1698737. PHAN HOÀNG Phỏng vấn người Sài Gòn; T1: Minh Cảnh, Diệp Minh Châu, Hà Huy Giáp, Hoàng Như Mai, Sơn Nam, Võ An Ninh, út Trà Ôn, Lý Văn Sâm, Lê Thương, Thành Tôn, Trần Văn Trà/ Phan Hoàng.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 141tr.. (names, personal; vietnam - history - 20th century; ) |Lịch sử Việt Nam hiện đại; | DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697338. PHAN HỒNG CƯỜNG Điều tra kỹ thuật canh tác và hiệu quả kinh tế của một số cây ăn trái chính tại huyện Trà Ôn và Long Hồ - Vĩnh Long/ Phan Hồng Cường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1993; 43tr.. (agriculture - economic aspects; fruit trees - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây ăn quả; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697282. VÕ HỮU THOẠI Hiệu quả phân Kali đối với năng suất cà phê Coffea robusta, tại xã Trà Côn, huịyên Trà Ôn - Cữu Long/ Võ Hữu Thoại.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1988; 31tr.. (coffee - planting - vietnam; coffee, effect of potassium on; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; Phân bón; | DDC: 633.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697185. TÔN HỒNG TÂN Khảo sát đặc tính thực vật 4 chủng cà phê vối ĐK12-20, ĐK14-6, ĐK4-11, ĐK18-2; hiệu quả phân kali đối với năng suất cà phê vối Coffea robusta tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cửu Long/ Tôn Hồng Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 52tr.. (coffee - planting - vietnam; coffee, effect of potassium on; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây ăn quả; Cây đu đủ; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 634.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652178. TÔN THIỆN TÁNH Trắc nghiệm các giống hành tây Allium cepa L. và tỏi Allium sativum L. tại Trà Ôn - Cữu Long; khả năng trị bệnh đốm cháy lá Alternaria porri bằng biện pháp hóa học, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Tôn Thiện Tánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 68tr.. (garlic - planting - vietnam; horticulture; onions - planting - vietnam; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây hành tây; Cây thực phẩm; Cây tỏi; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Rau hoa; | DDC: 635.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695920. HÀ TẤN PHÁT ảnh hưởng của biện pháp sửa soạn đất trên một số giống đậu nành tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Hà Tấn Phát.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 35tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1983; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697535. NGUYỄN NGỌC TRUYỀN So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản; ảnh hưởng tuổi mạ và mật độ cấy trên giống lúa MTL30 tại huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Ngọc Truyền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 35tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696297. PHAN TẤN TÀI Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng chính tại huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980 và trắc nghiệm các biện pháp phòng trị bệnh tiêm đọt sần Ditylenchus angustus hại lúa/ Phan Tấn Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 72tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696356. LÊ KIM LOAN Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980/ Lê Kim Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 40tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1526499. QUANG TOÀN, NGỌC LINH Truyện kể tuổi thần tiên : Chú chuột trả ơn: Song ngữ Anh - Việt/ Quang Toàn, Ngọc Linh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2021.- 12tr.: tranh vẽ; 27 cm. ISBN: 9786043322309 {Truyện Tranh; Văn Học Thiếu Nhi; } |Truyện Tranh; Văn Học Thiếu Nhi; | DDC: 895.9223 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1525789. Đại bàng trả ơn/ Ngọc Linh biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2020.- 12tr.: Tranh màu; 27cm.- (Mẹ kể con nghe) ISBN: 9786045458464 (Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngọc Linh; ] DDC: 895.9223 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526014. Đại bàng trả ơn/ Ngọc Linh biên soạn.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 12tr.: tranh màu; 27cm.- (Mẹ kể con nghe) ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786045458464 (Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngọc Linh; ] DDC: 895.9223 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1523494. Chú chuột trả ơn/ Nhiều tác giả; Quỳnh Giang, Nhật Vi: kể; Thiên Nhã: vẽ.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 2017.- 16tr.; 19x19cm.- (Bé tập kể chuyện - mỗi tuần một câu chuyện) {Việt Nam; bé tập kể chuyện; sách thiếu nhi; văn học thiếu nhi; } |Việt Nam; bé tập kể chuyện; sách thiếu nhi; văn học thiếu nhi; | DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1524167. EIICHIRO ODA One piece: T.75: Trả ơn/ Eiichiro Oda ; Takara h.đ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 204tr.; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 15+) {Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | DDC: 895.6 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1522594. Trạng Quỷnh: T.196 : Của thiên lôi trả ông địa/ Tranh và lời : Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2016.- 120tr.; 18cm. {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; | DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1523098. Trạng Quỷnh: T.146 : Trả ơn/ Tranh và lời : Kim Khánh ; Câu lạc bộ : Thái Hoàng.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2015.- 120tr. : tranh; 18cm. DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1443399. Chuột trả ơn: Truyện tranh/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11tr; 19cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hoa Niên; ] DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1750337. Chuột trả ơn/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé) Tóm tắt: Mỗi cuốn sách là một câu chuyện ngắn, dễ hiểu nhưng đầy tính giáo dục và hướng thiện giúp cho các bé ở lứa tuổi mầm non và mẫu giáo được định hình tư duy và ý thức ngay từ những năm tháng đầu đời (Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Price: 6000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1781518. Cứu vật vật trả ơn/ Tú Anh viết lời; Tuấn Nhung hình ảnh.- Hà Nội: Thời đại, 2012.- 16 tr.: tranh màu; 17 cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất) ISBN: 143784 (Văn học dân gian; ) |Truyện cổ tích; Việt Nam; | [Vai trò: Tuấn Nhung; Tú Anh; ] DDC: 398.209597 /Price: 10000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1588464. Cứu vật vật trả ơn: Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất.- H.: Nxb. Thời đại, 2010.- 16 tr.; 21 cm. {Sách thiếu nhi; Truyện cổ tích; Văn học Việt Nam; } |Sách thiếu nhi; Truyện cổ tích; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |