Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374914. NGUYỄN TRÚC
    Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.1/ B.s.: Nguyễn Trúc, Huỳnh Tý, Trần Thanh Đạm....- In lần 9, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 264tr; 19cm.
{Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 10; sách giáo khoa; | [Vai trò: Huỳnh Tý; Lương Thanh Tường; Nguyễn Hải Hà; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 0,57đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374526. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.2.- In lần 9 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 314tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; |
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385407. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông.- In lần 9 có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 78tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374578. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.2.- In lần 9 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 72tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374519. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông. T.1/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trương Dĩnh.- In lần 9.- H.: Giáo dục, 1972.- 110tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; trích giảng văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trương Dĩnh; ]
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381370. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông. T.2/ B.s. Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trường Dĩnh.- In lần 9 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 71tr; 19cm.
{Trích giảng Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; } |Trích giảng Văn học; lớp 6; sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trường Dĩnh; ]
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374577. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.1.- In lần 9 có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục, 1972.- 231tr; 19cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 8; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,52đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374178. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông. T.2.- H.: Giáo dục, 1972.- 228tr; 19cm.
{Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375702. Trích giảng văn học: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 2. T.3: Năm thứ ba.- In lần.- H.: Giáo dục, 1971.- 118tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường sư phạm
{Trích giảng văn học; giáo trình; } |Trích giảng văn học; giáo trình; |
/Price: 0,29đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375339. Trích giảng văn học: Năm thứ ba. Tài liệu dùng cho các trường sư phạm cấp 2. T.4.- H.: Giáo dục, 1971.- 160tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường sư phạm
{Sách giáo viên; phổ thông cơ sở; trích giảng văn học; } |Sách giáo viên; phổ thông cơ sở; trích giảng văn học; |
/Price: 0,38đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387445. Trích giảng văn học lớp 9 phổ thông: Phần phụ lục.- H.: Giáo dục, 1971.- 75tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 9; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 9; sách giáo khoa; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387375. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 17.- H.: Giáo dục, 1971.- 51tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: 0,1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381428. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.1.- In lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 140tr; 19cm.
{Lớp; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp; Sách giáo khoa; Văn học; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374670. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.2/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trương Dĩnh.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 134tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 7; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 7; trích giảng văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trương Dĩnh; ]
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374945. LÊ TRÍ VIỄN
    Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.1/ Lê Trí Viễn, Tạ Phong Châu, Lương Thanh Tường.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 140tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; | [Vai trò: Lương Thanh Tường; Tạ Phong Châu; ]
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374998. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.2.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 210tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387913. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1971.- 115tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375299. HUỲNH LÝ
    Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.1/ Huỳnh Lý, Lương Thanh Tường, Trần Thanh Đạm, ... b.s.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 142tr; 19cm.
{lớp 10; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 10; sách giáo khoa; văn học; | [Vai trò: Lương Thanh Tường; Nguyễn Hải Hà; Trương Chính; Trần Thanh Đạm; ]
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374996. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.2.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 143tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375138. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.3.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 168tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; |
/Price: 0,38đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.