1758723. Dịch vụ giao nhận vận tải, thị trường lớn còn bỏ ngỏ/ Duy Chí.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005 Nguồn: tr.6 Tóm tắt: Sự bất cập, thiếu đồng bộ của dịch vụ giao nhận vận tải tại các địa phương, vấn đề nan giải hiện nay |Giao thông vận tải; Đường bộ; | [Vai trò: Duy Chí; ] DDC: ĐC.452 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1765338. NGÔ, THANH TRÚC Vệ sinh trường lớp: Giải C/ Ngô Thanh Trúc.- Bình Dương: Thư viện tỉnh Bình Dương, 2005; 30 x 40 cm.- (Hội thi vẽ tranh "Giải thưởng Mỹ thuật Thiếu nhi tỉnh Bình Dương" lần thứ IV/2005) Lớp 3/4 - Trường tiểu học Kim Đồng - Thị xã Thủ Dầu Một (Tranh thiếu nhi; ) |Khối cấp 1; Thủ Dầu Một (Bình Dương); | DDC: 741.0959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756295. Xây dựng phim trường lớn nhất Việt Nam/ Đình Mười.- Hà Nội: http://www.vietbao.vn, 2005 Tóm tắt: Ngày 29 tháng 10 năm 2005 tại khu liên hợp công nghệ dịch vụ đô thị Bình Dương. Công ty Trí Việt đã động thổ xây dựng phim trường lớn nhất Việt Nam |Doanh nghiệp; Xây dựng; Phim trường; Trí Việt; Bình Dương; | [Vai trò: Đình Mười; ] DDC: ĐC.711 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1581568. THƯ HƯƠNG Những hình mẫu thành công: Sản phẩm nhỏ - Thị trường lớn/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim: Dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 188tr; 21cm. {Hình mẫu; Kinh tế; Thành công; } |Hình mẫu; Kinh tế; Thành công; | [Vai trò: Hoàng Kim; Hồ Chí Cường; Tầm Quốc Binh; Văn Quang; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1476625. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - Thị trường lớn/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 4tập; 21cm. [Vai trò: Hoàng Kim dịch; Hồ Chí Cường; Văn Quang; Tầm Quốc Binh; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1755842. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - thị trường lớn: 12 kế bán hàng: Tập 4/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004.- 207 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bí quyết giúp bạn làm giàu từ hình thức kinh doanh sản phẩm nhỏ cùng nhừng kế sách bán hàng hiệu quả |Bí quyết; Kinh doanh; Sản phẩm nhỏ; | [Vai trò: Hồ, Chí Cường; Tầm, Quốc Binh; ] DDC: 658.8 /Price: 26500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755846. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - thị trường lớn: Sáng tạo sản phẩm nhỏ đặc sắc: Tập 2/ Thư Hương, Tầm Quốc Bình, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004.- 177 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bí quyết giúp bạn kinh doanh trong việc xây dựng thương hiệu cho sản phẩm nhỏ nhưng có được một thị trường tiêu thụ rộng lớn |Kinh doanh; | DDC: 658.8 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755847. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - thị trường lớn: Những hình mẫu thành công: Tập 1/ Thư Hương, Tầm Quốc Bình, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004.- 177 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bí quyết giúp bạn kinh doanh trong việc xây dựng thương hiệu cho sản phẩm nhỏ cùng một số hình mẫu thành công trong xây dựng thương hiệu (Kinh doanh; ) |Sản phẩm; | DDC: 658.8 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1475973. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - Thị trường lớn. T.1: Những hình mẫu thành công/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 188tr; 21cm. Tóm tắt: Cách sáng nghiệp làm giàu bắt đầu từ sản phẩm nhỏ; những hình mẫu thành công cung cấp những gợi mở đa dạng và bổ ích; nắm vững tình hình, thời cơ thị trường và người tiêu dùng (Phân tích thị trường; Sản phẩm; ) [Vai trò: Hoàng Kim; Hồ Chí Cường; Tầm Quốc Binh; Văn Quang; ] /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1476629. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - Thị trường lớn. T.2: Sáng tạo sản phẩm nhỏ đặc sắc/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 177tr; 21cm. Tóm tắt: Đổi mới, sáng tạo, cội nguồn tạo ra của cải cho những người kinh doanh sản phẩm nhỏ; vận dụng khoa học kỹ thuật để sản xuất sản phẩm nhỏ; cạnh tranh về sự đặc sắc của sản phẩm nhằm trúng sở thích của khách hàng đem lại thị trường rộng lớn (Nghiên cứu thị trường; Sáng tạo; Sản phẩm; ) [Vai trò: Hoàng Kim; Hồ Chí Cường; Tầm Quốc Binh; Văn Quang; ] /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1475976. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ - Thị trường lớn. T.4: 12 kế bán hàng/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 207tr; 21cm. Tóm tắt: Sản phẩm nhỏ dành thắng lợi: chất lượng hàng tốt, bao bì đẹp, giá thành thấp...; diệu kế quảng cáo; phân loại, nghệ thuật xúc tiến bán hàng, nghệ thuật bán hàng trong mối quan hệ công cộng, bán hàng qua mạng; nắm bắt được tâm lý của khách hàng, ưu thế phục vụ, nghệ thuật đánh vào lòng người để giành khách hàng (Bán hàng; Nghiên cứu thị trường; Nghệ thuật; Sản phẩm; ) [Vai trò: Hoàng Kim; Hồ Chí Cường; Tầm Quốc Binh; Văn Quang; ] /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1584417. THƯ HƯƠNG Sản phẩm nhỏ thị trường lớn. T.1/T.3/ Thư Hương; Văn Quang, Hoàng Kim: Dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 188tr; 21cm. {Kinh tế; } |Kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Kim; Văn Quang; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581744. THƯ HƯƠNG Sáng tạo sản phẩm nhỏ đặc sắc: Sản phẩm nhỏ - thị trường lớn/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim: Dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 177tr; 21cm. {Kinh tế; Sáng tạo; Sản phẩm; Đặc sắc; } |Kinh tế; Sáng tạo; Sản phẩm; Đặc sắc; | [Vai trò: Hoàng Kim; Hồ Chí Cường; Tầm Quốc Binh; Văn Quang; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581468. THƯ HƯƠNG Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm: Sản phẩm nhỏ - thị trường lớn/ Thư Hương, Tầm Quốc Binh, Hồ Chí Cường; Văn Quang, Hoàng Kim: Dịch.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 221tr; 21cm. {Kinh tế; Sản phẩm; Thương hiệu; } |Kinh tế; Sản phẩm; Thương hiệu; | [Vai trò: Hoàng Kim; Văn Quang; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592504. HOÀNG LÂN Tổ chức ngày hội lễ trong trường lớp mẫu giáo/ Hoàng Lân,Hoàng Văn Yến.- H: Giáo dục, 1985.- 86tr; 19cm. {Giáo dục trẻ em mẫu giáo; } |Giáo dục trẻ em mẫu giáo; | [Vai trò: Hoàng Lân; Hoàng Văn Yến; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1502677. HOÀNG LÂN Tổ chức ngày hội ngày lễ trong trường lớp mẫu giáo/ Hoàng Lân, Hoàng Văn Yến.- H.: Giáo dục, 1985.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp tổ chức ngày lễ, ngày hội ở các trường mẫu giáo. Nội dung cụ thể và mục đích ý nghĩa của từng ngày lễ, hội {Lễ hội; giáo dục; mẫu giáo; tổ chức; } |Lễ hội; giáo dục; mẫu giáo; tổ chức; | [Vai trò: Hoàng Lân; Hoàng Văn Yến; ] /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592030. Chính trị, chính sách: Dùng cho các trường lớp đào tạo nhân viên thương nghiệp cơ sở.- H.: Nxb. Hà Nội, 1979.- 262tr; 19cm. Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề cơ bản nhất của nghề nghiệp mà mỗi nhân viên thương nghiệp XHCN cần nắm vững {Chính sách; Chính trị; } |Chính sách; Chính trị; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591120. Môn học tổ chức và kỹ thuật trong xí nghiệp ăn uống công cộng(Bộ phận sản xuất chế biến): Dùng trong các trường lớp đào tạo công nhân kỹ thuật nấu ăn bậc 3 và 4/8.- H: NXB Hà nội, 1978.- 307tr; 19cm. Ngoài bià tên sách ghi: Giáo trình nghiệp vụ chế biến các món ăn {Kỹ thuật chế biến các món ăn; Nữ công gia chánh; } |Kỹ thuật chế biến các món ăn; Nữ công gia chánh; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1624281. TRẦN HỮU QUẾ Vẽ kỹ thuật cơ khí: Dùng cho các trường lớp đào tạo và bồi dưàng công nhân kỹ thuật ngành cơ khí/ Trần Hữu Quế.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1978.- 286tr. : hình vẽ; 21cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Khái niệm về bản vẽ, vẽ hình học, hình chiếu vuông góc, giao tuyến vật thể, hình chiếu... Bản vẽ chi thiết, đọc bản vẽ, vẽ quy ước một số chi tiết thông dụng, bản sơ đồ |Cơ khí; bản vẽ; giáo trình; hình chiếu; vẽ kỹ thuật; | [Vai trò: Trần Hữu Quế; ] /Price: 1,60đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624243. HỮU QUỲNH Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học |Cơ sở ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; Nguyễn Ngọc; ] /Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |