Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381437. LƯƠNG THANH TƯỜNG
    Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.2/ Lương Thanh Tường, Huỳnh Lý, Trần Thanh Đạm.- In lần.- H.: Giáo dục, 1974.- 344tr; 19cm.
{Trích giảng Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Trích giảng Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Nguyễn Hải Hà; Trường Chính; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374839. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 80tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 5; trích giảng văn học; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374524. Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 228tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 6; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 6; văn học; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374525. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 228tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374842. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.2.- H.: Giáo dục, 1974.- 225tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 8; trích giảng văn học; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374632. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1973.- 136tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386825. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông.- H.: Giáo dục, 1973.- 253tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; |
/Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374883. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.2.- In lần 10.- H.: Giáo dục, 1973.- 208tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381456. NGUYỄN TRÁC
    Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.1/ B.s: Nguyễn Trác, Huỳnh Lý, Trần Thanh Đạm...- Xuất bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 1973.- 264tr; 19cm.
{Lớp 10; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp 10; Sách giáo khoa; Văn học; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Lương Thanh Tường; Nguyễn Hải Hà; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 0,57đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374884. LƯƠNG THANH TƯỜNG
    Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.2/ Lương Thanh Tường, Huỳnh Lý, Trần Thanh Đạm... b.s..- In lần 10 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1973.- 339tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Nguyễn Hải Hà; Trương Chính; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374607. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1973.- 80tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 5; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 5; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374436. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.2/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên b.s.- Xuất bản lần 10.- H.: Giáo dục, 1973.- 71tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 5; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 5; sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; ]
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374630. Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông. T.1.- H.: Giáo dục, 1973.- 112tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 6; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 6; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386619. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông.- Kđ.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 130tr; 24cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 8; trích giảng văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381350. BÙI VĂN NGUYÊN
    Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.1/ Bùi Văn Nguyên, Tạ Phong Châu, Nguyễn Quốc Tuý....- In lần 10.- H.: Giáo dục, 1973.- 227tr; 19cm.
{Trích giảng Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Trích giảng Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; | [Vai trò: Hoàng Thế Mỹ; Nguyễn Gia Phong; Nguyễn Quốc Tuý; Tạ Phong Châu; ]
/Price: 0.52đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374885. BÙI VĂN NGUYÊN
    Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.2/ B.s.: Bùi Văn Nguyên, Tạ Phong Châu, Đỗ Đức Hiểu....- In lần 10.- H.: Giáo dục, 1973.- 225tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 8; văn học; | [Vai trò: Nguyễn Đức Nam; Trương Chính; Tạ Phong Châu; Đỗ Đức Hiểu; ]
/Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374603. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.1.- In lần 9 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 119tr; 19cm.
{lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 7; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374435. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.2/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trương Dĩnh.- In lần 9, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 152tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trương Dĩnh; ]
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374558. LÊ TRÍ VIỄN
    Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.1/ Lê Trí Viễn, Tạ Phong Châu, Lương Thanh Tường,....- In lần 9 có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 284tr; 19cm.
{Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 9; sách giáo khoa; | [Vai trò: Hoàng Thế Mỹ; Lương Thanh Tường; Nguyễn Gia Phong; Nguyễn Quốc Tuý; Tạ Phong Châu; ]
/Price: 0,62đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374855. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.2.- In lần 9 có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 210tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; văn học; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.