏi đáp đặc thù phù hợp các ngữ cảnh trong mỗi bài
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.6800711 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973581. THANH XUÂN
    30 phút tự học tiếng Nhật mỗi ngày: Kèm CD/ Thanh Xuân ; Hải Quỳnh h.đ..- H.: Dân trí, 2017.- 288tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Nhật)
    ISBN: 9786048838508
    Tóm tắt: Gồm các bài tự học tiếng Nhật cơ bản, các câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống như: gặp mặt, chia tay, thăm hỏi... và chữ Hán (Kanji) thông dụng trong tiếng Nhật
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Hải Quỳnh; ]
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973584. THANH XUÂN
    900 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng= 900 通 用的な会話文 : Kèm CD/ Thanh Xuân ch.b. ; H.đ.: Vân Anh, Hải Quỳnh.- H.: Dân trí ; Nhà Sách Minh Thắng, 2017.- 263tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Nhật)
    Phụ lục: tr. 221-258
    ISBN: 9786048841874
    Tóm tắt: Khái quát chung về tiếng Nhật và 900 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày
(Giao tiếp; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Hải Quỳnh; Vân Anh; ]
DDC: 495.683 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973647. Giáo trình tiếng Nhật= 留学生のための初级にほんご会话 : Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên. Sách dùng học sinh viên và người đi du học, xuất khẩu lao động/ Koike Mari, Nakagawa Michiko, Miyazaki Satoko, Hiratsuka Mari ; Hoàng Quỳnh dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 288tr.: hình vẽ; 27cm.
    ISBN: 9786048841812
    Tóm tắt: Gồm 21 bài học tiếng Nhật về âm, từ vựng cơ bản, từ mới, ngữ pháp cơ bản, hội thoại, ứng dụng ngữ pháp... theo từng chủ đề
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Hiratsuka Mari; Hoàng Quỳnh; Koike Mari; Miyazaki Satoko; Nakagawa Michiko; ]
DDC: 495.68 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974211. MINH NHẬT
    Tự học tiếng Nhật cấp tốc cho người mới bắt đầu/ Minh Nhật.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2017.- 118tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045262214
    Tóm tắt: Giới thiệu bảng chữ cái Hiragana, Katakan và 20 bài với nhiều chủ đề khác nhau giúp người mới học tiếng Nhật tự học theo các câu đơn giản như: Chào hỏi, cảm ơn/xin lỗi, số đếm, thời gian, màu sắc, sinh hoạt hàng ngày, điện thoại, thời tiết...
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995454. MEGUMI
    10 phút tự học tiếng Nhật mỗi ngày/ Megumi ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 283tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786046262558
    Tóm tắt: Gồm 15 bài tự học tiếng Nhật tương ứng với 15 chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như: Chào hỏi, giới thiệu bản thân, thời gian, hỏi đường, các phương tiện đi lại, nghỉ ngơi và thư giãn.... Trong mỗi bài gồm có các câu đàm thoại, từ vựng và các đoạn hội thoại mẫu
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992029. HÀ VẠN
    Cẩm nang chữ Hán âm ngoại lai - Romaji trong tiếng Nhật hiện đại/ Hà Vạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 150tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 143-150
    ISBN: 9786045852620
    Tóm tắt: Tìm hiểu về chữ Hán (Kanji), âm ngoại lai với cách thức phiên âm sang tiếng Nhật và ba hệ kí âm Romaji hiện hành trong tiếng Nhật hiện đại
(Chữ Hán; Tiếng Nhật; ) {Kí âm; Âm ngoại lai; } |Kí âm; Âm ngoại lai; |
DDC: 495.682 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984132. MAKI OKUMARA
    Sổ tay tiếng Nhật thương mạiCác nguyên tắc cơ bản. Dễ hiểu! Tự thực hành được! Sử dụng trong công việc! Cách viết văn bản dành cho người nước ngoài = 日本語ビジネス文書マ二ュアル/ Maki Okumara, Takako Yasukouchi ; Cao Lê Dung Chi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 134tr.: bảng; 26cm.
    Phụ lục: tr. 102-134
    ISBN: 9786049470905
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều căn bản trong viết văn bản thương mại, hành chính, các mẫu văn bản dùng trong nội bộ công ty, gửi cho khách hàng, cách thức viết mail và các nguyên tắc cơ bản kèm theo ví dụ
(Thương mại; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Cao Lê Dung Chi; Takako Yasukouchi; ]
DDC: 495.68 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980413. Tiếng Nhật cho mọi người: Trình độ sơ cấp 2 : Bản dịch và giải thích ngữ pháp.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786041012141
    Tóm tắt: Gồm 25 bài học các kiến thức cơ bản tiếng Nhật (trình độ sơ cấp 2). Trong mỗi bài đều có cấu trúc từ vựng, ngữ pháp, hội thoại, phần dịch và mẫu câu minh hoạ
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.682 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989421. Tổng hợp đề thi ôn luyện năng lực tiếng NhậtNgữ pháp - Đọc hiểu N5 - N4 sơ cấp = 日本語能力試験模疑テスト問題集 : 文法案 - 读解/ Đào Thị Hồ Phương ch.b.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 127tr.: ảnh; 27cm.
    ISBN: 9786046237846
    Tóm tắt: Gồm 16 đề luyện ngữ pháp và kĩ năng đọc hiểu tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp giúp người học trau dồi và ứng dụng thực tế trong các kì kiểm tra năng lực tiếng Nhật
(Kĩ năng đọc hiểu; Ngữ pháp; Tiếng Nhật; Đề thi; ) [Vai trò: Đào Thị Hồ Phương; ch.b; ]
DDC: 495.68 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993086. Try! Start - Các loại chữ trong tiếng Nhật và hội thoại đơn giản= Try! Start 日本語の文字とかんたん会話/ Keiko Machida, Momoko Fujita, Akemi Mukai, Haruka Kusano ; Sái Thị Mây dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 141tr.: minh hoạ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nhật
    ISBN: 9786049476051
    Tóm tắt: Hướng dẫn viết chữ Hiragana, Katakana và Hán tự cũng như tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Nhật thông qua phần hội thoại và luyện tập
(Chữ cái; Hội thoại; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Akemi Mukai; Haruka Kusano; Keiko Machida; Momoko Fujita; Sái Thị Mây; ]
DDC: 495.68 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984092. MIDORI IWASAWA
    Đàm thoại tiếng Nhật làm việc trong công ty NhậtVăn hoá làm việc và một số cách nói cơ bản : Học kèm CD - MP3 luyện nghe = 日本企業へ就職 : ビジネスマナ一と基本のことば/ Midori Iwasawa, Kyoko Ebihara ; Cao Lê Dung Chi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 163tr.: minh hoạ; 26cm.
    Phụ lục: tr. 151-161
    ISBN: 9786049470912
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nguyên tắc cơ bản trong đàm thoại tiếng Nhật đối với nhân viên công sở, trong văn hoá giao tiếp qua điện thoại, tiếp khách hàng, đến thăm công ty khác...
(Tiếng Nhật; Đàm thoại; ) [Vai trò: Cao Lê Dung Chi; Kyoko Ebihara; ]
DDC: 495.683 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984107. MIDORI IWASAWA
    Đàm thoại tiếng Nhật làm việc trong doanh nghiệp Nhật BảnLuyện tập hội thoại thương mại : Học kèm CD - MP3 luyện nghe = 日本企業へ就職 : ビジネス会话話トレーニング/ Midori Iwasawa, Noriko Terada ; Cao Lê Dung Chi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 165tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.
    ISBN: 9786049471056
    Tóm tắt: Giới thiệu các tình huống thương mại điển hình tập trung vào kĩ năng "nghe, nói" nhằm trang bị những mẫu ngữ pháp cơ bản, câu giao tiếp quen thuộc cần thiết khi người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản
(Thương mại; Tiếng Nhật; Đàm thoại; ) [Vai trò: Cao Lê Dung Chi; Noriko Terada; ]
DDC: 495.683 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012590. Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N1= 日本语能力实验/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á (ABK) b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 206tr.: tranh vẽ, bảng; 26cm.
    ISBN: 9786049187926
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các mẫu văn phạm tiếng Nhật trong tình huống giao tiếp thực tế; luyện tập cơ bản; luyện tập bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các bài văn tiếng Nhật
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012865. Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N3= 日本语能力实验 : Học tiếng Nhật từ ngữ pháp/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 209tr.: tranh vẽ, bảng; 26cm.
    ISBN: 9786049187940
    Tóm tắt: Cách sử dụng văn phạm tiếng Nhật trong giao tiếp thực tế. Luyện tập cơ bản. Luyện tập bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các bài văn tiếng Nhật
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.680076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012866. Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N4= 日本语能力实验 : Học tiếng Nhật từ ngữ pháp/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 233tr.: tranh vẽ, bảng; 26cm.
    ISBN: 9786049187957
    Tóm tắt: Cách sử dụng văn phạm tiếng Nhật trong giao tiếp thực tế. Luyện tập cơ bản. Luyện tập bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các bài văn tiếng Nhật
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.680076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012890. Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nhật N5= 日本语能力实验 : Học tiếng Nhật từ ngữ pháp/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 170tr.: tranh vẽ, bảng; 26cm.
    ISBN: 9786049187964
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các mẫu văn phạm tiếng Nhật trong tình huống giao tiếp thực tế; luyện tập cơ bản; luyện tập bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các bài văn tiếng Nhật
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.680076 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007816. Tiếng Nhật cho mọi người: Trình độ sơ cấp 2 : Tổng hợp các bài tập chủ điểm.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 87tr.: bảng; 26cm.
    ISBN: 9786041059337
    Tóm tắt: Gồm 25 bài học về kiến thức cơ bản tiếng Nhật (trình độ sơ cấp 2). Trong mỗi bài đều có mẫu câu, ví dụ, hội thoại, luyện tập theo một chủ điểm nhất định
(Bài tập; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.680076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019424. Tổng hợp đề thi ôn luyện năng lực tiếng NhậtLuyện nghe N5-N4 sơ cấp = 日本語能力試験模疑テスト問題集 : 初級聴解/ The Sakura ; Đào Thị Hồ Phương ch.b.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 291tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786046237341
    Tóm tắt: Gồm 17 đề luyện kĩ năng nghe tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp giúp người học trau dồi và ứng dụng thực tế trong các kì kiểm tra năng lực tiếng Nhật
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Nhật; Đề thi; ) [Vai trò: Đào Thị Hồ Phương; ]
DDC: 495.683 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.