1563874. NGUYỄN BÌNH Tổ chức sản xuất và thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí các Trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bình.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 210tr; 27cm. Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí các Trường Đại học Nông nghiệp Tóm tắt: Giáo trình tổ chức sản xuất, thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp {Cơ khí; nông nghiệp; sản xuất; thiết kế; tổ chức; } |Cơ khí; nông nghiệp; sản xuất; thiết kế; tổ chức; | [Vai trò: Nguyễn Bình; ] /Price: 10.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563695. HỒ VĂN NAM Giáo trình chẩn đoán bệnh không lây ở gia súc: Dùng để giảng dạy trong các Trường Đại học Nông nghiệp/ Hồ Văn Nam.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 248tr; 27cm. {Thú y; bệnh gia súc; bệnh không lây; chuẩn đoán; chăn nuôi; gia súc; giáo trình; khoa học; nông nghiệp; điều trị; } |Thú y; bệnh gia súc; bệnh không lây; chuẩn đoán; chăn nuôi; gia súc; giáo trình; khoa học; nông nghiệp; điều trị; | [Vai trò: Hồ Văn Nam; ] /Price: 10.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1500917. PHẠM THỊ XUÂN VÂN Giáo trình giải phẫu gia súc: Dùng giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp/ B.s: Phạm Thị Xuân Vân.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 290tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về giải phẫu học và sơ lược lịch sử phát triển: đại cương, chi tiết về xương, hệ cơ, hệ tiêu hóa, hô hấp, hệ niệu sinh dục, hệ mạch, tuyến nội tiết, hậ thần kinh, giải phẫu gia cầm {Nông nghiệp; gia súc; giáo trình; giải phẫu học; thú y; } |Nông nghiệp; gia súc; giáo trình; giải phẫu học; thú y; | [Vai trò: Phạm Thị Xuân Vân; ] /Price: 13,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500890. NGUYỄN VĂN HIỂN Giáo trình thực tập giống cây trồng: Dùng giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Hiển, Trần Thị Nhàn.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 88tr.: hình vẽ; 26cm. Tóm tắt: Công tác phân loại lúa, ngô, khoai, lạc, cà chua. Công tác lai hữu tính ở lúa, cà chua, ngô. Phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng gieo trồng của giống và hạt giống xác định mức nảy mầm của hạt giống. Khả năng chịu mặn, chịu hạn, chịu ngập, chịu rét, chống đổ và chịu sâu bệnh của vật liệu chọn giống {Trồng trọt; cây trồng; giáo trình; giống; khoai; lúa; ngô; } |Trồng trọt; cây trồng; giáo trình; giống; khoai; lúa; ngô; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiển; Trần Thị Nhàn; ] /Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565951. Động vật học: Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam/ Phạm Trọng Cung chủ biên.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 265tr; 27cm. Tóm tắt: Giáo trình sinh học dùng cho các trường đại học nông nghiệp {cơ sở sinh thái; cơ thể sống; giáo dục; giáo trình; phân loại; Động vật học; động vật không xương sống; } |cơ sở sinh thái; cơ thể sống; giáo dục; giáo trình; phân loại; Động vật học; động vật không xương sống; | [Vai trò: Phạm Trọng Cung; ] /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1467113. Động vật học: Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam. T.2: Động vật có xương sống/ Phan Trọng Cung ch. b, Đỗ Văn Chừng, Phạm Thế Nghiệp,....- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979.- 252tr.: hình vẽ; 27cm.. Thư mục: Tr. 250-251 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về động vật có xương sống và tiến hoá của động vật như những kiến thức về ngành dây sống, cơ sở lý luận và quy luật tiến hoá của các động vật và tiến hoá của giới động vật (Giáo trình; Đại học; Động vật có xương sống; Động vật học; ) [Vai trò: Phan Trọng Cung; Phạm Thế Nghiệp; Đỗ Văn Chừng; ] /Price: 600đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367262. NGUYỄN HẢI QUÂN Giáo trình thực hành chọn giống và nhân giống gia súc: dùng để giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Hải Quân, Nguyễn Thiện ; Trần Đình Miên h.