Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 638 tài liệu với từ khoá Trẻ mẫu giáo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612946. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT
    Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2003.- 142tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non
|chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ]
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612939. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT
    Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2003.- 146tr.; 20cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non
|chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ]
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616418. Chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo: Lưu hành nội bộ.- Hà Nội: [Hà Nội], 2002.- 100 tr.; 19 cm.
|Chăm sóc; Giáo dục; Mẫu Giáo; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612925. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT
    Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi: theo nội dung đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục. Tài liệu lưu hành nội bộ/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2002.- 180tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non
|chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ]
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616187. NGUYỄN THỊ NGỌC CHÂM
    50 bài soạn hướng dẫn thực hiện chương trình 26 tuần cho trẻ mẫu giáo vùng khó khăn chuẩn bị vào lớp 1 phổ thông/ Nguyễn Thị Ngọc Châm.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 260; 27 cm.
|Bài soạn; Phổ thông; chương trình; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612909. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT
    Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi: Tài liệu thử nghiệm năm học 2001-2002/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Thị Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2001.- 149tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non
|chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ]
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612938. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT
    Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi: Tài liệu thử nghiệm năm học 2001-2002/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Thị Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2001.- 149tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non
|chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ]
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610813. NGUYỄN HOÀNG THÔNG
    Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc ở nhà trẻ mẫu giáo: Tài liệu chính thức đào tạo giáo viên nhà trẻ_mẫu giáo hệ sư phạm 12+2/ Nguyễn Hoàng Thông.- H.: Giáo dục, 1997.- 102 tr.; 21 cm..
(Phương pháp giáo dục; Âm nhạc; ) |Mẫu giáo; Trẻ; |
DDC: 780.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612735. ĐẶNG THU QUỲNH
    Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo 5 tuổi làm quen với chữ cái: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Đặng Thu Quỳnh.- H.: [kxd], 1997.- 137tr.; 20 cm..
|Mẫu giáo; Trò chơi; Ngôn ngữ; Giáo dục; Chữ cái; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615816. ĐÀO, NHƯ TRANG
    Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo làm quen với các biểu tượng ban đầu về toán/ Đào Như Trang.- Hà Nội: [Hà Nội], 1997.- 211 tr.; 29 cm.
|Bài soạn; hướng dẫn; trẻ mẫu giáo; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612484. TRẦN THỊ THANH
    Các bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo làm quen với môi trường xung quanh: sách dùng cho các hệ SP mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Trần Thị Thanh,Nguyễn Thị Dung,Phan Thu Lạc.- H.: [kxd], 1997.- 248tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo.Trung tâm nghiên cứu giáo viên
|Làm quen; Môi trường xung quanh; Phương pháp; Trẻ em; | [Vai trò: Nguyễn Thị Dung; Phan Thu Lạc; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612692. XUÂN HUỆ
    Phương pháp hình thành các biểu tượng toán ban đầu ở trẻ mẫu giáo/ Xuân Huệ.- H.: CĐSP mẫu giáo, 1997.- 127tr.; 20cm..
|biểu tượng toán; mẫu giáo; toán; |
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613055. LÝ THU HIỀN
    Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo hoạt động âm nhạc: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Lý Thu Hiền.- H.: [kxd], 1996.- 233 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo.Trung tâm nghiên cứu giáo viên
|bài soạn; giáo dục mẫu giáo; hoạt động âm nhạc; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612726. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Làm quen với tiếng Anh: sách hướng dẫn giáo viên dạy trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi.Tài liệu thử nghiệm/ Nguyễn Quốc Hùng.- HCM.: Thành phố HCM., 1996.- 84tr.; 27cm..
    Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non
|mầm non; tiếng anh; |
DDC: 372.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610587. BÙI THỊ VIỆT
    Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo/ Bùi Thị Việt; Trần Thị Quốc Minh, Phan Thị Thu.- TP HCM: Tp Hồ Chí Minh, 1996.- 103 tr.; 21 cm..
    Bộ giáo dục và đào tạo - Trường cao đẳng sư phạm mẫu giáo trung ương III
(Giáo dục; ) |Lý luận; Mẫu giáo; Phương pháp giảng dạy; | [Vai trò: Phan Thị Thu; Trần Thị Quốc Minh; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612959. NGUYỄN THỊ THANH HÀ
    Tổ chức cho trẻ vui chơi ở nhà trẻ mẫu giáo/ Nguyễn Thị Thanh Hà,Nguyễn Thị Thanh Bình.- HCM.: [kxd], 1996.- 64tr.; 20cm..
    ĐTTS ghi:Bộ GD và ĐT. Trường CD9SP mẫu giáo TW 3
|mẫu giáo; vui chơi; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Bình; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612693. ĐẶNG HỒNG PHƯƠNG
    Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non: Dùng cho các trường ĐH và CĐSP nhà trẻ mẫu giáo/ Đặng Hồng Phương, Hoàng Thị Bưởi.- H.: [kxd], 1995.- 131tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT.Hội đồng đào tạo ngành SP nhà trẻ mẫu giáo trường CĐSP nhà trẻ mẫu giáo TW1
|giáo dục thể chất; trẻ mầm non; | [Vai trò: Hoàng Thị Bưởi; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674885. A N KABANOV
    Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T1/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 247tr..
(pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675026. A N KABANOV
    Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T2/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 172tr..
(pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770672. ĐỖ THỊ MINH LIÊN
    Phương pháp dạy trẻ mẫu giáo định hướng thời gian/ Đỗ Thị Minh Liên.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2008.- 115 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: Tr. 115
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận của phương pháp dạy trẻ mẫu giáo định hướng thời gian, phương pháp và tiến trình dạy
(Phương pháp giảng dạy; ) |Sách giáo viên; Thời gian; |
DDC: 372.21 /Price: 12000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.