Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 166 tài liệu với từ khoá Trình độ A

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722071. Tuyển tập đề thi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A: Đề thi và đáp án: (Dùng cho học viên ôn luyện chuẩn bị cho kì thi chứng chỉ A Quốc gia)/ Trần Văn Diệm (Biên soạn).- Hà Nội: Thanh niên, 2007.- 93 tr.; 21 cm.
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ A môn tiếng Anh
    Tóm tắt: Gồm đề thi và đấp án dùng cho học viên ôn luyện chuẩn bị cho kì thi chứng chỉ A Quốc gia.
(English language; ) |Tiếng Anh thực hành; Trình độ A; Đề thi trắc nghiệm; Problems, exercises, etc.; | [Vai trò: Trần, Văn Diệm; ]
DDC: 428.0076 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720146. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    45 đề thi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 508tr.; 21cm.

/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719147. LÊ VĂN SỰ
    Nghe nói đọc viết tiếng Anh trình độ A/ Lê Văn Sự.- 1st.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 290tr.; 21cm.

/Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658318. NGUYỄN, TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh: Môn nói trình độ A/ Nguyễn Trung Tánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 213 tr.; 21 cm.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Spoken english; |
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696538. LÊ, ĐỨC HÙNG
    Tin học trình độ A/ Lê Đức Hùng.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 288 tr.; 20 cm.
(Programming languages ( electronic computer ); Software application; ) |Phần mềm ứng dụng; Tin học phổ thông; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729363. LÊ, VĂN SỰ
    Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh trình độ A/ Lê Văn Sự.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2002.- 290 tr.; 21 cm.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Study and teaching; |
DDC: 428.24 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704672. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Sổ tay đàm thoại Anh Mỹ hiện đại (Tài liệu dành cho học viên trình độ A, B, C; nhân viên văn phòng; hướng dẫn viên du lịch; thông dịch viên)/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2000; 331tr..
(english language - conversation and phrase books; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702137. LÊ, VĂN SỰ
    Bài tập viết luận tiếng Anh trình độ A, B, C: Luyện thi các chứng chỉ tiếng Anh/ Lê Văn Sự (Biên soạn).- Đông Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 1999.- 159 tr.; 21 cm.
(English language; English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Compositions and exercises; Study and teaching; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614360. NGUYỄN, TRUNG TÁNH
    Tài luyện thi chứng chỉ Quốc gia Tiếng Anh môn nói trình độ A: Ấn bản mới. Áp dụng từ kỳ thi tháng 7- 1999/ Nguyễn Trung Tánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Tp Hồ Chí Minh, 1999.- 192 tr.; 19 cm..
|Luyện thi; Môn nói; Tiếng Anh; |
DDC: 428 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696229. LÊ VĂN SỰ
    Bài tập đặt câu tiếng Anh (Trình độ A, B, C) gồm 135 bài: Sentence building (45 bài cấp độ A, 45 bài cấp độ B và 45 bài cấp độ C)/ Lê Văn Sự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998; 149tr..
(english language - problems, exercises, etc; ) |Ngữ pháp tiếng Anh; Ngữ pháp tiếng Anh A; Ngữ pháp tiếng Anh B; Ngữ pháp tiếng Anh C; |
DDC: 425.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696230. LÊ VĂN SỰ
    Bài tập điền từ tiếng Anh (Trình độ A, B, C) gồm 165 bài gap-fill (55 bài cấp độ A, 55 bài cấp độ B và 55 bài cấp độ C)/ Lê Văn Sự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998; 143tr..
(english language - problems, exercises, etc; ) |Ngữ pháp tiếng Anh; Ngữ pháp tiếng Anh A; Ngữ pháp tiếng Anh B; Ngữ pháp tiếng Anh C; |
DDC: 425.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696181. DIANA GREEN
    English in focus; Level A (Workbook): Chương trình tiếng Anh dành cho người lớn; Trình độ A/ Diana Green, Nguyễn Quốc Hùng, Sandra Allen.- 2nd.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1998; 142tr..
    ISBN: 9620311388
(english language - spoken english - problems, exercises, etc; english language - textbooks for foreign speakers; listening - problems, exercises, etc; ) |Anh ngữ thực hành; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Hùng; Sandra Allen; ]
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688409. TRẦN VĂN DIỆM
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ A: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A (Đề thi và đáp án - Dùng cho học viên ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ A Quốc Gia)/ Trần Văn Diệm.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 93tr..
(english language - study and teaching; ) |Tiếng Anh thực hành; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656713. Practice tests (With answers); Book 1: Tài liệu luyện thi chứng chỉ Quốc Gia trình độ A, B/ Biên dịch Đặng Anh Tuấn.- Tp. HCM: Tp. HCM, 1997.- 140
(english language; english language; ) |Anh ngữ thực hành; examinations, questions, etc.; problems, exercises, etc.; |
DDC: 428.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688349. NGUYỄN TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh: Môn đọc hiểu trình độ A/ Nguyễn Trung Tánh.- Tp. HCM: Tp. HCM, 1996.- 250
(english language - examinations - study guides; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658190. NGUYỄN, TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh: Môn nói trình độ A/ Nguyễn Trung Tánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 1995.- 106 tr.; 21 cm.
(English language; ) |Luyện kỹ năng nói Anh ngữ; Spoken english; |
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666882. NGUYỄN, TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh pre-tests trình độ A/ Nguyễn Trung Tánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1995.- 251 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm những bài thi trắc nghiệm môn tiếng Anh trình độ A về nghe, nói, đọc, viết.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Examinations-study guides; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446858. NGUYỄN QUỐC HƯNG
    2000 câu trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A, B, C: Dùng cho học sinh PTCS, THPT, ôn thi ĐH; sinh viên ĐH/ Nguyễn Quốc Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 307tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 2000 câu trắc nghiệm tiếng Anh theo cấp độ từ dễ đến khó, tương ứng với 3 trình độ A, B. C; mỗi phần gồm 2 dạng bài tập cơ bản: ngữ pháp và tìm lỗi sai trong câu
(Tiếng Anh; Trắc nghiệm; )
DDC: 428.0076 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754040. TUYẾT MINH
    Tuyển chọn 12 bộ đề thi tiếng Anh nghe - nói - đọc - viết trình độ A/ Tuyết Minh.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 290 tr.; 21 cm.
    Phiên bản mới nhất New Edition
    Tóm tắt: Bao gồm 1200 câu trắc nghiệm pretest, 300 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp, 300 câu hỏi trắc nghiệm tìm lỗi sai
(Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) |Tiếng Anh; Đề thi; Trắc nghiệm; Trình độ A; Bộ đề; |
DDC: 428 /Price: 65000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776326. LÊ, VĂN SỰ
    210 đề thi nghe nói tiếng Anh trình độ ABC/ Lê Văn Sự.- Hà Nội: Hồng Đức, 2011.- 381 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp 210 đề thi tiếng Anh đáp ứng kĩ năng nghe và nói phù hợp với từng trình độ ABC
(Tiếng Anh; ) |Đề thi; Kĩ năng nghe; Kĩ năng nói; |
DDC: 428 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.