Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365346. Trích giảng văn học lớp sáu. T.2.- In lần 15, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1978.- 58tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365135. Trích giảng văn học lớp tám. T.1.- In lần 15.- H.: Giáo dục, 1978.- 227tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365326. Trích giảng văn học lớp 10. T.2.- In lần 14, chỉnh lý, bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 320tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 10; sách giáo khoa; |
/Price: 0,74đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365110. Trích giảng văn học lớp 7. T.1.- In lần 14.- H.: Giáo dục, 1977.- 130tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365316. Trích giảng văn học lớp bảy. T.2.- In lần 14, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 150tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364189. Trích giảng văn học lớp chín. T.1.- In lần 14. Chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 271tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365315. Trích giảng văn học lớp chín: Chỉnh lý bổ sung năm 1972. T.2.- In lần 14.- H.: Giáo dục, 1977.- 210tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 9; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 9; sách giáo khoa; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365404. Trích giảng văn học lớp mười. T.1.- In lần 14, chỉnh lý ,bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 283tr; 19cm.
{lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 10; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,62đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365331. Trích giảng văn học lớp năm. T.2.- In lần 14.- H.: Giáo dục, 1977.- 71tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 5; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365109. Trích giảng văn học lớp sáu. T.1.- In lần 14, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 106tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 6; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 6; văn học; |
/Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365314. Trích giảng văn học lớp sáu. T.2.- In lần 14, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1977.- 70tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363959. Trích giảng văn học lớp tám. T.1.- In lại lần 14.- H.: Giáo dục, 1977.- 228tr; 19cm.
{Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365335. Trích giảng văn học lớp tám. T.2.- In lần 14.- H.: Giáo dục, 1977.- 230tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364179. Trích giảng văn học lớp bảy. T.1.- Tái bản lần 13.- H.: Giáo dục, 1976.- 135tr; 19cm.
{lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,28d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364708. Trích giảng văn học lớp bảy. T.2.- In lần 13, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 146tr; 19cm.
    Sách mất bìa sau và một số trang cuối
{Sách giáo khoa; lớp 7; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 7; văn học; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365277. Trích giảng văn học lớp chín. T.1.- Tái bản lần 13, chỉnh lí bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 271tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 9; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365462. Trích giảng văn học lớp chín. T.2.- Tái bản lần 13, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 207tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 9; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365062. Trích giảng văn học lớp mười. T.1.- Tái bản lần 3, chỉnh lí, bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 283tr; 19cm.
{Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; |
/Price: 0,62đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364842. Trích giảng văn học lớp mười. T.2.- Tái bản lần 13, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 344tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; |
/Price: 0,74đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364101. Trích giảng văn học lớp năm. T.1.- Tái bản lần 13, chính lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 80tr : tranh vẽ; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.