Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 139 tài liệu với từ khoá Trạng từ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191938. SONG KHÊ
    Trong hành trang tuổi teen/ Song Khê.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 189tr.; 21cm.- (Khi ta lớn)
    Tóm tắt: Những thông điệp hành trang dành cho tuổi mới lớn để khẳng định mình trên con đường đi tìm hạnh phúc
(Cuộc sống; Tâm lí lứa tuổi; Tình yêu; )
DDC: 155.5 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268635. BRUTON,J.G
    Bài tập về giới từ và trạng từ trong tiếng Anh: Trình độ trung cấp và nâng cao/ J.G. Bruton ; Lê Duy Tâm dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 164tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 205 bài tập về giới từ và trạng từ trong tiếng Anh. Có lời giải ở cuối sách
{Tiếng Anh; bài tập; giới từ; ngữ pháp; trạng từ; } |Tiếng Anh; bài tập; giới từ; ngữ pháp; trạng từ; | [Vai trò: Lê Duy Tâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606651. NGUYỄN, THUẦN HẬU
    Hiểu và dùng tính từ và trạng từ tiếng Anh: Sách bài học và bài tập/ Nguyễn Thuần Hậu (b.s.).- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 264 tr.; 21 cm.
|Bài tập; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trạng từ; Tính từ; Tự học; |
DDC: 428 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643032. TRANG TỬ
    Trang tử nam hoa kinh. T.1/ Thu Giang Nguyễn Duy Cần (dịch và bình chú).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2013.- 356 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nói về thuyết Tam hoa kinh của Trang Tử
(Philosophy; Trang Tử; Triết học Trang Tử; ) |Triết học Trung Quốc; Philosophy; 369 - 298; Chinese; | [Vai trò: Thu Giang Nguyễn Duy Cần; ]
DDC: 181.11 /Price: 93000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639016. NGỌC HÀ
    Bài tập ngữ pháp tiếng AnhTrạng từ - Ngữ trạng từ = English grammar exercises: Adverbs and adverbial phrase/ Ngọc Hà, Minh Đức.- Hà Nội: Dân Trí, 2011.- 147 tr.; 21 cm.- (English grammar handbooks)
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh về trạng từ và cấu tạo trạng từ, các cấu trúc so sánh của trạng từ, trạng từ và trạng ngữ
(English language; Tiếng Anh; ) |Ngữ pháp tiếng anh; Ngữ trạng từ; Trạng từ; Adverb; Trạng từ; | [Vai trò: Minh Đức; ]
DDC: 425.076 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642241. YU DAN
    Trang tử tâm đắc/ Yu Dan ; Lê Tiến Thành, Dương Ngọc Hân (Biên dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2011.- 224 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Mọi người đều biết, Trang Tử là người có tâm hồn không nhuốm hồng trần, không luỵ thế tục, tự do tự tại, biết giũ bỏ mọi vật tục, tạp niệm để cho tâm hồn mình giao hòa cùng tinh thần trời đất. Trên đến tận trời xanh, dưới đến tận suối vàng, khi vui thì ông cười, khi giận thì ông mắng, kiến giải sâu sắc, luận khắp anh hùng trong thiên hạ. Những câu chuyện về Trang Tử cách đây hàng ngàn năm với những vấn đề nóng bỏng như “Danh”, về “Lợi”, về “Nhận thức chính mình” và về vấn đề sinh tử vẫn còn vô cùng hấp dẫn với bạn đọc ngày nay. Cùng với những phân tích, bình luận giản dị, trực tiếp và tinh tế của Yu Dan – Bà hiện là giáo sư tại Đại học Bắc Kinh – đã đưa những tư tưởng của Trang Tử gần gũi hơn với độc giả hiện nay, chính vì thế mà “Trang Tử Tâm Đắc” đã được phát hành 10 triệu bản tại Trung Quốc.
(Chinese literature; Văn học Trung Quốc; ) |Trang Tử; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Dương, Ngọc Hân; Lê, Tiến Thành; ]
DDC: 895.1 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614906. LÊ, HUY LÂM
    Tìm hiểu trạng từ trong ngữ pháp tiếng Anh: Adverbs/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận (biên dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2006.- 80 tr.; 14 cm..
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Trạng từ; Tự học; | [Vai trò: Phạm, Văn Thuận; ]
DDC: 428 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734844. Tăng trưởng dân số Việt Nam: Thực trạng từ những con số/ UNFPA.- Hà Nội: UNFPA, 2005.- 17 tr.: minh họa; 21 cm.
(Birth control; Viet Nam; Kiểm soát dân số; ) |Kiểm soát dân số; Thống kê dân số; Viet Nam; Population; |
DDC: 304.6209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663849. TRIỆU, TRÍ HẢI
    Lời dạy của lão Tử, Trang Tử, Khổng Tử và Mạnh Tử/ Triệu Trí Hải.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2004.- 245 tr.; 21 cm.
(Confucius and confucianism; Philosophy, chinese; ) |Nho giáo; Triết học cổ Trung Hoa; |
DDC: 181.09512 /Price: 32500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692473. LÊ, UYÊN
    Ngữ pháp tiếng pháp thực hành (Danh từ, mạo từ, tính từ, trạng từ): Noms, Articles, Adjectifs, Adverbes/ Lê Uyên và Như Hảo.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Sư Phạm, 2004.- 163 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách được trình bày một cách hệ thống các dạng ngữ pháp để dễ dàng tra cứu các đề mục ngữ pháp đa dạng
(French language; ) |Loại từ tiếng Pháp; Grammar; | [Vai trò: Như Hảo; ]
DDC: 445 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654861. JOHN EASWOOD ... [ET AL.]
    Ngữ pháp tiếng anh : Giới từ, trạng từ và cách dùng/ John Easwood ... [et al.]; Vũ Mạnh Tường chú giải.- H.: Thanh Niên, 2002.- 335
(english language; english language; ) |Văn phạm Anh văn; adverb; preposition; |
DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615021. NGUYỄN, THÀNH YẾN
    Tính từ, mạo từ, trạng từ và lời nói trực tiếp/ gián tiếp: Adjectives, articles, adverbs & speech/ Nguyễn Thành Yến (giới thiệu).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2001.- 58 tr.; 21 cm..- (Ngữ pháp tiếng Anh)
|Lời nói gián tiếp; Lời nói trực tiếp; Mạo từ; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Trạng từ; Tính từ; |
DDC: 428 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614967. NANDY, MILON
    Trạng từ: Adverbs/ Milon Nandy; Nguyễn Thành Yến (giới thiệu).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2001.- 36 tr.; 23 cm..- (Ngữ pháp tiếng Anh căn bản)
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Trạng từ; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ]
DDC: 428 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672505. HÀ VĂN BỬU
    Văn phạm Anh văn miêu tả: Tĩnh từ, trạng từ, liên từ, giới từ/ Hà Văn Bửu.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 438tr..
(english language - grammar; ) |Tiếng Anh - Giới từ; Tiếng Anh - Liên từ; Tiếng Anh - Ngữ pháp; Tiếng Anh - Tính từ; |
DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651408. NGUYỄN DUY CẦN
    Đại cương về triết học Trung Quốc: Trang Tử Tinh Hoa/ Nguyễn Duy Cần.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1992; 227tr..
    Bút hiệu Thu Giang của Nguyễn Duy Cần
(philosophy, chinese; ) |Hán học; Triết học Trung Hoa cổ điển; |
DDC: 181.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526565. rưởng thành cùng vĩ nhân - Bậc minh triết: Lão Tử, Trang Tử và Khổng Tử: Tuyển tập 99+ nhân vật ảnh hưởng nhất thế giới/ Nhóm Dự án Gieo hạt cùng vĩ nhân.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2022.- 81 tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 25 cm.- (Tủ sách Sống tử tế)
    ISBN: 9786048069551
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu chuyện về cuộc đời và sự nghiệp của Lão Tử, Trang Tử và Khổng Tử . Sau mỗi câu chuyện là các câu hỏi tư duy giúp chúng ta đào sâu hơn về cuộc đời nhân vật, từ đó đúc kết được bài học cho riêng mình và học cách ứng dụng vào cuộc sống
Socrates; Trần Nhân Tông; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Bồ Đề Đạt Ma (470-543), Thiền sư, Ấn Độ; Hư Vân (1840-1959), Thiền sư, Trung Quốc; } |Bồ Đề Đạt Ma (470-543), Thiền sư, Ấn Độ; Hư Vân (1840-1959), Thiền sư, Trung Quốc; |
DDC: 973.0922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623495. QUANG DŨNG
    Đoàn binh Tây Tiến: Đoàn võ trang Tuyên truyền Biên khu Lào - Việt/ Quang Dũng..- Hà Nội: Kim Đồng, 2022.- 123 tr.: ảnh, tranh vẽ; 20 cm.
    ISBN: 9786042272049
    Tóm tắt: Tập hồi ký thuật lại chi tiết việc thành lập Đoàn võ trang tuyên truyền ngay từ những ngày đầu, với hạt nhân là một số chiến sĩ của Trung đoàn Thủ đô. Qua đó cho ta biết thêm nhiều điều cụ thể về các chiến sĩ Việt - Lào; về sự tham gia của đoàn nhạc binh nổi tiếng của nhạc trưởng Đinh Ngọc Liên trên mặt trận. Tác giả cũng không quên dành lời tri ân cho những người bạn chiến đấu của Trung đoàn 52 Tây Tiến và ôn lại "những kỷ niệm chiến đấu lúc ban đầu, gian khổ nhưng vui vui...
(Văn học hiện đại; ) |Hồi kí; Việt Nam; |
DDC: 895.9228 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621317. VŨ DUNG
    Trạng từ trong tiếng Anh/ Vũ Dung, Vũ Thủy ; Jack Crean hiệu đính..- Hà Nội: Dân trí, 2019.- 287 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048876456
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm chung, các loại trạng từ và vị trí của chúng, hình thức và cách dùng của trạng từ, các hình thức so sánh của trạng từ trong tiếng Anh…
(Tiếng Anh; ) |Trạng từ; | [Vai trò: Vũ Thủy; Crean, Jack; ]
DDC: 428 /Price: 98000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596852. QUANG DŨNG
    Đoàn binh Tây Tiến: Đoàn Võ trang tuyên truyền biên khu Lào- Việt/ Quang Dũng.- Hà Nội:: Kim đồng,, 2019.- 124tr.:: Ảnh, tranh vẽ;; 21cm.
(Hồi kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.92293403 /Price: 36000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1601373. KELLY, GLINTON
    Oh no she didnt: 100 lỗi sai thời trang từ stylist hàng đầu thế giới/ Glinton Kelly; Jen dịch.- Hà Nội:: Thế giới,, 2018.- 221tr.: ;; 20cm.
    Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm của Clinton Kelly cho phụ nữ về cách ăn mặc và chỉ ra hàng trăm lỗi thời trang thường mắc phải, mô tả cách khắc phục chúng cùng một số hướng dẫn hài hước về phong cách thời trang hiện đại
(Phụ nữ; Quần áo; Thời trang; )
DDC: 646.404 /Price: 79000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.