Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 82 tài liệu với từ khoá Tiếng lóng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092098. DƯƠNG MẠNH NGHĨA
    Tiếng lòng: Thơ/ Dương Mạnh Nghĩa.- H.: Văn hoá dân tộc, 2011.- 118tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1099540. Tiếng lòng: Thơ. T.2/ Trần Đình Côn, Phạm Thế Đức, Đàm Thị Thanh....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2011.- 156tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Cựu Sĩ quan Công an Thanh Hoá
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Trọng Giác; Lưu Vũ Suý; Phạm Thế Đức; Trần Đình Côn; Đàm Thị Thanh; ]
DDC: 895.9221008 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110376. NGUYỄN TRỌNG SƯỞNG
    Tiếng lòng: Thơ/ Nguyễn Trọng Sưởng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2010.- 127tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125958. LÊ THỊ HẢO
    Tiếng lòng: Thơ/ Lê Thị Hảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2009.- 311tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134449. NGUYỄN VĂN KHANG
    Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 255tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; )
DDC: 495.9227 /Price: 40500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149681. ĐỖ NGỌC THƯỞNG
    Thơ của tiếng lòng/ Đỗ Ngọc Thưởng.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 163tr.; 20cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143549. VĂN NGOAN
    Tiếng lòng: Thơ/ Văn Ngoan.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2008.- 78tr.; 18cm.
    Tên thật tác giả: Lê Văn Ngoan
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166765. VÕ THẾ ĐẠI
    Tiếng lòng/ Võ Thế Đại.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2007.- 391tr.; 21cm.
    Thư muc: tr. 382-384
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169564. LÊ MINH ĐỨC
    Tiếng lòng: Thơ/ Lê Minh Đức.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 88tr.; 20cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183824. NGUYỄN DƯƠNG KHƯ
    Từ điển giải thích tiếng lóng Anh ngữ hiện đại= English dictionary of modern slang/ Nguyễn Dương Khư, Phạm Duy Trọng.- H.: Giáo dục, 2006.- 519tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 4000 mục từ tiếng lóng Anh ngữ hiện đại cụ thể được trình bày như sau: Mục từ, gốc của từ, nghĩa hoặc lời giải thích, năm tiếng lóng đó xuất hiện, câu được chọn để minh hoạ việc sử dụng tiếng lóng đó, câu dịch...
(Tiếng Anh; Tiếng lóng; ) [Vai trò: Phạm Duy Trọng; ]
DDC: 420.3 /Price: 91500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186814. BÙI PHỤNG
    Từ điển tiếng lóng và những thành ngữ thông tục Mỹ - Việt= Dictionary of American - Vietnamese slang and colloquial expressions/ Bùi Phụng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2006.- 684tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những từ lóng và những thành ngữ thông dụng thường xuyên dùng ở Mỹ với 10.000 mục từ với 20.000 câu thí dụ minh hoạ
(Ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng lóng; )
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266713. Sử dụng tiếng lóng trong giao tiếp: Dùng kèm với 1 đĩa CD/ Lê Huy Lâm biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 224tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu các tiếng lóng thường được sử dụng nhất và mới nhất trong Tiếng Anh - Mỹ như các từ chỉ về quan hệ nam nữ, khen tặng,nói xấu, biểu thị cảm xúc, sinh hoạt hàng ngày... cung cấp xuất xứ và ví dụ về cách dùng
(Giao tiếp; Tiếng Anh; Tiếng lóng; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; ]
DDC: 428 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288814. BẠCH PHẦN
    Tiếng lòng: Thơ/ Bạch Phần.- H.: Công an nhân dân, 2003.- 64tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321966. VÕ THỊ KIM ÁI
    Tiếng lòng: Thơ/ Võ Thị Kim ái, Lưu Văn ái, Duyên Anh...- Đà Năng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 199tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Duyên Anh; Lưu Văn ái; Như Cảnh; Thi Bằng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225934. NGUYỄN GIA LINH
    Tiếng lòng/ Nguyễn Gia Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 121tr; 14x14cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251004. NGUYỄN ĐÌNH CẢNH
    Tiếng lòng: Thơ/ Nguyễn Đình Cảnh.- H.: Lao động, 1998.- 75tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; văn học cận đại; } |Thơ; Việt Nam; văn học cận đại; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264589. VÕ THẾ ĐẠI
    Tiếng lòng: Thơ. T.3/ Võ Thế Đại.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 98tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348693. VĂN PHIÊU
    Tiếng lòng chinh phụ: Thơ trường thiên/ Văn Phiêu.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 45tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; văn học hiện đại; |
/Price: 500c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429284. NHÂN NAM
    Tiếng lòng: Thơ/ Nhân Nam.- Huế: Knxb, 1952.- 34tr.; 24cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học; } |Thơ; Việt Nam; Văn học; |
/Price: 18,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383273. NAM BẰNG
    Mấy tiếng lòng: Thơ/ Nam Bằng, Lạc Tri.- H.: Nguyễn Văn Thốn, 1937.- 40tr; 22cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học; } |Thơ; Việt Nam; Văn học; | [Vai trò: Lạc Tri; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.