Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá Tiếng Phổ thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455858. SCURFIELD, ELIZABETH
    Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa: Phát triển kỹ năng đọc và viết/ Elizabeth Scurfield, Song Lianyi; Nhân Văn biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 208tr; 20cm.
    Tóm tắt: Đề cập 10 bài, giới thiệu nguồn gốc của chữ viết đến cách viết chữ Trung Hoa,... và cùng các bài tập đáp án
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Hoa; Tự học; ) [Vai trò: Nhân Văn; Song Lianyi; ]
DDC: 495.1 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453905. XUÂN HUY
    Để học nhanh tiếng phổ thông Trung Quốc/ Xuân Huy, Chu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 286tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 3 phần: Ngữ âm, ngữ pháp và đàm thoại để học cấp tốc tiếng Hoa, sử dụng ngay
(Giáo dục; Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Chu Minh; ]
DDC: 495.1 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756776. PHAN BÌNH
    Tự học tiếng phổ thông Hàn Quốc: Cho người bắt đầu học/ Phan Bình.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 163 tr.; 18 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giúp các bạn đọc lần đầu tiên đến với tiếng Hàn Quốc, đọc nói một cách nhanh nhất.
|Tiếng Hàn; Ngôn ngữ; |
DDC: 495.7 /Price: 13000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512403. XUÂN HUY
    Để học nhanh tiếng phổ thông Trung Quốc: ngữ âm, ngữ pháp, đàm thoại, dùng phương pháp đơn giản ghi cả âm phổ thông và âm Quảng Đông rất tiện lợi cho người mới học/ Xuân Huy, Chu Minh.- Tp.HCM: nxb Trẻ, 2005.- 286tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách này được biên soạn để đáp ứng nhu cầu của các bạn chưa học tiếng Hoa, muốn học cấp tốc tiếng Hoa đàm thoại để sử dụng ngay
{Ngôn ngữ; tiếng Hoa; } |Ngôn ngữ; tiếng Hoa; | [Vai trò: Chu Minh; Xuân Huy; ]
/Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764439. LÊ, KIM NGỌC TUYẾT
    365 câu tiếng Phổ thông Trung Quốc cho người Việt tự học/ Lê Kim Ngọc Tuyết.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2004.- 218 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 365 câu Tiếng Phổ thông Trung Quốc phổ biến nhất giúp người Việt tự học trong các môi trường của đời sống xã hội như chào hỏi, gia đình, du lịch, tìm việc,...
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Trung Quốc; |
DDC: 495.1 /Price: 16000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769740. HẢI PHƯƠNG
    Đàm thoại tiếng phổ thông Trung Hoa: Phần B/ Hải Phương.- Hà Nội: Văn hoá thông tin, 2004.- 179 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giúp cho chúng ta ôn luyện những phương pháp đàm thoại trong những tình huống thường gặp thi chứng chỉ B quốc gia tiếng Trung Quốc
(Ngôn ngữ; ) |Đàm thoại; Chứng chỉ B; Trung Quốc; |
DDC: 495.17 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769742. HẢI PHƯƠNG
    Đàm thoại tiếng phổ thông Trung Hoa: Phần C/ Hải Phương.- Hà Nội: Văn hoá thông tin, 2004.- 179 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giúp cho chúng ta ôn luyện những phương pháp đàm thoại trong những tình huống thường gặp thi chứng chỉ C quốc gia tiếng Trung Quốc
(Ngôn ngữ; ) |Đàm thoại; Chứng chỉ C; |
DDC: 495.17 /Price: 16000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513601. Đàm thoại tiếng phổ thông Trung Hoa trong những tình huống thường gặp: phần C/ Hải Phương biên dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2004.- 151tr; 19cm.
{Tiếng Hoa; đàm thoại; } |Tiếng Hoa; đàm thoại; | [Vai trò: Hải Phương; ]
DDC: 495.1 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766323. Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 241 tr.; 19 cm.
|Tự học; Tiếng Hoa; |
DDC: 495.1 /Price: 17000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635430. XUÂN HUY
    Để học nhanh tiếng phổ thông Trung Quốc: Dùng kèm băng cassette/ Xuân Huy, Chu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 286tr; 19cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Chu Minh; ]
/Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516910. TRẦN QUỐC LƯƠNG
    Tự học tiếng phổ thông trung Quốc: hệ thống các bài học- dễ học - dễ đọc - dễ nhớ/ Trần Quốc Lương, Thanh Bình.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 2001.- 180tr.; 19cm.

/Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528652. Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa: đàm thoại cấp tốc Hoa - Việt: sách kèm băng cassette/ Nguyễn Hữu Trí giới thiệu.- H.: Văn hóa thông tin, 2000.- 170tr; 19cm.- (Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh)
    Tóm tắt: hướng dẫn đọc phiên âm, phát âm chuẩn rõ cả tiếng Hoa và tiếng Việt, chủ đề thông dụng, biên soạn dễ học dễ sử dụng
{tiếng phổ thông Trung Hoa; } |tiếng phổ thông Trung Hoa; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Trí; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632253. LÊ KIM NGỌC TUYẾT
    365 câu tiếng phổ thông Trung Quốc cho người Việt Nam tự học/ Lê Kim Ngọc Tuyết.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 218tr; 21cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tự học tiếng Trung Quốc; |
/Price: 16.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631695. DƯƠNG HỒNG
    800 câu giao tiếp Hoa Việt: Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa(Kèm băng Cassette)/ Dương Hồng.- Lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 143tr; 20cm.
|800 câu giao tiếp Hoa Việt; Học tiếng Trung Quốc; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Dương Hồng; ]
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485436. DƯƠNG HỒNG
    800 câu giao tiếp Hoa - Việt: Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa/ Dương Hồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 143tr.; 19cm.
{Hoa Việt; Ngôn ngữ; giao tiếp Hoa Việt; tiếng Hoa; tiếng Trung Quốc; } |Hoa Việt; Ngôn ngữ; giao tiếp Hoa Việt; tiếng Hoa; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Dương Hồng; ]
/Price: 9.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480464. HOÀNG HÀ
    Sách tự học tiếng phổ thông (Quan thoại) cấp tốc/ Hoàng Hà.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1994.- 151tr.; 13cm.
{Ngôn ngữ; tiếng Hoa; } |Ngôn ngữ; tiếng Hoa; | [Vai trò: Hoàng Hà; ]
/Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528650. DƯƠNG HỒNG
    Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa: phiên âm, văn phạm, đàm thoại/ Dương Hồng; hiệu đính: Dục Kỳ.- Tp.HCM: nxb Trẻ, 1994.- 241tr; 20cm.- (Hoa văn thực hành)
    Tóm tắt: phiên âm cách đọc chính xác, văn phạm rõ ràng dễ hiểu, cung cấp hơn 2000 từ thông dụng, gồm 1500 mẫu câu giao tiếp hàng ngày, giáo trình giảng dạy tại các trung tâm ngoại ngữ
{tiếng phổ thông Trung Hoa; } |tiếng phổ thông Trung Hoa; | [Vai trò: hiệu đính; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480276. TRẦN QUỐC LƯƠNG
    Tự học tiếng phổ thông Trung Quốc: Hệ thống, dễ học, dễ nhớ/ Trần Quốc Lương, Thanh Bình.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1993.- 193tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Ngữ âm học, từ ngữ
{Tiếng Trung; Tự học; } |Tiếng Trung; Tự học; | [Vai trò: Thanh Bình; Trần Quốc Lương; ]
/Price: 8.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576432. TRẦN QUỐC LƯƠNG
    Tự học tiếng phổ thông Trung Quốc: Hệ thống, dễ học, dễ nhớ/ Trần Quốc Lương.- Đồng Tháp: Tổng hợp, 1993.- 193tr; 19cm.
{Tiếng Trung Quốc; } |Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Quốc Lương; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492112. Phổ thông thoại sơ bộ (bước đầu học tiếng phổ thông): Trình bày đối chiếu Hoa - Anh - Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 484tr.; 19cm..
    ĐTTS ghi : Bắc Kinh ngôn ngữ học viện
    Tóm tắt: Gồm 30 bài học và phần từ vựng, giải thích tất cả các từ được dùng trong các bài học, sắp xếp lại theo thứ tự chữ cái của cách phát âm bằng tiếng La-tinh
{Tiếng Trung Quốc; ngôn ngữ; } |Tiếng Trung Quốc; ngôn ngữ; |
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.