Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 112 tài liệu với từ khoá Toni

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681388. WHO
    Environmental health criteria; N.154: Acetonitrile/ WHO.- 1st.- Geneva: WHO, 1994; 110p..
    ISBN: 9241571543
(acetonitriles - adverse effects; acetonitriles - toxicity; environmental exposure; environmental sciences; guidelines; ) |Bảo vệ môi trường; |
DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676757. FAO
    FAO fisheries report N.486: Report of the workshop on fishery statistics for Estonia, Latvia and Lithuania/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 30tr..
    ISBN: 9251033781
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651619. TRẦN THỊ OANH YẾN
    Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng vói nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh An Giang/ Trần Thị Oanh Yến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 46tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696923. TÔ THÙY HƯƠNG
    Thiết lập "bộ giống định dòng" nấm Rhizoctonia solani Kiihn gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Tô Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 48tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614021. CLARKE, MICHAEL
    Watercolour: Discover the astonishing scope of watercolour art- its history and stylistic development/ Michael Clarke.- London: Dorling Kindersley, 1993.- 64 p.: col. ill.; 29 cm..- (Dorling Kindersley Eyewitness Guides)
|Mãu nước; Nghệ thuật; Tranh vẽ; |
DDC: 751.42 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740058. SALEH, BAHAA E. A.
    Fundamentals of photonics/ Bahaa E.A. Saleh, Malvin Carl Teich..- New Jersey: John Wiley & Sons, 1991.- 982 p.: ill, (some col.), ports, plate; 26 cm..
    Sách photo
    ISBN: 0471839655
    Tóm tắt: In recent years, photonics has found increasing applications in such areas as communications, signal processing, computing, sensing, display, printing, and energy transport. Now, Fundamentals of Photonics is the first self-contained introductory-level textbook to offer a thorough survey of this rapidly expanding area of engineering and applied physics. Featuring a logical blend of theory and applications, coverage includes detailed accounts of the primary theories of light, including ray optics, wave optics, electromagnetic optics, and photon optics, as well as the interaction of light with matter, and the theory of semiconductor materials and their optical properties.
(Photonics.; Quang điện tử; ) |Lượng tử ánh sáng; Sóng quang; | [Vai trò: Teich, Malvin Carl.; ]
DDC: 621.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696863. TRẦN KIM CƯƠNG
    Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Long An/ Trần Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 46tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696678. ĐỖ HOÀNG SƠN
    ảnh hưởng của Validacin 3: liquid đến sự lưu tồn nguồn bệnh đốm vằn hại lúa; hiệu quả của 17 dòng vi khuẩn đối kháng trong việc phòng trị nấm Rhizoctonia solani/ Đỗ Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 27tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696663. LÊ THỊ THU VÂN
    Lai tạo giống lúa kháng bệnh đốm vằn Rhizoctonia solani Kiihn/ Lê Thị Thu Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 41tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651612. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
    Xác định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 47tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696666. PAHN BÍCH HẠNH
    ảnh hưởng của Benlate, Dinasin và Validacin đến sự phát triển và tạo hạch của các nguồn nấm Rhizoctonia solani; khă năng gây bệnh của hạch nấm được tạo ra sau khi chịu tác động của Validacin/ Pahn Bích Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 32tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696690. LÊ QUỐC THẮNG
    Hiệu quả của 7 loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani tại Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1988-1989 và Xuân Hè 1989/ Lê Quốc Thắng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 50tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653687. DƯƠNG VĂN ĐIỆU
    Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn trên lúa/ Dương Văn Điệu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 36tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696211. PHẠM HỮU PHƯƠNG
    Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo cây con Rhizotonia solani và trắc nghiệm năng suất 25 giống/dòng đậu xanh, vụ Đông Xuân 1988-1989/ Phạm Hữu Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1989; 32tr..
(field crops; mung bean; ) |Chuyển kho NN; Cây đậu xanh; Di truyền chọn giống; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1989; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696501. NGUYỄN HOÀNG DŨNG
    Giám định bệnh hại tiêu tại Cần Thơ - Hậu Giang trong mùa nắng năm 1987-1988 và hiệu quả của một số loại thuốc đối với nấm Rhizoctonia solani và Sclerotium rolfcii/ Nguyễn Hoàng Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 49tr..
(corn - diseases and pests; field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây bắp; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây tiêu; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696815. LĂNG CẢNH PHÚ
    Hiệu quả của 5 loại thuốc hóa học đối với các nguồn nấm Rhizoctonia solani thu thập ở các địa phương tại Đồng Bằng Sông Cữu Long; mối tương quan giữa các đặc tính nuôi cấy, cảm ứng thuốc, độc tính gây bệnh của các nguồn nấm này/ Lăng Cảnh Phú.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 42tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714917. Photonics: Maintaining competitiveness in the information era/ Panel on Photonics Science and Technology Assessment, Solid State Sciences Committee, Board on Physics and Astronomy, Commission on Physical Sciences, Mathematics, and Resources, National Research Council..- Washington, D.C.: National Academy Press, 1988.- ix, 99 p.: ill.; 23 cm.
(Photonics; ) |Kỹ nghệ quang; |
DDC: 621.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680925. OMS
    Critères d'hygiène de l'environment; N.25: Quelques radionucléides: Tritium, Carbone-14, Krypton-85, Strontium-90, Iode, Césium-137, Radon, Plutonium/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1987; 261p..
    ISBN: 9242540854
(environmental exposure; environmental sciences; guidelines; ) |Bảo vệ môi trường; Phóng xạ; |
DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696544. PHẠM THỊ ĐAN THANH
    Hiệu quả của 6 loại thuốc hóa học đối với các nguồn nấm Rhizoctonia solani thu thập ở các địa phương tại Đồng Bằng Sông Cữu Long; bước đầu sưu tập vi khuẩn đối kháng với nấm gây bệnh đốm vằn trên lúa/ Phạm Thị Đan Thanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 39tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696611. VÕ THỊ HƯỜNG
    Bước đầu tìm biện pháp dự tính dự báo bệnh thối cổ gié lúa Pyricularia Oryzae Cav. và hiệu quả của thuốc Kitazin và Kenopei đối với bệnh này tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985; trắc nghiệm phản ứng tập đoàn giống đậu xanh của trường Đại học Cần Thơ đối với bệnh héo cây con Rhizoctonia Solani/ Võ Thị Hường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 57tr..
(field crops - diseases and pests; french - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.