Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365455. Trích giảng văn học lớp năm. T.2.- Tái bản lần 13.- H.: Giáo dục, 1976.- 71tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365058. NGUYỄN ĐÌNH THI
    Trích giảng văn học lớp sáu. T.1/ Nguyễn Đình Thi, Đinh Phong, Anh Thơ, ....- Tái bản lần 15, chỉnh lí bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 106tr; 19cm.
{Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; | [Vai trò: Anh Thơ; Lê Văn Lương; Phan Thị Quyên; Trần Đăng Ninh; Đinh Phong; ]
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365325. Trích giảng văn học lớp sáu. T.2.- Tái bản lần 13, chỉnh lý và bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1976.- 70tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365324. Trích giảng văn học lớp tám. T.1.- Tái bản lần 13.- H.: Giáo dục, 1976.- 227tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365461. Trích giảng văn học lớp tám. T.2.- Tái bản lần 13.- H.: Giáo dục, 1976.- 228tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 8; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394076. Trích giảng văn học lớp bảy.- Tái bản lần 12.- H.: Giáo dục, 1975.- 135tr; 19cm.
{Văn học; lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng; } |Văn học; lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng; |
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376808. Trích giảng văn học lớp bảy. T.2.- Tái bản lần 12. Chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 151tr; 19cm.
{Văn học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377097. Trích giảng văn học lớp chín: Chỉnh lí bổ sung năm 1972. T.1.- Tái bản lần 12.- H.: Giáo dục, 1975.- 269tr; 19cm.
{Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376812. Trích giảng văn học lớp chín. T.2.- Tái bản lần 12. Chỉnh lý và bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 207tr; 19cm.
{Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377118. Trích giảng văn học lớp mười. T.1.- Tái bản lần 20, có chỉnh lý, bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 263tr; 19cm.
{Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; |
/Price: 0,57đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376715. Trích giảng văn học lớp mười. T.2.- Tái bản lần 12, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 344tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; |
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376960. Trích giảng văn học lớp năm. T.1.- Tái bản lần 12, chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 79tr; 19cm.
{Văn học; lớp 5; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376810. Trích giảng văn học lớp năm. T.2.- Tái bản lần 12.- H.: Giáo dục, 1975.- 70tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374161. Trích giảng văn học lớp sáu. T.2.- Tái bản lần 12. Chỉnh lý bổ sung năm 1972.- H.: Giáo dục, 1975.- 72tr; 19cm.
{Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374163. Trích giảng văn học lớp tám. T.1.- Tái bản lần 12.- H.: Giáo dục, 1975.- 228tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; |
/Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376766. Trích giảng văn học lớp tám. T.2.- Tái bản lần 12.- H.: Giáo dục, 1975.- 225tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; văn; } |lớp 8; sách giáo khoa; văn; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374548. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 136tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 7; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 7; văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374523. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 271tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; |
/Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374473. LÊ TRÍ VIỄN
    Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.2/ Bs: Lê Trí Viễn, Tạ Phong Châu, Đỗ Đức Hiểu....- In lần 11.- H.: Giáo dục, 1974.- 208tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Trương Chính; Tạ Phong Châu; Đỗ Đức Hiểu; ]
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374506. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 264tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; |
/Price: 0,57đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.