861838. Ươm mầm giỏi Toán từ mẫu giáo: Học giỏi Toán theo phương pháp gần gũi : Mẫu giáo. T.2: Làm quen với các số tự nhiên trong phạm vi 5/ Park Young Hoon, Wuji House ; Lê Thị Mai Phương dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 71tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hàn: 수학 세움 PreK ISBN: 9786047793327 (Giáo dục mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Mai Phương; Park Young Hoon; Wuji House; ] DDC: 372.21 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
861995. Ươm mầm giỏi Toán từ mẫu giáo: Học giỏi Toán theo phương pháp gần gũi : Mẫu giáo. T.3: Hiểu về số tự nhiên trong phạm vi 10/ Park Young Hoon, Wuji House ; Lê Thị Mai Phương dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 71tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hàn: 수학 세움 PreK ISBN: 9786047793334 (Giáo dục mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Mai Phương; Park Young Hoon; Wuji House; ] DDC: 372.21 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
861999. Ươm mầm giỏi Toán từ mẫu giáo: Học giỏi Toán theo phương pháp gần gũi : Mẫu giáo. T.4: Trục số hấp dẫn và hình phẳng cơ bản/ Park Young Hoon, Wuji House ; Lê Thị Mai Phương dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 71tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hàn: 수학 세움 PreK ISBN: 9786047793341 (Giáo dục mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Mai Phương; Park Young Hoon; Wuji House; ] DDC: 372.21 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
862003. Ươm mầm giỏi Toán từ mẫu giáo: Học giỏi Toán theo phương pháp gần gũi : Mẫu giáo. T.5: Vui học trục số và hình khối/ Park Young Hoon, Wuji House ; Lê Thị Mai Phương dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 71tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hàn: 수학 세움 PreK ISBN: 9786047793358 (Giáo dục mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Mai Phương; Park Young Hoon; Wuji House; ] DDC: 372.21 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
862006. Ươm mầm giỏi Toán từ mẫu giáo: Học giỏi Toán theo phương pháp gần gũi : Mẫu giáo. T.6: Cộng trừ và lắp ghép hình khối thật hay/ Park Young Hoon, Wuji House ; Lê Thị Mai Phương dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 71tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hàn: 수학 세움 PreK ISBN: 9786047793365 (Giáo dục mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Mai Phương; Park Young Hoon; Wuji House; ] DDC: 372.21 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
905965. POMATH - Toán tư duy cho trẻ em lớp 1. T.2/ Chu Cẩm Thơ (ch.b.), Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Vũ Anh Tuấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 83tr.: minh hoạ; 26cm. ISBN: 9786043003048 (Lớp 1; Toán; ) [Vai trò: Chu Cẩm Thơ; Nguyễn Thị Quỳnh Anh; Vũ Anh Tuấn; ] DDC: 372.7 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1109198. Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học khối A, B, C: Phương pháp tự luận/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 205tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bộ đề và phương pháp giải môn toán tuyển sinh vào đại học và cao đẳng khối A, B, C (Giải bài toán; Phổ thông trung học; Toán; ) [Đề thi; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 510.76 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1132173. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 9: Biên soạn theo chương trình SGK mới. Rèn luyện kĩ năng giải toán từ cơ bản đến nâng cao/ Trần Thị Vân Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 283tr.: hình vẽ; 24cm. (Bài tập; Lớp 9; Đại số; ) [Vai trò: Trần Thị Vân Anh; ] DDC: 512.0076 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165215. Giải toán tự luận và trắc nghiệm dao động và sóng cơ học: Theo tinh thần tuyển sinh mới/ Lê Văn Thông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 199tr.: hình vẽ; 24cm. (Dao động; Phổ thông trung học; Sóng cơ học; ) [Vai trò: Lê Văn Thông; ] DDC: 531 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165941. Giải toán tự luận và trắc nghiệm điện xoay chiều: Ôn thi tú tài, đại học và cao đẳng/ Lê Văn Thông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 199tr.: hình vẽ; 24cm. (Bài tập; Dòng điện xoay chiều; Phổ thông trung học; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Văn Thông; ] DDC: 537 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189938. POUNSTONE, WILLIAM Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ?: Bài toán tuyển dụng nhân tài của các công ty hàng đầu thế giới/ William Pounstone ; Dịch: Như Quỳnh... ; Nguyễn Hưng Quốc h.đ..- H.: Tri thức, 2006.- 355tr.; 21cm. Tóm tắt: Kinh nghiệm tuyển dụng nhân lực của các công ty hàng đầu thế giới. Cách phỏng vấn và kiểm tra tri thức để tuyển được những người tài giỏi cho công ty. (Công ti; Nhân lực; Tuyển dụng; ) [Vai trò: Như Quỳnh; Nhật An; Thu Hà; Nguyễn Hưng Quốc; ] DDC: 658.3 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326063. HOÀNG NGHĨA TÝ Tin học đại cương: MS-DOS & các khái niệm thuật toán Turbo pascal/ Hoàng Nghĩa Tý, Phạm Thiếu Nga.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1995.- 276tr; 21cm. Phụ lục tr.268 Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về hệ điều hành MS-DOS. Thuật toán. Những khái niệm, thành phần cơ bản của ngôn ngữ Pascal. Các kiểu dữ liệu, các kiểu vô hướng chuẩn. Biểu thức, các câu lệnh điều khiển. Các kiểu dữ liệu. Vấn đề đồ hoạ và âm thanh trong Turbo pascal {MS-DOS; Turbo pascal; hệ điều hành; ngôn ngữ lập trình; tin học; } |MS-DOS; Turbo pascal; hệ điều hành; ngôn ngữ lập trình; tin học; | [Vai trò: Phạm Thiếu Nga; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342346. NGUYỄN MINH CHƯƠNG Giải xấp xỉ phương trình toán tử/ Nguyễn Minh Chương, Ya.D. Mamedov, Khuất Văn Ninh.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1992.- 244tr; 22cm. Thư mục: 239-242 Tóm tắt: Giải xấp xỉ các phương trình tuyến tính, phương trình toán tử đơn điệu, bài toán đặt không chỉnh, bất đẳng thức biến phân. Hệ phương trình toán tử và phương trình toán tử ngẫu nhiên bằng các phương pháp xấp xỉ liên tục, lặp đơn, chiếu lập phương pháp không khớp và phương pháp Newton-Kantorovich {Giải xấp xỉ; Phương trình toán tử; Toán học; Toán tử; } |Giải xấp xỉ; Phương trình toán tử; Toán học; Toán tử; | [Vai trò: Khuất Văn Ninh; Mamedov, Ya.D.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645245. Tổng tập toán tuổi thơ năm 2014: Tiểu học/ Vũ Kim Thuỳ (tổng biên tập).- Hà Nội: Giáo Dục Việt Nam, 2014.- Các trang khác nhau: ảnh màu, minh họa; 27 cm. (Mathematics; Toán học; ) |Tiểu học; Toán học trẻ thơ; Periodicals; Ấn phẩm định kỳ; | [Vai trò: Vũ, Kim Thuỳ; ] DDC: 372.7 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645523. Tổng tập toán tuổi thơ năm 2014: Trung học cơ sở/ Vũ Kim Thuỳ (tổng biên tập).- Hà Nội: Giáo Dục Việt Nam, 2014.- Các trang khác nhau: ảnh màu, minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu lý thuyết và bài tập, bài giải toán học dành cho học sinh cấp hai. (Mathematics; Toán học; ) |Toán học trẻ thơ; Trung học cơ sở; Periodicals; Ấn phẩm định kỳ; | [Vai trò: Vũ, Kim Thuỳ; ] DDC: 372.7 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718129. HÀ VĂN CHƯƠNG Giới thiệu đề thi tuyển sinh môn toán từ năm 2002 đến 2009.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2010 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614513. VĂN, NGUYỄN ĐỨC TRỌNG Về toán tử vi phân trong đại số đồng điều: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Văn Nguyễn Đức Trọng; Nguyễn Thành Quang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 41 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Toán học; toán tử; vi phân; Đại số - lý thuyết số; đại số đồng điều; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Quang; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615516. LÂM, HỮU NHỰT Toán Tử Chiếu: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60 46 01/ Lâm Hữu Nhựt; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 41tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải thích; Không gian; Luận văn; Toán tử chiếu; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615446. HUỲNH, HOA KIM LONG Toán Tử Tự Liên hợp và toán tử chuẩn tắc trong không gian: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành:Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Huỳnh Hoa Kim Long; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 38tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Không gian; Luận văn; Toán tử; toán học; | [Vai trò: Đinh Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1732751. VŨ, DƯƠNG THỤY Tuyển tập các bài toán từ những cuộc thi tại Mĩ & Canada/ Vũ Dương Thụy, Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 331 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán, hướng dẫn lời giải đề thi Olimpic toán học năm 2001 tại Canada (Mathematics; Toán học; ) |Toán học; Problems,exercises; Câu hỏi và bài tập; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Nho; ] DDC: 510.76 /Price: 25600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |