1377773. LÊ VĂN TIẾN Bài tập toán giải tích: Tài liệu in Typo thay roneo dùng cho các lớp cơ khí nông nghiệp và đánh cá thuộc trường Đại học Nông nghiệp. T.2: Tích phân bất định. Tích phân xác định phương trình vi phân/ Lê Văn Tiến.- H.: Nông nghiệp, 1965.- 225tr; 19cm. {Bài tập; Giáo trình; Toán giải tích; } |Bài tập; Giáo trình; Toán giải tích; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378016. Giáo trình vật lý: Dành cho các lớp hàm thụ thuộc các ngành trồng trọt, chăn nuôi, thú y, nuôi thuỷ sản của trường Đại học nông nghiệp. T.2: Điện học.- H.: Trường Đại học nông nghiệp, 1965.- 110tr; 26cm. Tóm tắt: Lý thuyết tĩnh điện học, dòng điện một chiều trong kim loại. Dòng điện trong chất khí, chất lỏng, chất rắn. Các khái niệm điện từ học, mối quan hệ giữa từ trường và dòng điện. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Định luật Pharađây, lý thuyết về dòng điện xoay chiều {Dòng điện xoay chiều; Giáo trình; Vật lí; Điện học; } |Dòng điện xoay chiều; Giáo trình; Vật lí; Điện học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402337. LÊ KHẮC THẬN B.S Sinh hoá học động vật: Phần thực vật. Tài liệu dùng cho sinh viên khoa chăn nuôi thú y trường Đại học Nông nghiệp/ Lê Khắc Thậnb.s.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1965.- 36tr; 13x27cm. {Giáo Trình; Sinh hoá; Động vật; } |Giáo Trình; Sinh hoá; Động vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401227. NGUYỄN BÌNH Thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí trong nông nghiệp: Tài liệu hướng dẫn học tập, dùng cho sinh viên ngành cơ khí nông nghiệp trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bình.- H.: Trường Đại học Nông nghiệp, 1965.- 79tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp học tập, tổ chức, sửa chữa cơ khí trong nông nghiệp. Các hình thức phục vụ và sửa chữa kỹ thuật, nguyên tắc trình tự tiến hành công việc thiết kế. Nhiệm vụ và kỹ thuật một cơ sở sửa chữa. Cách tính toán cụ thể, quy mô của cơ sở thiết kế về công nhân, trang bị, diện tích {Cơ khí nông nghiệp; Giáo trình; Sửa chữa; } |Cơ khí nông nghiệp; Giáo trình; Sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377769. Thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí trong nông nghiệp: Tài liệu hướng dẫn học tập dùng cho sinh viên ngành cơ khí nông nghiệp trường đại học Nông nghiệp. T.2.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1965.- 32tr : bảng; 19cm. Tóm tắt: Cách tính toán các yêu cầu về thông hơi, chiếu sáng điện; Xác định các chỉ tiêu kinh tế của cơ sở thiết kế; Quá trình xây dựng công nghệ trong sửa chữa {Cơ khí; Nông nghiệp; Sửa chữa; Thiết kế; } |Cơ khí; Nông nghiệp; Sửa chữa; Thiết kế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400402. NGUYỄN XUÂN HOẠT Tổ chức phôi thai học: Tài liệu nội bộ in typo thay rônêô dùng trong trường đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1965.- 191tr; 19cm. Tóm tắt: Tính chất chung, cấu tạo, sinh lý về tế bào, tổ chức thần kinh, bộ máy tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu, hệ thống thần kinh, da và các khí quan phụ thuộc của động vật {Giáo trình; Phôi thai học; Y học; } |Giáo trình; Phôi thai học; Y học; | [Vai trò: Phạm Đức Lộ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377798. XINHIAGỐPSKI, I.X Sức bền vật liệu: Đã được vụ quản lý các trường đại học Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp Liên Xô chuẩn y làm sách giáo khoa cho các trường Đại học và Khoa cơ khí hoá Nông nghiệp. T.1/ I.X. Xinhiagốpski.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1964.- 330tr : hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Sách giáo khoa dùng cho các trường đại học Nông nghiệp. - In Rônêô Tóm tắt: Vài nét về lịch sử phát triển của khoa học sức bền vật liệu. Những khái niệm cơ bản về lực và biến dạng. Các nghiên cứu thực nghiệm về kéo và nén, các tính toán theo kéo, cắt, dập, uốn. Cơ sở lý thuyết trạng thái căng, trạng thái biến dạng và các thuyết bền {Biến dạng; Lực; Sức bền vật liệu; } |Biến dạng; Lực; Sức bền vật liệu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404494. Thực tập động vật: Dùng cho các lớp chăn nuôi thú y, lớp nuôi thuỷ sản, lớp bảo vệ thực vật Trường đại học nông nghiệp.- H.: Đại học nông nghiệp, 1964.- 31tr; 27cm.- (Tủ sách trường Đại học nông nghiệp) Tóm tắt: Cách sử dụng dụng cụ quang học, cách mổ vẽ các ngành động vật: Ngành nguyên sinh động vật, giun tròn, giun đốt, xoang tràng, hình giun {Giun đốt; Giáo trình; Nguyên sinh động vật; Động vật; } |Giun đốt; Giáo trình; Nguyên sinh động vật; Động vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377779. LÊ QUỐC THÁI Động vật học: Bài giảng cho các lớp nuôi Thuỷ sản Trường đại học Nông nghiệp và lớp đại học tại chức của Tổng cục Thuỷ sản, năm học 1963-1964. Ph.1: Động vật không xương sống/ Lê Quốc Thái.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1964.- 320tr : hình vẽ; 32cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp. Bộ môn Động vật. - Thư mục: tr. 319-320. - In Rônêô Tóm tắt: Đặc điểm, cấu tạo và đời sống của các loài động vật không xương sống: Động vật nguyên sinh; Động vật nhiều tế bào; Bột bề; Giun dẹp; Giun tròn; giun đốt; thân mềm; chân đốt; da gai và loài có dây sống {Giáo trình; Động vật học; Động vật không xương sống; } |Giáo trình; Động vật học; Động vật không xương sống; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404696. KARUMITZE, S.A Cơ sở hoá học bảo vệ thực vật: Được thừa nhận làm sách giáo khoa trong các trường Đại học Nông nghiệp Liên Xô/ S.A. Karumitze; Phan Cát dịch.- H.: Khoa học, 1963.- 403tr; 19cm. Dịch từ tiếng Nga - Thư mục: tr.404 - 408 Tóm tắt: Đại cương về nông độc chất học: đối tượng, nhiệm vụ của nông độc chất học và các phương pháp sử dụng nông độc dược, tác động của chất độc. Cách hỗn hợp chất độc và nguyên lý nghiên cứu độc chất học. Chuyên khoa về nông độc chất học {Bảo vệ thực vật; Giáo trình; Hoá học; Tài liệu tham khảo; } |Bảo vệ thực vật; Giáo trình; Hoá học; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Phan Cát; ] /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379196. PÔPỐP, I.C Cách nuôi dưỡng gia súc: Sách giáo khoa dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp Liên Xô. T.1/ I.C. Pôpốp ; Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Thưởng dịch.- H.: Nông thôn, 1962.- 253tr : hình vẽ, bảng; 23cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm thực tế về giá trị dinh dưỡng, tác dụng của thức ăn, về nguyên tắc định khẩu phần cho gia súc nói chung và từng loại nói riêng {Gia súc; Nuôi dưỡng; Thức ăn; } |Gia súc; Nuôi dưỡng; Thức ăn; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thưởng; Trần Đình Miên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379272. PÔPỐP, I.C. Cách nuôi dưỡng gia súc: Sách giáo khoa dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp Liên xô. T.2/ I.C. Pôpốp ; Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Thưởng dịch.- H.: Nông thôn, 1962.- 373tr; 23cm. Tóm tắt: Khái niệm về tiêu chuẩn thức ăn, chất dinh dưỡng, khẩu phần thức ăn của gia súc đang lớn, gia súc lấy sữa, vỗ béo, làm việc. Nuôi dưỡng bò sữa, ngựa, lợn, cừu, thỏ và gia cầm {Chăn nuôi gia súc; Giáo trình; Thức ăn gia súc; } |Chăn nuôi gia súc; Giáo trình; Thức ăn gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thưởng; Trần Đình Miên; ] /Price: 2,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |