Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365395. Trích giảng văn học lớp bảy. T.1.- In lần 16.- H.: Giáo dục, 1979.- 127tr; 19cm.
{lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368655. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 4 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 144tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; Văn học; lớp 7; } |Sách giáo khoa; Văn học; lớp 7; |
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363921. Trích giảng văn học lớp chín. T.1.- In lần 16, chỉnh lý bổ sung 1972.- H.: Giáo dục, 1979.- 271tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; |
/Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365112. Trích giảng văn học lớp mười. T.1.- In lần 16, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1979.- 263tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 10; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 10; |
/Price: 0,58đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365418. Trích giảng văn học lớp năm. T.1.- In lần 16, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1979.- 87tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365379. Trích giảng văn học lớp năm. T.2.- In lần 15, có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 75tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365415. Trích giảng văn học lớp sáu. T.1.- In lần 16, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1979.- 108tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365271. Trích giảng văn học lớp sáu. T.2.- In lần 16, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 74tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370370. Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông: Hệ 12 năm.- In lại lần 5 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 148tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 6; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 6; trích giảng văn học; |
/Price: 0,83đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363920. Trích giảng văn học lớp tám. T.1.- In lần 16.- H.: Giáo dục, 1979.- 210tr; 19cm.
{Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370371. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 5, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 112tr; 21cm.
{Trích giảng văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,48đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365157. Trích giảng văn học lớp 6. T.1.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 106tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365154. Trích giảng văn học lớp bảy. T.1.- In lần 15.- H.: Giáo dục, 1978.- 127tr; 19cm.
{lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365190. Trích giảng văn học lớp bảy. T.2.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 152tr; 19cm.
{lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365136. Trích giảng văn học lớp chín. T.1.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 271tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365387. Trích giảng văn học lớp chín. T.2.- In lần 15, chính lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 202tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365139. Trích giảng văn học lớp mười. T.1.- In lần 15, chỉnh lý, bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 283tr; 19cm.
{lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,62đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365214. Trích giảng văn học lớp mười. T.2.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 343tr; 19cm.
{lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,74đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365158. Trích giảng văn học lớp năm. T.1.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 87tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365373. Trích giảng văn học lớp năm. T.2.- In lần 15.- H.: Giáo dục, 1978.- 67tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.