Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 112 tài liệu với từ khoá Trường đại học Nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608018. NGUYỄN VĂN HIỂN
    Giáo trình thực tập giống cây trồng: (Dùng trong giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Hiển, Trần Thị Nhân.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 87 tr.: hình vẽ; 27 cm..
    Bộ Nông nghiệp, Vũ Đào tạo
|cây trồng ngoài đồng; giáo trình lúa; | [Vai trò: Trần thị Nhàn; ]
DDC: 633.071 /Price: 550 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649530. TẠ THỊ THU CÚC ...[ET AL.]
    Giáo trình trồng rau: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông Nghiệp/ Tạ Thị Thu Cúc ...[et al.].- Hà Nội: Giải Phóng, 1979; 191tr..
(vegetables; ) |Canh tác rau hoa; |
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708477. TẠ THỊ THU CÚC
    Giáo trình trồng rau: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông Nghiệp/ Tạ Thị Thu Cúc.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1979; 191 tr..
(vegetables; ) |Rau quả; |
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649882. PHẠM TRỌNG CUNG
    Động vật học: Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam. T1: Động vật không xương sống/ Phạm Trọng Cung.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1979; 265tr..
(invertebrates; zoology; ) |Động vật học; Động vật không xương sống; |
DDC: 591 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677988. TRẦN, ĐÌNH MIÊN
    Chọn giống và nhân giống gia súc: (Giáo trình dùng cho các trường Đại học Nông Nghiệp)/ Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực.- Hà Nội: Nông Thôn, 1975.- 223 tr.
(Animal breeding; Animal genetics; ) |Chọn giống gia súc; | [Vai trò: Nguyễn, Hải Quân; Vũ, Kính Trực; ]
DDC: 636.2082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659619. ĐINH VĂN BÌNH
    Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ: Dùng cho sinh viên các trường đại học nông nghiệp/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 143tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Khái quát về chăn nuôi dê và thỏ. Kỹ thuật chăn nuôi, chọn giống, chế độ dinh dưỡng, chuồng trại chăn nuôi dê và thỏ.
|Chăn nuôi; ; Kỹ thuật chăn nuôi; Thỏ; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Trạch; Nguyễn Thị Tú; ]
/Price: 59500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467107. Động vật học: Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam/ Phan Trọng Cung chủ biên, Đỗ Văn Chừng, Phạm Thế Nghiệp,....- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 2003.- 2 tập; 27cm..
(Giáo trình; Đại học; Động vật có xương sống; Động vật học; ) [Vai trò: Phan Trọng cung; Phạm Thế Nghiệp; Đỗ Văn Chừng; ]
/Price: 600đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529413. BÔNTINSKI, V.N.
    Lý thuyết, kết cấu và tính toán động cơ máy kéo, ôtô: do cán bộ giảng dạy bộ môn ôtô máy kéo - sử dụng máy trường đại học nông nghiệp Hôxêmacti dịch/ V.N. Bôntinski; Bùi Lê Thiện hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 241tr; 27cm.
    Tóm tắt: trình bày về lý thuyết động cơ máy kéo, ôtô, xác định kích thước cơ bản của động cơ và tính toán cơ cấu biên - tay quay
{máy kéo; } |máy kéo; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625652. BÔNTISKI, V.N.
    Lý thuyết, kết cấu và tính toán động cơ máy kéo, ôtô: Do cán bộ giảng dạy bộ môn ôtô máy kéo sử dụng máy trường Đại học Nông nghiệp Hôxêmacti dịch. T.1/ V.N. Bôntiski ; Bùi Lê Thiện h.đ.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 241tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về lý thuyết động cơ ôtô, máy kéo; xác đnh kích thức cơ bản của động cơ và động lực học của cơ cấu biên tay quay; cơ cấu của biên tay quay
|Máy kéo; giáo trình; ôtô; | [Vai trò: Bôntiski, V.N.; ]
/Price: 17đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625607. NGUYỄN VIẾT TỰ
    Trang bị điện trên ô tô-máy kéo: Dùng làm giáo trình trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Viết Tự.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 172tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động, đặc điểm sử dụng, những hỏng hóc và cách điều chỉnh ắc quy, máy phát điện, rơle, hệ thống đánh lửa, máy khởi động điện và các trang thiết bị điện khác trên ôtô và máy kéo do Liên Xô sản xuất
|máy kéo; trang thiết bị; ôtô; Điện; | [Vai trò: Nguyễn Viết Tự; ]
/Price: 12,50đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593409. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
    Giáo trình Cây bông: (Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Hoàng Đức Phương.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 75tr; 27cm.
{Nông nghiệp; trồng bông; trồng trọt; } |Nông nghiệp; trồng bông; trồng trọt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500976. NGUYỄN DƯƠNG ĐÁN
    Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa: Sách được Bộ Nông nghiệp duyệt và cho phép dùng làm sách giáo khoa giảng dạy ở các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Dương Đán.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 214tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Nêu lý luận và thực tiễn xây dựng nền nông nghiệp xã hội chủ nghĩa của Việt Nam trong những năm qua. Vận dụng đường lối chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng theo tinh thần Nghị quyết Đại hội lần thứ IV và các Nghị quyết của Ban chấp hành Trung ương Đảng trong những năm 1970 - 1980
{Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; nông nghiệp xã hội chủ nghĩa; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; nông nghiệp xã hội chủ nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Dương Đán; ]
/Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625672. LUYỆN HỮU CHỈ
    Giáo trình chọn tạo và sản xuất giống cây trồng: Dùng để giảng dạy trong các trường đại học nông nghiệp/ Luyện Hữu Chỉ, Trần Như Nguyện.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 231tr: minh họa; 27cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo
    Tóm tắt: Các phương pháp chọn giống: Lợi dụng ưu thế lai, tạo giống đa lợi thể, đột biến gen, nhập nội giống, lai giống, sản xuất giống, kiểm tra giống, công tác khảo nghiệm và khu vực hóa giống
|Chọn giống cây trồng; Giống cây trồng; Giống thực vật; Sản xuất cây trồng; Tạo giống cây trồng; thực vật; trồng trọt; | [Vai trò: Luyện Hữu Chỉ; Trần Như Nguyện; ]
/Price: 4070b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593350. LUYỆN HỮU CHỈ
    Giáo trình chọn, tạo và sản xuất giống cây trồng: (Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp)/ Luyện Hữu Chỉ, Trần Như Nguyện.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 231tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; cây trồng; sản xuất giống; } |Nông nghiệp; cây trồng; sản xuất giống; | [Vai trò: Trần Như Nguyện; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528991. HỒ KHẮC TÍN
    Giáo trình côn trùng nông nghiệp: Tập 2: dùng giảng dạy trong trong các trường đại học nông nghiệp/ Hồ Khắc Tín chủ biên.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 225tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp tài liệu học tập cho học sinh trường đại học nông nghiệp, giúp cán bộ giảng dạy có tư liệu soạn bài giảng
{Côn trùng; Động vật; } |Côn trùng; Động vật; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529600. PHẠM THỊ XUÂN VÂN
    Giáo trình giải phẫu gia súc: dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Phạm Thị Xuân Vân biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 290tr; 26cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày sự phối hợp giải phẩu học với các ngành khác của sinh học sẽ cung cấp cho chúng ta những tài liệu vô cùng quí giá và sắc bén
{Giải phẩu gia súc; Nông nghiệp; } |Giải phẩu gia súc; Nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534519. JÊLIGỐPXKI, V.A.
    Những nguyên lý cơ bản của lý thuyết máy làm đất và công nghệ cơ học những vật liệu nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường đại học nông nghiệp/ V.A. Jêligốpxki; Châu Đình Thái dịch.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 103tr; 26cm.
{kỹ thuật; nông nghiệp; } |kỹ thuật; nông nghiệp; | [Vai trò: Châu Đình Thái; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505392. HỒ KHẮC TÍN
    Giáo trình côn trùng nông nghiệp: Dùng giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp. T.1/ Hồ Khắc Tín (ch.b), Hà Hùng, Nguyễn Tự Hải....- H.: Nông nghiệp, 1980.- 255tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo
    Tóm tắt: Khái niệm về côn trùng học. Nhiệm vụ của môn côn trùng nông nghiệp. Cấu tạo bên ngoài, bên trong của côn trùng. Quá trình phát triển cá thể và quy luật diễn biến của côn trùng. Đặc điểm hình thái, sinh học, quy luật diễn biến của một số loài phá hoại cây nông nghiệp. Biện pháp phòng trừ sâu hại
{côn trùng; côn trùng có hại; côn trùng học; nông nghiệp; } |côn trùng; côn trùng có hại; côn trùng học; nông nghiệp; | [Vai trò: Dương Minh Lệ; Hà Hùng; Hồ Khắc Tín; Nguyễn Thiềng; Nguyễn Tự Hải; Nguyễn Đức Khiêm; Trần Duy Nga; ]
/Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593328. TRẦN NGỌC CHUYÊN
    Giáo trình công nghệ kim loại: (Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Trần Ngọc Chuyên.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 275tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Kỹ thuật; công nghệ; } |Kỹ thuật; công nghệ; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593470. NGUYỄN TRỌNG TUYỂN
    Giáo trình trắc địa: (Dùng cho ngành Trồng trọt các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Trọng Tuyển.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 127tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ Đào tạo
{Kỹ thuật; trắc địa; địa chất; } |Kỹ thuật; trắc địa; địa chất; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.