Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 74 tài liệu với từ khoá Trà Ôn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698737. PHAN HOÀNG
    Phỏng vấn người Sài Gòn; T1: Minh Cảnh, Diệp Minh Châu, Hà Huy Giáp, Hoàng Như Mai, Sơn Nam, Võ An Ninh, út Trà Ôn, Lý Văn Sâm, Lê Thương, Thành Tôn, Trần Văn Trà/ Phan Hoàng.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 141tr..
(names, personal; vietnam - history - 20th century; ) |Lịch sử Việt Nam hiện đại; |
DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697338. PHAN HỒNG CƯỜNG
    Điều tra kỹ thuật canh tác và hiệu quả kinh tế của một số cây ăn trái chính tại huyện Trà Ôn và Long Hồ - Vĩnh Long/ Phan Hồng Cường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1993; 43tr..
(agriculture - economic aspects; fruit trees - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây ăn quả; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697282. VÕ HỮU THOẠI
    Hiệu quả phân Kali đối với năng suất cà phê Coffea robusta, tại xã Trà Côn, huịyên Trà Ôn - Cữu Long/ Võ Hữu Thoại.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1988; 31tr..
(coffee - planting - vietnam; coffee, effect of potassium on; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; Phân bón; |
DDC: 633.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697185. TÔN HỒNG TÂN
    Khảo sát đặc tính thực vật 4 chủng cà phê vối ĐK12-20, ĐK14-6, ĐK4-11, ĐK18-2; hiệu quả phân kali đối với năng suất cà phê vối Coffea robusta tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cửu Long/ Tôn Hồng Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 52tr..
(coffee - planting - vietnam; coffee, effect of potassium on; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây ăn quả; Cây đu đủ; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 634.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652178. TÔN THIỆN TÁNH
    Trắc nghiệm các giống hành tây Allium cepa L. và tỏi Allium sativum L. tại Trà Ôn - Cữu Long; khả năng trị bệnh đốm cháy lá Alternaria porri bằng biện pháp hóa học, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Tôn Thiện Tánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 68tr..
(garlic - planting - vietnam; horticulture; onions - planting - vietnam; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây hành tây; Cây thực phẩm; Cây tỏi; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Rau hoa; |
DDC: 635.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695920. HÀ TẤN PHÁT
    ảnh hưởng của biện pháp sửa soạn đất trên một số giống đậu nành tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Hà Tấn Phát.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 35tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1983; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697535. NGUYỄN NGỌC TRUYỀN
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản; ảnh hưởng tuổi mạ và mật độ cấy trên giống lúa MTL30 tại huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Ngọc Truyền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 35tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696297. PHAN TẤN TÀI
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng chính tại huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980 và trắc nghiệm các biện pháp phòng trị bệnh tiêm đọt sần Ditylenchus angustus hại lúa/ Phan Tấn Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 72tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696356. LÊ KIM LOAN
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Trà Côn, huyện Trà Ôn - Cữu Long, vụ Hè Thu 1980/ Lê Kim Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 40tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526499. QUANG TOÀN, NGỌC LINH
    Truyện kể tuổi thần tiên : Chú chuột trả ơn: Song ngữ Anh - Việt/ Quang Toàn, Ngọc Linh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2021.- 12tr.: tranh vẽ; 27 cm.
    ISBN: 9786043322309
{Truyện Tranh; Văn Học Thiếu Nhi; } |Truyện Tranh; Văn Học Thiếu Nhi; |
DDC: 895.9223 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525789. Đại bàng trả ơn/ Ngọc Linh biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2020.- 12tr.: Tranh màu; 27cm.- (Mẹ kể con nghe)
    ISBN: 9786045458464
(Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngọc Linh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526014. Đại bàng trả ơn/ Ngọc Linh biên soạn.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 12tr.: tranh màu; 27cm.- (Mẹ kể con nghe)
    ĐTTS ghi:
    Thư mục tham khảo: tr.
    ISBN: 9786045458464
(Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngọc Linh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523494. Chú chuột trả ơn/ Nhiều tác giả; Quỳnh Giang, Nhật Vi: kể; Thiên Nhã: vẽ.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 2017.- 16tr.; 19x19cm.- (Bé tập kể chuyện - mỗi tuần một câu chuyện)
{Việt Nam; bé tập kể chuyện; sách thiếu nhi; văn học thiếu nhi; } |Việt Nam; bé tập kể chuyện; sách thiếu nhi; văn học thiếu nhi; |
DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524167. EIICHIRO ODA
    One piece: T.75: Trả ơn/ Eiichiro Oda ; Takara h.đ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 204tr.; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 15+)
{Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; |
DDC: 895.6 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1522594. Trạng Quỷnh: T.196 : Của thiên lôi trả ông địa/ Tranh và lời : Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2016.- 120tr.; 18cm.
{Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; |
DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523098. Trạng Quỷnh: T.146 : Trả ơn/ Tranh và lời : Kim Khánh ; Câu lạc bộ : Thái Hoàng.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2015.- 120tr. : tranh; 18cm.

DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443399. Chuột trả ơn: Truyện tranh/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11tr; 19cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hoa Niên; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750337. Chuột trả ơn/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé)
    Tóm tắt: Mỗi cuốn sách là một câu chuyện ngắn, dễ hiểu nhưng đầy tính giáo dục và hướng thiện giúp cho các bé ở lứa tuổi mầm non và mẫu giáo được định hình tư duy và ý thức ngay từ những năm tháng đầu đời
(Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 6000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781518. Cứu vật vật trả ơn/ Tú Anh viết lời; Tuấn Nhung hình ảnh.- Hà Nội: Thời đại, 2012.- 16 tr.: tranh màu; 17 cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất)
    ISBN: 143784
(Văn học dân gian; ) |Truyện cổ tích; Việt Nam; | [Vai trò: Tuấn Nhung; Tú Anh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 10000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588464. Cứu vật vật trả ơn: Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất.- H.: Nxb. Thời đại, 2010.- 16 tr.; 21 cm.
{Sách thiếu nhi; Truyện cổ tích; Văn học Việt Nam; } |Sách thiếu nhi; Truyện cổ tích; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.