Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 112 tài liệu với từ khoá Trường đại học Nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593344. Giáo trình cây chè: (Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp).- H.: Nông nghiệp, 1979.- 89tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; cây chè; } |Nông nghiệp; cây chè; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593370. LÊ SONG DỰ
    Giáo trình cây lạc: (Dùng giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Lê Song Dự, Nguyễn Thế Côn.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 99tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; cây đậu phụng; trồng trọt; } |Nông nghiệp; cây đậu phụng; trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Thế Côn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624012. LÊ SONG DỰ
    Giáo trình cây lạc: Dùng giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Lê Song Dự, Nguyễn Thế Côn.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 100tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nguồn gốc, lịch sử, giá trị kinh tế và tình hình sản xuất cây lạc
|Cây lạc; Cây đậu phộng; Giáo trình; Kỹ thuật trồng lạc; | [Vai trò: Lê Song Dự; Nguyễn Thế Côn; ]
/Price: 0,60d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593268. NGUYỄN VĂN TỰ
    Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: (Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; } |Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593399. NGUYỄN MƯỜI
    Giáo trình thực tập thổ nhưàng: (Dùng cho học sinh ngành trồng trọt ở các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Mười, Đỗ Bảng, Cao Liêm, Đào Châu Thu.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 139tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Địa chất; đất; } |Địa chất; đất; | [Vai trò: Cao Liêm; Đào Châu Thu; Đỗ Bảng; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624032. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng: Dùng cho học sinh ngành trồng trọt ở các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng, Cao Liêm, Đào Châu Phi.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 138tr; 27cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ Đào tạo
    Tóm tắt: Nhận dạng một số khoáng vật và đá.Phân tích lý tính đất. Phân tích hoá tính đất
|Giáo trình; Thực tập thổ nhưỡng; Thổ nhưỡng; Đất; | [Vai trò: Cao Liêm; Nguyễn Mười; Đào Châu Phi; Đỗ Bảng; ]
/Price: 1,30d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593390. TẠ THỊ THU CÚC
    Giáo trình trồng râu: (Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Tạ Thị Thu Cúc.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 191tr; 25cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ Đào tạo
{Nông nghiêp; trồng râu; trồng trọt; } |Nông nghiêp; trồng râu; trồng trọt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593401. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Giáo trình vi sinh vật học trồng trọt: (Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Đường Hồng Dật, Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đường, Nguyễn Thị Thanh Phụng....- H.: Nông Nghiệp, 1979.- 254tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; sinh vật; trồng trọc; vi sinh; } |Nông nghiệp; sinh vật; trồng trọc; vi sinh; | [Vai trò: Hoàng Lương Việt; Nguyễn Lân Dũng; Nguyễn Thị Thanh Phụng; Nguyễn Đường; Trần Thị Cẩm Vân; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528915. Động vật học: Tập 1: động vật không xương sống dùng cho các trường đại học Nông nghiệp Việt Nam/ Phan Trọng Cung chủ biên, Đỗ Văn Chừng, Phạm Thế NGhiệp....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 205tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm cấu tạo của cơ thể động vật, sinh lý, sinh học và khái quát về hình thái so sánh các hệ cơ quan các ngành, lớp động vật
{Sinh học; Động vật; } |Sinh học; Động vật; | [Vai trò: Phạm Thế NGhiệp; Đỗ Văn Chừng; Phan Trọng Cung chủ biên; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593426. NGUYỄN VĂN HOÁ
    Giáo trình kim loại học và nhiệt luyện: (Dùng để giảng dạy trong các Trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Hoá, Hoàng Đình Hiếu.- H.: Nông Nghiệp, 1978.- 213tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông Nghiệp - Vụ đào tạo
{Kỹ thuật; Luyện kim; cơ điện; kim loại; } |Kỹ thuật; Luyện kim; cơ điện; kim loại; | [Vai trò: Hoàng Đình Hiếu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593490. NGUYỄN VĂN HOÁ
    Giáo trình Kim loại học và nhiệt luyện: (Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Hoá, Hoàng Đình Hiêu.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 213tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Giáo trình; Kim loại; nhiệt luyện; } |Giáo trình; Kim loại; nhiệt luyện; | [Vai trò: Hoàng Đình Hiêu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593338. NGUYỄN VĂN HOÁ
    Giáo trình kim loại học và nhiệt điện: (dùng để giảng dạy trong các Trường đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Hoá.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 213tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Kim loại; nhiệt luyện; } |Kim loại; nhiệt luyện; | [Vai trò: Hoàng Đình Hiếu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593455. NGÔ ĐỨC THIỆU
    Giáo trình thuỷ nông: (Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp)/ Ngô Đức Thiệu, Hà Học Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 259tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; thuỷ lợi; thuỷ nông; } |Nông nghiệp; thuỷ lợi; thuỷ nông; | [Vai trò: Hà Học Ngô; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624103. TRẦN CỪ
    Giáo trình thực tập sinh lý học gia súc: Dùng để giảng day trong các trường đại học Nông nghiệp/ Trần Cừ (ch.b), Cù Xuân Dần, Lê Thị Minh biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 89tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của sinh lý học gia súc, nguyên tắc cơ bản của học thuyết sinh lý học paplop. Máu và bạnh huyết, trao đổi chất và năng lượng, sự điầu hòa thân nhiệt, sinh lý tiêu hóa, tuần hoàn bài tiết, da, nội tiết, sinh dục, sinh lý chung của cơ và hệ thần kinh, hệ thống thần kinh trung ương...
|Gia súc; Giáo trình; Sinh lý học; | [Vai trò: Cù Xuân Dần; Lê Thị Minh; Trần Cừ; ]
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498959. PHẠM CHÍ THÀNH
    Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng: giáo trình các trường Đại học Nông nghiệp/ Phạm Chí Thành.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 263tr.: minh họa; 27cm..
    Tóm tắt: Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng, ứng dụng thống kê sinh vật để phân tích số liệu trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp: đúc kết số liệu, cơ sở lý thuyết xác suất, kiểm tra giả thuyết thống kê, phân tích tương quan
{Thí nghiệm; giáo trình; nông nghiệp; đồng ruộng; } |Thí nghiệm; giáo trình; nông nghiệp; đồng ruộng; | [Vai trò: Phạm Chí Thành; ]
/Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593392. PHẠM CHÍ THÀNH
    Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng: (Được phép dùng làm giáo trình các trường Đại học Nông nghiệp)/ Phạm Chí Thành.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 263tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; thí nghiệp đồng ruộng; } |Nông nghiệp; thí nghiệp đồng ruộng; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964627. Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ: Dùng cho sinh viên các trường đại học Nông nghiệp/ Trần Trang Nhung, Cao Văn (ch.b.), Hoàng Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Phương Thảo.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2017.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Hùng Vương
    Thư mục: tr. 278-279
    ISBN: 9786049154973
    Tóm tắt: Trình bày về vị trí, vai trò của ngành chăn nuôi dê, thỏ. Kỹ thuật chăn nuôi dê. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sinhlý của một số cơ quan ở dê. Công tác giống trong chăn nuôi dê. Nhu cầu dinh dưỡng và thức ăn cho dê. Kỹ thuật chăn nuôi các loại dê...
(; Kĩ thuật chăn nuôi; Thỏ; ) [Vai trò: Cao Văn; Hoàng Thị Hồng Nhung; Trần Trang Nhung; Đỗ Thị Phương Thảo; ]
DDC: 636.3900711 /Price: 151000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057326. PHẠM TIẾN DŨNG
    Giáo trình hệ thống nông nghiệp: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Phạm Tiến Dũng (ch.b.), Vũ Đình Tôn.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2013.- 154tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
    Thư mục: tr. 153-154
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề cơ bản về lý thuyết hệ thống; sự phát triển các hệ thống nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam; hệ thống nông nghiệp và các thành phần của hệ thống nông nghiệp; sản xuất nông hộ trong hệ thống nông nghiệp, đồng thời nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp
(Nông nghiệp; ) {Hệ thống nông nghiệp; } |Hệ thống nông nghiệp; | [Vai trò: Vũ Đình Tôn; ]
DDC: 338.1 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095508. ĐỖ KIM CHUNG
    Giáo trình phương pháp khuyến nông: Công trình kỷ niệm 50 năm thành lập khoa Kinh tế nông nghiệp và PTNT. 55 năm thành lập trường đại học Nông nghiệp Hà Nội/ Đỗ Kim Chung.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 148tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm, chức năng, vai trò, yêu cầu và phương pháp tiếp cận khuyến nông. Giới thiệu những vấn đề cơ bản của phương pháp khuyến nông, phương pháp cá nhân, phương pháp nhóm, phương pháp khuyến nông qua phương tiện thông tin đại chúng và khuyến nông có sự tham gia của người dân
(Khuyến nông; )
DDC: 630 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093952. Lịch sử Đảng bộ trường đại học Nông nghiệp Hà Nội (1956-2011)/ B.s.: Vũ Văn Liết (ch.b.), Hoàng Văn Bình, Tạ Quang Giảng....- H.: Chính trị Quốc gia, 2011.- 202tr., 19tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
    Phụ lục: tr. 185-198. - Thư mục: tr. 199-200
    Tóm tắt: Quá trình ra đời hoạt động và phát triển của Đảng bộ Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội theo từng quá trình cụ thể: những năm mới thành lập (1956-1975), trong thời kỳ thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội (1976-1986), trong những năm đầu thực hiện đường lối đổi mới (1986-1996)...
(Lịch sử; Đảng bộ; ) [Vai trò: Hoàng Văn Bình; Tạ Quang Giảng; Vũ Ngọc Huyên; Vũ Thị Thu Hà; Vũ Văn Liết; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.