Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 201 tài liệu với từ khoá Tiếng việt tiểu học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433426. 155 Bài làm văn tiếng Việt 3: Theo chương trình tiếng Việt tiểu học/ Tạ Thanh Sơn, Lê Thuận An, Phạm Minh Tú, Phạm Đức Minh.- In lần thứ 2.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 175tr; 24cm.
    ISBN: 9786045421741
(Bài văn; Lớp 4; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Lê Thuận An; Phạm Minh Tú; Phạm Đức Minh; Tạ Thanh Sơn; ]
DDC: 372.62 /Price: 40000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885002. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 214-215
    ISBN: 9786045466018
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Phan Thị Hồ Điệp; Đỗ Ngọc Thống; Đỗ Xuân Thảo; ]
DDC: 372.6044 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951241. Bài làm văn Tiếng Việt tiểu học 4/ Thái Quang Vinh, Trần Lê Thảo.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 129tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786047363766
(Lớp 4; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; Trần Lê Thảo; ]
DDC: 372.6 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058265. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2013.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461-462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841091. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 214-215
    ISBN: 9786045493083
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Phan Thị Hồ Điệp; Đỗ Ngọc Thống; Đỗ Xuân Thảo; ]
DDC: 372.6044 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037741. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2014.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461-462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo trật tự vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538795. Sổ tay - Cẩm nang Tiếng Việt tiểu học.- H.: Nxb.Hà Nội, 2012.- 160tr; 17cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về môn Tiếng Việt tiểu học
{Cẩm nang; Giáo dục Tiểu học; Sổ tay; Tiếng Việt; } |Cẩm nang; Giáo dục Tiểu học; Sổ tay; Tiếng Việt; |
DDC: 372.61 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539327. Sổ tay ngữ pháp Tiếng Việt tiểu học/ Lê Hạnh biên soạn.- H.: Nxb.Dân trí, 2011.- 143tr; 18cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Tiếng Việt giúp học sinh Tiểu học tra cứu được rõ ràng, khoa học
{Giáo dục Tiểu học; Ngữ pháp; Sách tham khảo; Tiếng Việt; } |Giáo dục Tiểu học; Ngữ pháp; Sách tham khảo; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Hạnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557897. Luyện từ và câu Tiếng Việt Tiểu học 2.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2009.- 104tr; 24cm.
    Tóm tắt: Đi sâu vào phương pháp luyện từ và câu theo chương trình Tiếng Việt 2 của Bộ Giáo dục và đào tạo
{Luyện câu; Luyện từ; Sách tham khảo; Tiếng Việt; } |Luyện câu; Luyện từ; Sách tham khảo; Tiếng Việt; |
DDC: 372.61 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557754. Đọc và cảm thụ những bài thơ hay trong sách Tiếng Việt tiểu học/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2009.- 160tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hưỡng dẫn kỹ năng diễn đạt và đánh giá các đoạn thơ, bài thơ trong sách Tiếng Việt tiểu học
{Ngữ Văn; Sách tham khảo; Thơ; Tiểu học; } |Ngữ Văn; Sách tham khảo; Thơ; Tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Việt Nga; Phạm Minh Tú biên soạn; ]
DDC: 372.61 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559442. Nâng cao Tiếng Việt Tiểu học 2. T.2/ Tạ Đức Hiền chủ biên; Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân, Trần Yến Lan...biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 92tr; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập đọc, chính tả, luyện từ và câu...giúp học sinh tự học môn Tiếng Việt lớp 2
{Giáo dục; Giáo dục Tiểu học; Khoa học xã hội; Lớp 2; Sách tham khảo; Tiếng Việt; } |Giáo dục; Giáo dục Tiểu học; Khoa học xã hội; Lớp 2; Sách tham khảo; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hoài; Thái Thanh Vân; Trần Yến Lan; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.61 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590093. ĐÀO TIẾN THI
    Ôn tập và kiểm tra tiếng Việt 5: Câu hỏi và các dạng bài tập kiểm tra kiến thức tiếng Việt tiểu học/ Đào Tiến Thi, Hoàng Cao Lương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 135tr; 24cm.
{Lớp 5; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Cao Lương; ]
DDC: 4(V)(073.1) /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557700. Nâng cao Tiếng Việt Tiểu học 2. T.1.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia.- 104tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng rèn luyện và ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 theo chương trình nâng cao
{Lớp 2; Sách tham khảo; Tiếng Việt; Tiểu học; } |Lớp 2; Sách tham khảo; Tiếng Việt; Tiểu học; |
DDC: 372.61 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909437. Sổ tay kiến thức Tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 193tr.: hình vẽ, bảng; 18cm.
    Phụ lục: tr. 187. - Thư mục: tr. 188
    ISBN: 9786049689673
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Lâm; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941246. Dạy học phát triển năng lực môn tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 214-215
    ISBN: 9786045441589
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn tiếng Việt tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Phan Thị Hồ Điệp; Đỗ Ngọc Thống; Đỗ Xuân Thảo; ]
DDC: 372.6044 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092112. Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Lê A, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 260tr.: bảng; 18cm.
    Thư mục: tr. 258
    ISBN: 135772
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết về từ ngữ; từ ngữ phân bố theo chủ đề và giải nghĩa từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ trong tiếng Việt tiểu học
(Tiếng Việt; Tiểu học; Từ ngữ; ) [Vai trò: Lê A; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093087. Đọc và cảm thụ những bài thơ hay trong sách tiếng Việt tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5/ Tạ Đức Hiền, Phạm Minh Tú, Nguyễn Việt Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 160tr.; 24cm.
(Thơ; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Nga; Phạm Minh Tú; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111162. Ôn luyện kiến thức tiếng Việt tiểu học: Dành cho học sinh thi vào trung học cơ sở/ Lê A.- H.: Giáo dục, 2010.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê A; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129503. Sổ tay chính tả tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Đình Cao.- Tái bản thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 212tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về chính tả tiếng Việt và chính tả phụ âm đầu, phụ âm cuối trong tiếng Việt tiểu học
(Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Cao; ]
DDC: 372.63 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129465. Sổ tay ngữ pháp tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Minh Thuyết, Hoàng Hoà Bình.- H.: Giáo dục, 2009.- 147tr.; 19cm.
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.61 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.