đ..- H.: Nông nghiệp, 1977.- 170tr : hình vẽ; 26cm. ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp vụ đào tạo Tóm tắt: Các phương pháp đánh số gia súc; Đo kích thước các chiều của trâu, bò, lợn, gia cầm; Phương pháp mổ khảo sát gia súc; Độ sinh trưởng, tuyển chọn gia súc giống; lập hệ quả {Giáo trình; chọn giống; gia súc; nhân giống; } |Giáo trình; chọn giống; gia súc; nhân giống; | [Vai trò: Nguyễn Thiện; ] DDC: 636.2082 /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366454. TRỊNH XUÂN VŨ Giáo trình sinh lý thực vật: Dùng trong các trường Đại học nông nghiệp/ Trịnh Xuân Vũ, Lê Doãn Diên, Nguyễn Đình Huyên.- H.: Nông thôn, 1976.- 419tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sinh lí thực vật, một môn học được coi là cơ sở của sự trồng trọt hợp lý. Tài liệu nghiên cứu, tham khảo cho cán bộ đại học trung học và cán bộ làm công tác nông nghiệp {Nông học; giáo trình; sinh lý; thực vật; } |Nông học; giáo trình; sinh lý; thực vật; | [Vai trò: Huỳnh Minh Tấn; Lê Doãn Diên; Lê Đức Diên; Nguyễn Đình Huyên; nguyễn Đức bình; ] DDC: 581.107 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370527. LÊ SONG DỰ Giáo trình cây lạc: Dùng giảng dạy cho các trường Đại học Nông nghiệp/ Lê Song Dự, Nguyễn Thế Côn.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 99tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Nguồn gốc, giá trị kinh tế của lạc. Phân loại, sinh trưởng và yêu cầu sinh thái của cây lạc. Kỹ thuật trồng trọt. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta {Cây nông nghiệp; giáo trình; lạc; } |Cây nông nghiệp; giáo trình; lạc; | [Vai trò: Nguyễn Thế Côn; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367981. NGUYỄN VĂN HOÁ Giáo trình kim loại học và nhiệt luyện: Giảng dạy trong các trường đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Hoá, Hoàng Đình Hiếu.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 213tr; 27cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Bản chất cơ lý của vật liệu kim loại; Cơ chế của các quá trình diễn biến trong cấu trúc kim loại do các tác nhân cơ - nhiệt của quá trình chế tạo và gia công vật liệu {Kim loại học; giáo trình; nhiệt luyện; } |Kim loại học; giáo trình; nhiệt luyện; | [Vai trò: Hoàng Đình Hiếu; ] /Price: 1đ1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369062. TẠ THỊ THU CÚC Giáo trình trồng rau: Dùng để giảng dạy cho các trường Đại học Nông nghiệp/ Tạ Thị Thu Cúc chủ biên.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 189tr; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, giá trị kinh tế của cây rau. Đặc điểm của ngành sản xuất rau và vấn đề cung cấp rau thường xuyên cho nhu cầu của con người, việc tổ chức trồng rau, kỹ thuật trồng các loại rau: bắp cải, cà, bầu, bí, cây bộ đậu, rau ăn lá... {Kĩ thuật nông nghiệp; giáo trình; trồng rau; trồng trọt; } |Kĩ thuật nông nghiệp; giáo trình; trồng rau; trồng trọt; | /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394856. CAO LIÊM Giáo trình thổ nhưỡng: Dùng cho sinh viên ngành trồng trọt các trường đại học nông nghiệp/ Cao Liêm, Nguyễn Văn Huyên, Vũ Thành, ....- H.: Nông thôn, 1975.- 479tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban nông nghiệp trung ương. Vụ Tuyên giáo Tóm tắt: Quá trình hình thành đất; chất hữu cơ, thành phần hoá học, keo đất và khả năng hấp thụ của đất; dung dịch, thành phần cơ giới, kết cấu đất, chế độ nước, không khí, nhiệt trong đất, ... một số loại đất chính trên thế giới và các loại đất ở miền Bắc và Trung Việt Nam {Nông nghiệp; giáo trình; thổ nhưỡng; trồng trọt; } |Nông nghiệp; giáo trình; thổ nhưỡng; trồng trọt; | [Vai trò: Lê Văn Phượng; Nguyễn Mười; Nguyễn Văn Huyên; Vũ Thành; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640845. Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam (kỷ niệm 10 năm thành lập Hội)Lần thứ 10 tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội 20-22/07/2011 = The 9th national conference of Vietnamese phytopathological society V.P.S - 24-25/4/2010/ Hội nghiên cứu bệnh hại thực vật Việt Nam (V.P.S).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2011.- 375 tr.: Minh họa; 27 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp 45 bài nghiên cứu về nấm bệnh hại cây trồng được báo cáo tại hội thảo quốc gia về bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 9 tổ chức tại Huế. (Plant diseases; Bệnh cây trồng; ) |Bệnh lùn xoắn lá; Bệnh đạo ôn; Congresses; Hội nghị; | DDC: 632.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737207. ĐINH, VĂN BÌNH Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ: Dùng cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp/ Đinh Văn Bình (chủ biên) ; Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 148 tr.: Minh họa; 27cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Giáo trình trình bày khái quát về chăn nuôi dê và thỏ, đồn thời cung cấp những kiến thức về các vấn đề giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và các kỹ thuật chăn nuôi chuyên khoa cho dê và thỏ (Goats; Rabbits; Con dê; Con thỏ; ) |Chăn nuôi dê; Chăn nuôi thỏ; Breeding; Breeding; Chăn nuôi; Chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Tú; Nguyễn, Xuân Trạch; ] DDC: 636.39 /Price: 59500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723363. TRẦN, TIẾN DŨNG Sinh sản gia súc: Dùng cho sinh viên ngành chăn nuôi và thú y các trường đại học Nông nghiệp/ Trần Tiến Dũng (chủ biên).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 348 tr.: Minh hoạ; 27cm. Đầu trang tên sách ghi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội Tóm tắt: Nội dung quyển sách trình bày các vấn đề về sinh lý sinh sản gia súc, giới thiệu những kỹ thuật sinh sản tiên tiến, các bệnh sinh sản thường gặp và cách phòng cũng như điều trị chúng trong chăn nuôi gia súc sinh sản. (Husbandry; Domestic animals; ) |Chăn nuôi thú y; Sinh sản gia súc; Reproduction; | [Vai trò: Dương, Đình Long; ] DDC: 636.0824 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702258. LÊ, LƯƠNG TỀ Bệnh vi khuẩn và virus hại cây trồng: Giáo trình cho sinh viên BVTV các trường Đại học nông nghiệp/ Lê Lương Tề, Vũ Triệu Mân.- Hà Nội: Giáo dục, 1999.- 207 tr.; 27 cm. (Plant diseases; ) |Bệnh cây - Bệnh vi khuẩn; Bệnh cây - Bệnh virus; | [Vai trò: Vũ, Triệu Mân; ] DDC: 632.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693683. TRẦN, ĐÌNH MIÊN Chọn giống và nhân giống vật nuôi: Giáo trình dùng cho các trường Đại học Nông Nghiệp/ Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Thiện.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1995.- 108 tr. (Animal breeding; Animal genetics; ) |Chọn giống gia súc; Nhân giống gia súc; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thiện; ] DDC: 636.082 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649226. Thực tập hóa nông nghiệp (Dùng làm giáo trình giảng dạy trong các trường Đại học Nông Nghiệp).- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1984; 123tr.. (agricultural chemistry; ) |Nông hóa thực hành; | DDC: 630.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1607927. PHẠM THỊ XUÂN VÂN Giáo trình giải phẩu gia súc: (Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Phạm Thị Xuân Vân.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 290 tr.: ảnh trắng đen; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp . Vụ Đào tạo (Giáo trình; Giải phẩu gia súc; ) DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1681769. ĐẶNG, THẾ HUY Giáo trình nguyên lí máy: Dùng cho ngành cơ khí trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Đặng Thế Huy, Nguyễn Khắc Thường.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1982.- 231 tr.: Minh họa; 27 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo (Machine design; ) |Chế tạo máy; Nguyên lí máy; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Thường; ] DDC: 621.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |