1391164. CAO CỰ ĐÔI Hạch toán kinh tế trong các lâm trường và xí nghiệp quốc doanh/ Cao Cự Đôi.- H.: Nông thôn, 1968.- 80tr; 19cm. Tóm tắt: Một số chế độ, phương hướng, chất lượng, kế hoạch về hạch toán kinh tế trong lâm trường, xí nghiệp quốc doanh. Công tác công đoàn, đoàn thanh niên trong công tác hạch toán kinh tế {Hạch toán kinh tế; lâm trường; xí nghiệp quốc doanh; } |Hạch toán kinh tế; lâm trường; xí nghiệp quốc doanh; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640796. Hiểm họa tự nhiên, thảm họa phi tự nhiênBài toán kinh tế của các biện pháp phòng ngừa hiệu quả = Natural hazards, unnatural disasters : The economics of effective prevention/ The World Bank, The United Nations.- Hà Nội: World Bank, 2011 Tóm tắt: Báo cáo tập trung giới thiệu cách phòng ngừa rủi ro bị thiệt hại và thiệt mạng do thảm hoạ " tự nhiên" gây ra với kết luận rằng chính phủ có thể tăng cường công tác phòng ngừa. (Disasters; Thảm hoạ; ) |Hiểm họa tự nhiên; Thảm hoạ phi tự nhiên; | DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716237. NGUYỄN CAO VĂN Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập mô hình toán kinh tế.- Hà Nội: Tài chính, 2009 /Price: 35500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723657. ĐẶNG, VĂN THOAN Hướng dẫn giải bài tập toán kinh tế/ Đặng Văn Thoan.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 287 tr.; 21 cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Thương mại Tóm tắt: Sách trình bày những nội dung cơ bản nhất và có hệ thống các phương pháp tối ưu hoá của quy hoạch tuyến tính. Một số bài toán ứng dụng trong kinh tế của lý thuyết quy hoạch hoạt động và quản lý dự trữ (Economics, mathematical models; ) |Toán kinh tế; | DDC: 330.0151 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610121. NGUYỄN KHẮC MINH Từ điển toán kinh tế thống kê kinh tế lượng Anh - Việt: Có giải thích/ Nguyễn Khắc Minh.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2004.- 945 tr.; 24 cm.. (Thống kê; Toán; ) |Toán kinh tế; Từ điển; | DDC: 330.03 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1658988. NGUYỄN, KHẮC MINH Từ điển toán kinh tế thống kê kinh tế lượng Anh - Việt có giải thích: English - Vietnamese dictionary of economic mathematics, statistics, econometrics with explanation/ Nguyễn Khắc Minh.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 945 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Từ điển xếp theo trật tự A, B, C... có giải thích: các khái niệm có nội dung kinh tế, phản ánh các hiện tượng kinh tế; Các khái niệm thuộc về phương pháp phân tích có mặt trong các môn học như điều khiển học kinh tế, lý thuyết mô hình toán-kinh tế (Econometrics; Economics, mathematical; Mathematical statistics; ) |Toán học kinh tế; Dictionaries; Dictionaries; Dictionary; Vietnamese; Vietnamese; | DDC: 330.03 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692518. HOÀNG ĐÌNH TUẤN Lý thuyết mô hình toán kinh tế/ Hoàng Đình Tuấn.- H.: KHKT, 2003.- 291tr.; cm. (economics, mathematical models; ) |Mô hình toán kinh tế; | DDC: 330.0151 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723765. Các phương pháp toán kinh tế.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1999.- p.; cm. /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687007. NGUYỄN THÀNH CẢ Toán kinh tế :phần quy hoạch tuyến tính:Bài giảng và bài tập/ Nguyễn Thành Cả: TP.HCM, 1999.- 213 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698809. LÊ KHƯƠNG NINH [ Giáo trình ] toán kinh tế/ Lê Khương Ninh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1999 (economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; ĐHCT.CCB; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668652. ĐẶNG, VĂN THOAN Giáo trình các phương pháp toán kinh tế/ Đặng Văn Thoan.- Hà Nội: Giáo dục, 1998.- 277 tr.; 21 cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Thương mại Tóm tắt: Mục đích của giáo trình nhằm trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản và có hệ thống về các phương pháp tối ưu hoá của quy hoạch tuyến tính (bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải) và một số chuyên đề chọn lọc về toán kinh tế có nhiều ứng dụng trong nghiên cứu kinh tế, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý và kinh doanh như: Các bài toán ứng dụng của qui hoạch động, lý thuyết điều khiển dự trữ ... (Business mathematics; Economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; | DDC: 330.0151 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672535. NGUYỄN, THÀNH CẢ Toán kinh tế: Phần quy hoạch tuyến tính/ Nguyễn Thành Cả.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM, 1996.- 212 tr. (algebras, linear; economics, mathematical; ) |Qui hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678905. BÙI PHÚC TRUNG Giáo trình toán kinh tế; T1: Kinh tế lượng; lí thuyết phục vụ đám đông; lí thuyết điều khiển dự trữ/ Bùi Phúc Trung, Hoàng Ngọc Nhậm.- Tp. HCM: Trường Đại học kinh tế Tp. HCM, 1995; 184tr.. (economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Nhậm; ] DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678938. ĐÀO PHÚC TRUNG Toán kinh tế: Phần qui hoạch tuyến tính (bài giảng và bài tập); T3/ Đào Phúc Trung.- Tp. HCM: Trường Đại học kinh tế Tp. HCM, 1995; 212tr.. (economics, mathematical; ) |Qui hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cả; ] DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689512. Bài giảng mô hình toán kinh tế: Cho các lớp cao học toán kinh tế.- Hà Nội: Trường Đại học Kinh tế quốc dân, 1993; 110tr.. Sách cần bổ sung (economics; economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; | DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654142. VŨ BÁ QUAN So sánh năng suất 18 giống/dòng lúa cải tiến vụ Đông Xuân 1984-1985; hạch toán kinh tế giữa 2 cơ cấu mùa vụ Hè Thu - Đông Xuân và Hè Thu - Mùa tại huyện Kế Sách - Hậu Giang/ Vũ Bá Quan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 77tr.. (agriculture - economic aspects; field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610019. LÊ VĂN PHONG Những khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất và thống kê toán: Toán kinh tế phổ thông. T.4 - Q.1/ Lê Văn Phong.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 267 tr.; 19 cm..- (Tủ sách Đại học Kinh tế kế hoạch) (Lý thuyết xác suất; ) |Toán kinh tế; | DDC: 330.15 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609711. LÊ VĂN PHONG Những khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất và thống kê toán: Toán kinh tế phổ thông. T.4-Q.2/ Lê Văn Phong.- In lần thứ 2 có sửa chửa bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 220 tr.; 19 cm..- (Tủ sách đại học kinh tế kế hoạch) (Lý thuyết xác suất; Toán kinh tế; ) |Thông kê toán; | DDC: 330.15 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1699062. Toán kinh tế và vận trù học.- 1st.- Hà Nội: Viện khoa học Việt Nam, 1979; 184tr.. (economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; Vận trù học; | DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686249. HOÀNG TỤY Toán kinh tế và vận trù học/ Hoàng Tụy.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 116tr.. (economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; Vận trù học; | DDC: 515.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |