Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 195 tài liệu với từ khoá Tiếng Việt thực hành

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036053. ĐẶNG THỊ NGỌC PHƯỢNG
    Tiếng Việt thực hành/ Đặng Thị Ngọc Phượng.- Huế: Đại học Huế, 2014.- 176tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 176
    ISBN: 9786049121890
    Tóm tắt: Hướng dẫn một số kĩ năng cơ bản về thực hành tiếng Việt: rèn luyện kỹ năng về chính tả và dùng từ, kỹ năng đặt câu, kỹ năng tạo lập đoạn văn và tiếp nhận văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088346. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2011.- 279tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 253-278
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về văn bản thực hành phân tích văn bản, thuật lại các nội dung tài liệu khoa học. Tạo lập văn bản, đặt câu trong văn bản, dùng từ và chữ viết trong văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180842. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ B.s.: Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2006.- 275tr.: bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về Tiếng Việt và bộ môn "tiếng Việt thực hành" khái quát, thực hành, tạo lập, dùng từ và chữ viết trong văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604654. LÃ, THỊ BẮC LÝ
    Tiếng Việt và Tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non/ Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Mộng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga.- In lần thứ 8.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 176 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045408254
|Giáo trình; Tiếng Việt thực hành; Đại cương; | [Vai trò: Lã, Thị Bắc Lý; Nguyễn, Thị Thu Nga; Phan, Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.922 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603670. LÃ, THỊ BẮC LÝ
    Tiếng Việt và Tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non/ Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Mộng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga.- In lần thứ hai.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2012.- 176 tr.; 24 cm..
|Giáo trình; Tiếng Việt thực hành; Đại cương; | [Vai trò: Lã, Thị Bắc Lý; Nguyễn, Thị Thu Nga; Phan, Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.922 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610874. NGUYỄN QUANG NINH
    Tiếng việt thực hành: Tài liệu đào tạo Giáo viên Tiểu học trình độ Cao Đẳng và ĐHSP/ Nguyễn Quang Ning; Đào Ngọc.- H.: GD, 2007.- 208 tr.; 29 cm..
|Tiếng việt; Tiếng việt thực hành; | [Vai trò: Đào Ngọc; ]
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731719. NGUYỄN, QUANG NINH
    Tiếng Việt thực hành: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học sư phạm/ Nguyễn Quang Ninh, Đào Ngọc.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 208 tr.; 29 cm.- (Dự án phát triển giáo viên tiểu học)
    Tóm tắt: Sách được biên soạn theo các chủ đề rèn luyện kĩ năng đọc hiểu văn bản, rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng, rèn luyện kĩ năng viết chữ, rèn luyện kĩ năng viết văn bản và rèn luyện kĩ năng nghe nói
(Applied linguistics; Teachers; ) |Nghe nói; Viết chữ; Viết văn bản; Đọc hiểu văn bản; Đọc thành tiếng; Instruction and study; Training of; Vietnam; Vietnam; | [Vai trò: Đào, Ngọc; ]
DDC: 495.92280071 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736319. TRỊNH, THỊ CHÍN
    Giáo trình tiếng việt thực hành: (Dùng trong các trường THCN)/ Trịnh Thị Chín.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 134 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu bao gồm 5 chú trọng đến việc rèn luyện kĩ năng nói và viết, phân tích và tạo lập văn bản, đặc biệt là các văn bản hành chính.
(Vietnamese language; Ngôn ngữ Việt Nam; ) |Tiếng Việt thực hành; |
DDC: 495.9228 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724109. NGUYỄN, CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành: A practical grammar of Vietnamese/ Nguyễn Chí Hòa.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006.- 419 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách nhằm hướng dẫn phương pháp học tiếng Việt dành cho các người nước ngoài có nhu cầu học tiếng Việt Nam.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt thực hành; Grammar; Study and teaching; |
DDC: 495.9225 /Price: 49700 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659958. NGUYỄN, CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành: A practical grammar of Vietnamese/ Nguyễn Chí Hòa.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 418 tr.; 24 cm.
(Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng việt; Grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611417. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng việt thực hành: Giáo trình CĐSP/ Bùi Minh Toán; Nguyễn Quang Ninh.- H.: ĐHSP, 2004.- 236 tr.; 24 cm..
|Ngôn ngữ; Tiếng việt; Tiếng việt thực hành; Văn bản; | [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; ]
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701410. NGUYỄN, THỊ ẢNH
    Tiếng Việt thực hành: Dùng cho sinh viên các ngành Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội/ Nguyễn Thị Ảnh.- Hà Nội: Thanh Niên, 1999.- 286 tr.; 19 cm.- (Tủ sách ngữ văn)
    Tóm tắt: Sách gồm 4 chương rèn luyện kỹ năng về chính tả, kỷ năng sử dụng từ ngữ, kỹ năng viết câu và kỹ năng tạo lập và tiếp nhận văn bản. ở mỗi chương đều có phần bài tập.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Tiếng Việt thực hành; Tu từ học; Rhetoric; Study and teaching; |
DDC: 495.9228 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646969. PHAN THIỀU
    Rèn luyện ngôn ngữ; T1: Bài tập tiếng Việt thực hành/ Phan Thiều.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998; 284tr..
(vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt thực hành; |
DDC: 495.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693644. PHAN THIỀU
    Rèn luyện ngôn ngữ; T2: Bài tập tiếng Việt thực hành (Giải đáp bài tập)/ Phan Thiều.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998; 336tr..
(vietnamese language - problems, exercises, etc; vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt thực hành; |
DDC: 495.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608080. HÀ THÚC LOAN
    Để giỏi văn tiếng Việt thực hành/ Hà Thúc Loan.- In lần 4.- TP HCM: Thành phố Hồ Chí Minh, 1997.- 250 tr.; 21 cm..
(Tiếng Việt thực hành; ) |Câu; Viết chữ; Đoạn văn; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651979. NGUYỄN KHẮC HUẤN
    Tiếng Việt thực hành A/ Nguyễn Khắc Huấn.- 1st.- Đà Lạt: Trường Đại học Đà Lạt, 1995; 102tr..
(vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt thực hành; tg; |
DDC: 495.922007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651913. DƯƠNG HỮU BIÊN
    Tiếng Việt thực hành B/ Dương Hữu Biên.- 1st.- Đà Lạt: Trường Đại học Đà Lạt, 1995; 97tr..
(vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt thực hành; tg; |
DDC: 495.922007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701247. NGUYỄN TUẤN TÀI
    Tiếng Việt thực hành B. Phần 2: Khái quát về ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Tuấn Tài.- 1st.- Đà Lạt: Trường Đại học Đà Lạt, 1995; 50tr..
(vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt - Ngữ pháp; Tiếng Việt thực hành; |
DDC: 495.922007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775643. LÃ, THỊ BẮC LÝ
    Giáo trình tiếng Việt và tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non/ Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2011.- 175 tr.: bảng; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 174-175
    ISBN: 127643
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về tiếng Việt, ngữ âm học tiếng Việt, từ vựng tiếng Việt, ngữ pháp tiếng Việt, văn bản tiếng Việt, phong cách học tiếng Việt...Tiếng Việt không chỉ là phương tiện giao tiếp trong cộng đồng người Việt, mà còn là phương tiện giao tiếp giữa người Việt với người thuộc các dân tộc khác, và cả giữa người các dân tộc khác với nhau.
(Ngôn ngữ; ) |Giáo trình; Tiếng Việt; Tiếng Việt thực hành; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thu Nga; Phan, Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.922071 /Price: 39000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667305. NGUYỄN QUANG NINH
    Giáo trình tiếng việt thực hành A: Dành cho sinh viên khối Khoa học xã hội và nhân văn/ Nguyễn Quang Ninh.- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2010.- 284tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản và bài tập thực hành tiếng Việt: Tạo lập văn bản, lĩnh hội văn bản; Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn, câu văn và kỹ năng dùng từ
|Giáo trình; Kỹ năng viết; Ngôn ngữ văn bản; Thực hành; Tiếng Việt; |
/Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.