Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá Trích giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388710. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1971.- 30tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,06đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375701. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.1.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 96tr; 19cm.
{Văn học; lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |Văn học; lớp 5; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375029. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông. T.2.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 84tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 5; trích giảng văn học; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387174. Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1971.- 43tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 6; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 6; trích giảng văn học; |
/Price: 0,08đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388333. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông/ B.s: Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trương Dĩnh.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 80tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 6; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 6; sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trương Dĩnh; ]
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375431. Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông. T.1.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1971.- 115tr; 19cm.
{lớp 6; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 6; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387757. Trích giảng văn học lớp tám phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1971.- 83tr; 19cm.
{Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375194. Trích giảng văn học: Năm thứ hai. Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 2. T.2.- H.: Giáo dục, 1970.- 175tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường sư phạm
    Tóm tắt: Văn học cận đại và hiện đại Việt Nam; Từ khi Pháp xâm lược với các tác phẩm của các tác giả như Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Khuyến, Trần Tế Xương, Phan Bội Châu, Nguyễn ái Quốc... cho đến Huy Cận, Phan Tứ...
{Trích giảng văn học; giáo trình; sư phạm; } |Trích giảng văn học; giáo trình; sư phạm; |
/Price: 0,41đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375200. Trích giảng văn học: Năm thứ 3. Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 2. T.2.- H.: Giáo dục, 1970.- 113tr; 19cm.
    ĐTTS: Vụ các trường sư phạm
{Trích giảng văn học; giáo trình; } |Trích giảng văn học; giáo trình; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389678. Trích giảng văn học bảy phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 75tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375117. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.1/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Thúc Chuyên, Trương Dính b.s..- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1970.- 141tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 7; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 7; trích giảng văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thúc Chuyên; Trương Dính; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374851. Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông. T.2.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1970.- 134tr; 17cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 7; |
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386906. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 100tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; |
/Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375228. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.1.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1970.- 140tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |lớp 9; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374834. Trích giảng văn học lớp chín phổ thông. T.2.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 212tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; trích giảng văn học; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386909. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 96tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 10; } |Sách giáo khoa; Trích giảng văn học; lớp 10; |
/Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374819. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.1.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1970.- 142tr; 19cm.
{Trích giảng văn học; lớp 10; sách giáo khoa; } |Trích giảng văn học; lớp 10; sách giáo khoa; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375640. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.2.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1970.- 143tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374833. Trích giảng văn học lớp mười phổ thông. T.3.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 170tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; trích giảng văn học; |
/Price: 0,38đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388293. Trích giảng văn học lớp năm phổ thông: Phần phụ lục.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1970.- 38tr; 20cm.
{Giảng văn; lớp 5; sách đọc thêm; } |Giảng văn; lớp 5; sách đọc thêm; |
/Price: 0,08đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.