1229131. LƯU VIỆT Những mẩu chuyện lịch sử nổi tiếng Trung Quốc: Mười Đại Thừa tướng Trung Quốc/ Ch.b: Lưu Việt ; Người dịch: Phong Đảo.- H.: Thanh niên, 1999.- 962tr; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp và cống hiến của mười Đại Thừa tướng của Trung Quốc trong lịch sử cổ đại và trung đại {Lịch sử cổ đại; Trung Quốc; lịch sử trung đại; nhân vật lịch sử; truyện lịch sử; } |Lịch sử cổ đại; Trung Quốc; lịch sử trung đại; nhân vật lịch sử; truyện lịch sử; | [Vai trò: Phong Đảo; ] DDC: 951.092 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249162. Những người con của các vị lãnh đạo nổi tiếng Trung Quốc: Hậu duệ Trung Nam Hải/ Văn Địch, Cổ Toàn b.s ; Người dịch: Nguyễn Phú An.- H.: Phụ nữ, 1998.- 214tr; 19cm. Tóm tắt: Những mẩu chuyện về số phận và cuộc đời chìm nổi của con các vị lãnh đạo nổi tiếng Trung Quốc bị tác động bởi các sự kiện lịch sử Trung Quốc như con của Lưu Thiếu Kỳ, Đặng Tiểu bình, Mao Trạch Đông {Trung Quốc; Văn học hiện đại; lịch sử hiện đại; nhân vật lịch sử; } |Trung Quốc; Văn học hiện đại; lịch sử hiện đại; nhân vật lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn Phú An; ] /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364272. PHAN VĂN CÁC Sách học tiếng Trung Quốc: Qua đài tiếng nói Việt Nam. T.4/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 221tr; 19cm. Tóm tắt: Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam {Ngôn ngữ; sách tự học; tiếng trung quốc; } |Ngôn ngữ; sách tự học; tiếng trung quốc; | [Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Quốc Tuý; Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364546. PHẠM VĂN CÁC Sách học tiếng Trung Quốc: Qua đài tiếng nói Việt Nam. T.5/ ch.b.: Lê Văn Sen, Nguyễn Quốc Tuý.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 183tr; 19cm. {sách tự học; tiếng trung quốc; } |sách tự học; tiếng trung quốc; | [Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Quốc Tuý; Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; ] /Price: 0,45d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376780. PHAN VĂN CÁC Sách học tiếng Trung Quốc: Qua đài tiếng nói Việt Nam. T.2/ Phan Văn Các, Lê Quốc Tuỳ ; Ch.b: Phan Văn Các, ....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 209tr; 19cm. {Ngôn ngữ; sách học; tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; sách học; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Quốc Tuỳ; Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376660. LÊ VĂN SƠN Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam. T.3/ Lê Văn Sơn, Lê Quốc Tuý (ch.b), Phan Văn Các, ....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 214tr; 19cm. {Ngôn ngữ; sách tự học; tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; sách tự học; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Quốc Tuý; Nguyễn Trung Hiền; Phan Văn Các; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606295. Chương trình giáo dục phổ thông Chương trình môn Tiếng Trung Quốc: Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Hà Nội: Giáo dục, 2018.- 36 tr.: bảng; 21x30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Giáo dục phổ thông; ) |Chương trình đào tạo; Phương pháp dạy học; Tiềng Trung Quốc; Đánh giá; | DDC: 495.1 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605694. NGUYỄN, ANH THƯ Bài giảng từ vựng học tiếng Trung Quốc: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Anh Thư.- Đồng Tháp, 2016.- 89 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Sư phạm Ngoại ngữ |Bài giảng; Ngôn ngữ; Tiếng Trung; Từ vựng; Tự học; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606873. MAO, DUYỆT Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc: Trình độ trung cấp/ Mao Duyệt (ch.b); Vương Ngạn Kiệt (b.s.).- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2016.- 204tr.; 26 cm. |Luyện nghe; Tiếng Trung Quốc; Trung cấp; | [Vai trò: Vương, Ngạn Kiệt; ] DDC: 495.1 /Price: 258000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607066. MAO, DUYỆT Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc: Trình độ tiền trung cấp/ Mao Duyệt (ch.b); Tỉnh Mộng Nhiên, Lưu Trường Chinh (b.s.).- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2016.- 1 CD; 43/4inch.- (Bộ sách học tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài) Tóm tắt: Sách gồm các bài học, mẫu câu, cấu trúc,.. bằng tiếng Trung Quốc nhằm nâng cao kỹ năng nghe hiểu cho người học.. |Luyện nói; Tiếng Trung Quốc; Tiền trung cấp; Đĩa CD; | [Vai trò: Tỉnh Mộng Nhiên; Lưu Trường Chinh; ] DDC: 495.1 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607079. MAO, DUYỆT Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc: Trình độ sơ cấp/ Mao Duyệt (ch.b); Triệu Tú Quyên, Chu Duyệt (b.s.).- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2016.- 1 CD; 43/4 inch.- (Bộ sách học tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài) 1 sách có CD, 1 sách không CD Tóm tắt: Sách gồm các bài học, mẫu câu, cấu trúc,.. bằng tiếng Trung Quốc nhằm nâng cao kỹ năng nghe hiểu cho người học.. |Luyện nói; Sơ cấp; Tiếng Trung Quốc; Đĩa CD; | [Vai trò: Triệu, Tú Quyên; Chu, Duyệt; ] DDC: 495.1 /Price: 288000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1719682. TRẦN, CHƯỚC Giáo trình tiếng Trung Quốc: Trình độ Trung cấp/ Trần Chước ( chủ biên ) ; Nguyễn Thị Minh Hồng ( dịch ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 337 tr.; 26 cm. (Chinese language; Tiếng Trung; ) |Tiếng Trung; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Minh Hồng; ] DDC: 495.1 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719822. TRẦN, CHƯỚC Giáo trình tiếng Trung Quốc: Trình độ trung cấp/ Trần Chước ( chủ biên ) ; Nguyễn Thị Minh Hồng ( dịch ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 405 tr.; 26 cm. (Chinese language; Tiếng Trung; ) |Tiếng Trung; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Minh Hồng; ] DDC: 495.1 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616637. TRẦN, THỊ KIM TRANG Nghiên cứu so sánh danh từ tiếng Hán - tiếng Việt= 汉语,越南语名词对比研究 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng tiếng Trung Quốc/ Trần Thị Kim Trang ; Ngũ Hòa Trung (hướng dẫn).- Trung Quốc: Học viện sư phạm Quảng Tây, 2008.- 64 tr.; 30cm. |Hán Việt; Ngôn ngữ; So sánh; Trung Quốc; Ứng dụng; | [Vai trò: Ngũ, Hòa Trung; ] DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1727862. NGUYỄN, HỮU CẦU Tiếng Trung Quốc 12: Sách giáo viên nâng cao/ Nguyễn Hữu Cầu, Chu Quang Thắng, Bùi Đức Hiệp.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 191 tr.; 24 cm. Bản in thử Tóm tắt: Sách hướng dẫn dành cho giáo viên dạy tiếng Trung lớp 12 nâng cao chương trình PTTH đã được bộ giáo dục và Đào tạo chấp thuận. Nội dung sách bám sát sách giáo khoa tiếng Trung lớp 12 gồm nhiều chủ đề (Chinese language; Tiếng Trung Quốc; ) |Study and teaching (secondary); Học và giảng dạy; | [Vai trò: Bùi, Đức Hiệp; Chu, Quang Thắng; ] DDC: 495.10712 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718798. LỖ, KIỆN KÍ Tiếng Trung Quốc cho người mới bắt đầu: Giáo trình luyện đọc hiểu/ Lỗ Kiện Kí , Lý Thế Chi, Tiêu Tú Muội ( biên soạn ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 206 tr.; 26 cm. (Chinese language; Tiếng Hoa; ) |Tiếng Hoa; Reading; Đọc hiểu; | [Vai trò: Lý, Thế CHi; Tiêu, Tú Muội; ] DDC: 495.1 /Price: 74000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718804. LỖ, KIỆN KÍ Tiếng Trung Quốc cho người mới bắt đầu: Giáo trình luyện đọc viết/ Lỗ Kiện Kí ( chủ biên ) ; Lưu Lam Vân ( biên soạn ) ; Nguyễn Thị Minh Hồng ( dịch ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 283 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về kiến thức chữ Hán, bảng chữ mới, luyện đọc, bài tập. Các bài tập viết từ Chương 1 đến 30 gồm: viết chữ theo thứ tự các nét và viết theo mẫu. (Chinese language; Chinese language; Tiếng Hoa; Tiếng Hoa; ) |Tiếng Hoa; Reading; Writing; Viết; Đọc hiểu; | [Vai trò: Lưu, Lâm Vân; Nguyễn, Thị Minh Hồng; ] DDC: 495.1 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733500. LƯU HUY Những mẫu chuyện lịch sử nổi tiếng Trung Quốc: mười đại Hoàng đế Trung Quốc/ Lưu Huy (chủ biên) ; Phong Đảo (dịch).- Hà Nội: Văn học, 2007.- 944 tr.; 19 cm. Tóm tắt: "Mười vị đại hoàng đế Trung Quốc" bên cạnh cuộc đời, hành trang từng vị vua, nội dung tập sách còn phản ánh sự hưng thịnh hay suy vong của từng vương triều, phác hoạ tiến trình lịch sử của Trung Quốc. (China; ) |Lịch sử Trung Quốc; History; Trung Quốc; Lịch sử; | [Vai trò: Phong Đảo; ] DDC: 951 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732026. TRIỆU, KIM MINH Đàm thoại tiếng Trung Quốc cấp tốc. T.2/ Chủ biên: Triệu Kim Minh ; Biên soạn: Tô Anh Hà , Hồ Hiếu Bân ; Bản dịch tiếng Việt: Nguyễn Thị Minh Hồng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.- 203 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Bộ giáo trình đàm thoại này được biên soạn riêng cho những người bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Mục đích của bộ giáo trình là giúp cho người học tìm ra con đường ngắn nhất, nhanh nhất để đạt được khả năng giao tiếp cơ bản, tránh sự vòng vo không cần thiết. Bộ giáo trình có tất cả 35 bài, được chia thành hai quyển tập 1 và 2. Mỗi quyển gồm 7 phần: các mẫu câu điển hình; đàm thoại; từ mới; chú thích; ghi chú, ví dụ về các điểm ngôn ngữ; bài tập và các mẫu câu bổ sung. Toàn giáo trình có hơn 30 chủ đề giao tiếp thường ngày, với khoảng 900 từ mới, các điểm ngôn ngữ cơ bản và hơn 100 chú thích về cách dùng từ ngữ thông dụng. (Chinese language; Chinese language; Tiếng Trung Quốc; ) |Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại tiếng Trung Quốc; Study and teaching; Textbooks for foreign speakers; Học và giảng dạy; | [Vai trò: Hồ, Hiếu Bân; Nguyễn, Thị Minh Hồng; Tô, Anh Hà; ] DDC: 495.1 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732302. TRIỆU, KIM MINH Đàm thoại tiếng Trung Quốc cấp tốc. T.1/ Chủ biên: Triệu Kim Minh ; Biên soạn: Tô Anh Hà , Hồ Hiếu Bân ; Bản dịch tiếng Việt: Nguyễn Thị Minh Hồng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.- 242 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Bộ giáo trình đàm thoại này được biên soạn riêng cho những người bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Mục đích của bộ giáo trình là giúp cho người học tìm ra con đường ngắn nhất, nhanh nhất để đạt được khả năng giao tiếp cơ bản, tránh sự vòng vo không cần thiết. Bộ giáo trình có tất cả 35 bài, được chia thành hai quyển tập 1 và 2. Mỗi quyển gồm 7 phần: các mẫu câu điển hình; đàm thoại; từ mới; chú thích; ghi chú, ví dụ về các điểm ngôn ngữ; bài tập và các mẫu câu bổ sung. Toàn giáo trình có hơn 30 chủ đề giao tiếp thường ngày, với khoảng 900 từ mới, các điểm ngôn ngữ cơ bản và hơn 100 chú thích về cách dùng từ ngữ thông dụng. (Chinese language; Chinese language; Tiếng Trung Quốc; ) |Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại tiếng Trung Quốc; Study and teaching; Textbooks for foreign speakers; Học và giảng dạy; | [Vai trò: Hồ, Hiếu Bân; Nguyễn, Thị Minh Hồng; Tô, Anh Hà; ] DDC: 495.1 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |