Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 112 tài liệu với từ khoá Trường đại học Nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305759. TRẦN TIẾN DŨNG
    Sinh sản gia súc: Dùng cho chăn nuôi ngành chăn nuôi và thú y các trường đại học Nông nghiệp/ B.s: Trần Tiến Dũng (ch.b), Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 346tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ GDĐT. Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu những quá trình sinh lý sinh sản cơ bản ở động vật. Những kỹ thuật tiên tiến nhằm chủ động điều khiển qúa trình sinh sản theo ý muốn con người. Các bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị chúng trong chăn nuôi gia súc sinh sản
{Chăn nuôi; Gia súc; Giáo trình; Phòng bệnh chữa bệnh; Sinh lí; Sinh sản; } |Chăn nuôi; Gia súc; Giáo trình; Phòng bệnh chữa bệnh; Sinh lí; Sinh sản; | [Vai trò: Dương Đình Long; Nguyễn Văn Thanh; ]
/Price: 3300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234010. LÊ LƯƠNG TỀ
    Bệnh vi khuẩn và virus hại cây trồng: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành BVTV các trường đại học nông nghiệp/ Lê Lương Tề, Vũ Triệu Mân, Ngô Bích Hảo.- H.: Giáo dục, 1999.- 207tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Đặc tính của vi khuẩn. Triệu chứng, xâm nhiễm, truyền lan chẩn đoán và phòng trừ bệnh vi khuẩn hại các loại cây trồng. Khái niệm chung về bệnh virus hại thực vật. Hình thái, cấu tạo, sự truyền bệnh, phương pháp chẩn đoán và phòng trừ bệnh virus hại cây trồng
{Bảo vệ thực vật; Bệnh vi khuẩn; Bệnh virut; Giáo trình; } |Bảo vệ thực vật; Bệnh vi khuẩn; Bệnh virut; Giáo trình; | [Vai trò: Ngô Bích Hảo; Vũ Triệu Mân; ]
/Price: 19300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238941. NGUYỄN THỊ KIM LAN
    Giáo trình ký sinh trùng thú y: Dùng trong Trường đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Quang Tuyên.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 223tr : hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 220
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ sở của ký sinh trùng thú y. Giun sán và các bệnh do giun sán gây nên. Động vật tiết tác ký sinh. Đơn bào ký sinh và bệnh do đơn bào gây ra cho động vật
{Giáo trình; Kí sinh trùng; Thú y; } |Giáo trình; Kí sinh trùng; Thú y; | [Vai trò: Nguyễn Quang Tuyên; Nguyễn Văn Quang; ]
/Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276382. HỒ VĂN NAM
    Bệnh nội khoa gia súc: Giáo trình cho các lớp thú y các trường đại học nông nghiệp/ Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 311tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học nông nghiệp I
    Tóm tắt: Đại cương bệnh học. Kháng sinh dùng trong thú y. Cơ thể học thú y. Bệnh gia súc: tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, thần kinh, máu...
{Gia súc; bệnh; giáo trình; nội khoa; thú y; } |Gia súc; bệnh; giáo trình; nội khoa; thú y; | [Vai trò: Nguyễn Thị Đào Nguyên; Phạm Ngọc Thạch; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329261. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI
    Kết quả nghiên cứu khoa học khoa trồng trọt 1994-1995: Kỷ niện 40 năm ngày thành lập trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 268tr; 26cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
    Tóm tắt: Giới thiệu bài viiết của tác giả về phương pháp và kết quả nghiên cứu cây nông nghiệp theo các đề tài giống cây lương thực, cây thực phẩm, rau hao quả. Kỹ thuật trồng trọt, chế biến sau thu hoạch, bảo quản nông sản. Bệnh hại cây ăn quả, sâu hại cây trồng và biện pháp phòng trừ. Chương trình công nghệ sinh học. Chương trình phát triển tổng hợp kinh tế xã hội nông thôn. Nghiên cứu triển khai và khuyến nông: cải cách cơ cấu cây trồng, xoá đói giảm nghèo, cải cách cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
{cây lương thực; cây thực phẩm; cây ăn quả; nông nghiệp; rau; trồng trọt; } |cây lương thực; cây thực phẩm; cây ăn quả; nông nghiệp; rau; trồng trọt; |
/Price: 38000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368714. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Sinh vật học trồng trọt: Giáo trình dùng trong các trường Đại học nông nghiệp/ Đường Hồng Dật, Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đường,....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 254tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giáo trình cho sinh viên trường Đại học nông nghiệp về các vấn đề vi sinh vật học, tác dụng của vi sinh vật trong trồng trọt, chăn nuôi. Quan hệ giữa vi sinh vật và thực vật...
{Vi sinh vật; giáo trình; sinh vật học; trồng trọt; } |Vi sinh vật; giáo trình; sinh vật học; trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; Nguyễn thị Thanh Phụng; Nguyễn Đường; ]
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364791. PHAN TRỌNG CUNG
    Động vật học: Đùng cho các trường đại học Nông nghiệp Việt Nam. T.2: Động vật có xương sống/ Phan Trọng Cung (ch.b), Đỗ Văn Chừng, Phạm Thế Nghiệp....- H.: Đại học và trung hoc chuyên nghiệp, 1979.- 251tr; 25cm.
    Thư mục tr. 250-251
    Tóm tắt: Động vật có xương sống: ngành dây sống, sự tiến hoá của động vật, cơ sở lý luận và quy luật tiến hoá của động vật, sơ lược về giải phẩu so sách các cơ quan của động vật, tiến hoá của giới động vật
{giáo trình; động vật có xương sống; động vật học; } |giáo trình; động vật có xương sống; động vật học; | [Vai trò: Lê Quốc Thái; Lê văn Sảo; Lê văn Tưởng; Nguyễn Thị Ngọc Thanh; Nguyễn Xuân Trịnh; Phạm Thế Nghiệp; Đỗ Văn Chừng; ]
/Price: 1,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364942. NGUYỄN VĂN LÂM
    Giáo trình cấu tạo máy kéo và ô tô: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp. T.2/ Nguyễn Văn Lâm, Hồ Văn Vĩnh, Hồ Quốc Hùng,....- H.: Nông nghiệp, 1978.- 257tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ Đào tạo
    Tóm tắt: Những kiến thức chung về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của các cơ cấu và các hệ thống của máy kéo và ô tô: Hệ thống truyền lực, bộ phận chuyển động, trang bị làm việc, hệ thống điện. Vấn đề chăm sóc, điều chỉnh và sử dụng máy kéo và ô tô
{Máy kéo; cấu tạo; giáo trình; ô tô; } |Máy kéo; cấu tạo; giáo trình; ô tô; | [Vai trò: Hồ Quốc Hùng; Hồ Văn Vĩnh; Đỗ Năng Tiền; ]
/Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367594. TRẦN CỪ
    Giáo trình thực tập sinh lý học gia súc: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ B.s: Trần Cừ (ch.b), Cù Xuân Dần, Lê Thị Minh.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 89tr : hình vẽ; 27cm.
    Ngoài bìa ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo
    Tóm tắt: Gồm 126 bài thực tập của môn học sinh lý học gia súc như: hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh trung ương, cơ, thần kinh cấp cao, các quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra trong cơ thể động vật; một số thao tác cơ bản và phương pháp nghiên cứu sinh lý học gia súc, ...
{Sinh lý học; gia súc; giáo trình; thực tập; } |Sinh lý học; gia súc; giáo trình; thực tập; | [Vai trò: Cù Xuân Dần; Lê Thị Minh; ]
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371952. LÊ LƯƠNG TỀ
    Bệnh cây: Được phép dùng làm giáo trình các trường đại học nông nghiệp/ Lê Lương Tề (ch.b), Phùng Tuấn Cẩm, Phạm Đoá...- H.: Nông nghiệp, 1977.- 379tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp
    Tóm tắt: Khoa học bệnh cây và vai trò của nó trong sản xuất nông nghiệp.Các loại bệnh cây, sinh thái và biến động bệnh cây, tính miễn dịch và tính chống bệnh của cây trồng, nguyên lý phòng trừ bệnh cây. Bệnh hại cây lương thực, rau, cây ăn quả
{Trồng trọt; bệnh; cây công nghiệp; cây lương thực; cây ăn quả; giáo trình; } |Trồng trọt; bệnh; cây công nghiệp; cây lương thực; cây ăn quả; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Tiến; Phùng Tuấn Cẩm; Phạm Quý Hiệp; Phạm Đoá; vũ Hoan; ]
/Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370080. PHẠM CHÍ THÀNH
    Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng: Được dùng làm sách giáo trình các trường Đại học Nông nghiệp/ Phạm Chí Thành.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 263tr : minh hoạ; 27cm.
    Thư mục. - Phụ lục
    Tóm tắt: Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng, ứng dụng thống kê sinh vật để phân tích số liệu trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp: đúc kết số liệu, cơ sở lý thuyết xác suất, kiểm tra giả thuyết thống kê, phân tích tương quan
{Thí nghiệm; giáo trình; nông nghiệp; đồng ruộng; } |Thí nghiệm; giáo trình; nông nghiệp; đồng ruộng; |
/Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366147. NGUYỄN NHƯ VIÊN
    Tiếng La tinh: Dùng cho học sinh thú y trường đại học nông nghiệp 1/ Nguyễn Như Viên.- H.: Trường đại học nông nghiệp 1, 1976.- 74tr; 22cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cách đọc, ngữ pháp cơ bản, một số gốc chữ và các từ về bệnh tật về thuốc men mà học sinh thú y thường gặp trong lúc học tập
{Ngôn ngữ; giáo trình thú y; tiếng la tinh; } |Ngôn ngữ; giáo trình thú y; tiếng la tinh; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367014. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I
    Trường đại học Nông nghiệp I hai mươi năm xây dựng và phát triển 1956-1976.- H.: Trường đại học Nông nghiệp I, 1976.- 32tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Các thành tích về giảng dạy và học tập, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn sản xuất nông nghiệp của trường Đại học Nông nghiệp I (1956-1976)
{1956-1976; Nông nghiệp; lịch sử trường đại học; trường Đại học Nông nghiệp 1; } |1956-1976; Nông nghiệp; lịch sử trường đại học; trường Đại học Nông nghiệp 1; |
/Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394033. TRẦN ĐÌNH MIÊN
    Chọn giống và nhân giống gia súc: Giáo trình dùng cho các trường đại học nông nghiệp/ Trần Đình Miên (ch.b.), Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực.- H.: Nông thôn, 1975.- 223tr; 27cm.
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành môn giống gia súc, công tác giống gia súc ở VN. Nguồn gốc sự thuần hoá, sinh trưởng, phát dục, ngoại hình, thể chất, sức sản xuất của gia súc. Chọn lọc, chọn phối, nhân giống, tạo giống gia súc. quản lý công tác giống gia súc
{chăn nuôi; chọn giống; gia súc; giáo trình; nhan giống; nông nghiệp; } |chăn nuôi; chọn giống; gia súc; giáo trình; nhan giống; nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Hải Quân; Vũ Kính Trực; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394234. LÊ TRƯỜNG
    Giáo trình hoá bảo vệ thực vật: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ B.s: Lê Trường, Nguyễn Trần Oánh.- H.: Nông thôn, 1975.- 311tr; 22cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Cơ sở độc chất học nông nghiệp. Những nguyên lý, phương pháp nghiên cứu, các biện pháp sử dụng an toàn các loại thuốc trừ dịch hại: thuốc trừ sâu, chuột, nấm, vi khuẩn, cỏ dại, ...
{Giáo trình; bảo vệ thực vật; hoá chất; thuốc trừ cỏ; thuốc trừ sâu; } |Giáo trình; bảo vệ thực vật; hoá chất; thuốc trừ cỏ; thuốc trừ sâu; | [Vai trò: Nguyễn Trần Oánh; ]
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385189. Giáo trình kinh tế chính trị. Phần xã hội chủ nghĩa: Do bộ môn kinh tế chính trị trường đại học kinh tế kế hoạch biên soạn trường Đại học Nông nghiệp I in lại để sử dụng trong nội bộ.- H.: Trường Đại học kinh tế kế hoạch, 1972.- 266tr; 19cm.- (Tủ sách Trường Đại học nông nghiệp I)
    Tóm tắt: Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội; cải tạo XHCN và xây dựng cơ sở vật chất và kỹ thuật của CNXH; qui luật kinh tế cơ bản của CNXH; quan hệ kinh tế giữa các nước trong phe XHCN
{Kinh tế chính trị học Mác Lênin; chủ nghĩa xã hội; giáo trình; } |Kinh tế chính trị học Mác Lênin; chủ nghĩa xã hội; giáo trình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389753. NGUYỄN XUÂN HOẠT
    Tổ chức học. Phôi thai học: Dùng cho học sinh nghành chăn nuôi và thú y trường Đại học nông nghiệp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1971.- 345tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu tế bào, cấu tạo vi thể, siêu vi thể và sinh lý của tế bào động vật; Đại cương về tổ chức biểu mô, liên kết, chức cơ và thần kinh; Tính chất chung của hệ thống thần kinh, nội tiết, mạch quản và khí quản tạo huyết
{Chăn nuôi; giáo trình; thú y; Động vật; } |Chăn nuôi; giáo trình; thú y; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ; Phạm Đức Lộ; ]
/Price: 1,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387494. NGUYỄN BẢNG
    Lý thuyết và tính toán máy nông nghiệp: Dùng cho học sinh khoa cơ - điện các trường đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bảng, Đoàn Văn Điện.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1970.- 307tr; 27cm.
    Tóm tắt: Công tác sử dụng, sửa chữa, thiết kế chế tạo các loại máy nông nghiệp như: Nông cụ và máy làm đất, máy gieo, máy bón phân, máy phun thuốc trừ sâu, máy thu hoạch lúa và các loại bánh xe máy nông nghiệp
{Lí thuyết; cơ khí; máy nông nghiệp; sửa chữa; thiết kế; } |Lí thuyết; cơ khí; máy nông nghiệp; sửa chữa; thiết kế; | [Vai trò: Đoàn Văn Điện; ]
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392880. NGUYỄN NHƯ VIÊN
    Giáo trình dược lý thú y: Dùng cho sinh viên thú y trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Như Viên.- H.: Trường đại học nông nghiệp 1, 1968.- 415tr; 19cm.- (Tủ sách đại học nông nghiệp)
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Một số kết quả nghiên cứu dược lí điều trị và phòng bệnh cho gia súc; tác dụng các chất thuốc đối với hệ thần kinh trung ương, đầu nút thần kinh cảm giác, chuyển động, hệ tim mạch và máu quá trình trao đổi chất
{Giáo trình; dược lí; thú y; điều trị; } |Giáo trình; dược lí; thú y; điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377993. LÊ VĂN TIẾN
    Bài tập toán giải tích: Giáo trình lưu hành nội bộ in typô thay rônêô dùng cho sinh viên các lớp cơ khí nông nghiệp và đánh cá thuộc trường Đại học nông nghiệp. T.1: Hàm số - Giới hạn - Đạo hàm - Vi phân/ Lê Văn Tiến.- H.: Trường Đại học Nông nghiệp, 1965.- 121tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 152 bài tập toán giải tích: hàm số, giới hạn, đạo hàm và vi phân, các ứng dụng của đạo hàm
{Bài tập; Giáo trình; Hàm số; Toán giải tích; Đạo hàm; } |Bài tập; Giáo trình; Hàm số; Toán giải tích; Đạo hàm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.