1612946. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2003.- 142tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non |chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ] DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612939. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2003.- 146tr.; 20cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non |chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ] DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616418. Chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo: Lưu hành nội bộ.- Hà Nội: [Hà Nội], 2002.- 100 tr.; 19 cm. |Chăm sóc; Giáo dục; Mẫu Giáo; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612925. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi: theo nội dung đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục. Tài liệu lưu hành nội bộ/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2002.- 180tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non |chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ] DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616187. NGUYỄN THỊ NGỌC CHÂM 50 bài soạn hướng dẫn thực hiện chương trình 26 tuần cho trẻ mẫu giáo vùng khó khăn chuẩn bị vào lớp 1 phổ thông/ Nguyễn Thị Ngọc Châm.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 260; 27 cm. |Bài soạn; Phổ thông; chương trình; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612909. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi: Tài liệu thử nghiệm năm học 2001-2002/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Thị Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2001.- 149tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non |chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ] DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612938. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Hướng dẫn thực hiện đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi: Tài liệu thử nghiệm năm học 2001-2002/ Lê Thị Ánh Tuyết,Phạm Thị Mai Chi.- [kxd]: [kxd], 2001.- 149tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non trung tâm nghiên cứu GD mầm non |chương trình giáo dục; mầm non; | [Vai trò: Phạm Mai Chi; ] DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610813. NGUYỄN HOÀNG THÔNG Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc ở nhà trẻ mẫu giáo: Tài liệu chính thức đào tạo giáo viên nhà trẻ_mẫu giáo hệ sư phạm 12+2/ Nguyễn Hoàng Thông.- H.: Giáo dục, 1997.- 102 tr.; 21 cm.. (Phương pháp giáo dục; Âm nhạc; ) |Mẫu giáo; Trẻ; | DDC: 780.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612735. ĐẶNG THU QUỲNH Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo 5 tuổi làm quen với chữ cái: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Đặng Thu Quỳnh.- H.: [kxd], 1997.- 137tr.; 20 cm.. |Mẫu giáo; Trò chơi; Ngôn ngữ; Giáo dục; Chữ cái; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615816. ĐÀO, NHƯ TRANG Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo làm quen với các biểu tượng ban đầu về toán/ Đào Như Trang.- Hà Nội: [Hà Nội], 1997.- 211 tr.; 29 cm. |Bài soạn; hướng dẫn; trẻ mẫu giáo; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612484. TRẦN THỊ THANH Các bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo làm quen với môi trường xung quanh: sách dùng cho các hệ SP mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Trần Thị Thanh,Nguyễn Thị Dung,Phan Thu Lạc.- H.: [kxd], 1997.- 248tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo.Trung tâm nghiên cứu giáo viên |Làm quen; Môi trường xung quanh; Phương pháp; Trẻ em; | [Vai trò: Nguyễn Thị Dung; Phan Thu Lạc; ] DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612692. XUÂN HUỆ Phương pháp hình thành các biểu tượng toán ban đầu ở trẻ mẫu giáo/ Xuân Huệ.- H.: CĐSP mẫu giáo, 1997.- 127tr.; 20cm.. |biểu tượng toán; mẫu giáo; toán; | DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613055. LÝ THU HIỀN Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo hoạt động âm nhạc: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm mầm non và giáo viên các trường mẫu giáo/ Lý Thu Hiền.- H.: [kxd], 1996.- 233 tr.; 19 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo.Trung tâm nghiên cứu giáo viên |bài soạn; giáo dục mẫu giáo; hoạt động âm nhạc; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612726. NGUYỄN QUỐC HÙNG Làm quen với tiếng Anh: sách hướng dẫn giáo viên dạy trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi.Tài liệu thử nghiệm/ Nguyễn Quốc Hùng.- HCM.: Thành phố HCM., 1996.- 84tr.; 27cm.. Bộ GD và ĐT. Vụ GD mầm non |mầm non; tiếng anh; | DDC: 372.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610587. BÙI THỊ VIỆT Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo/ Bùi Thị Việt; Trần Thị Quốc Minh, Phan Thị Thu.- TP HCM: Tp Hồ Chí Minh, 1996.- 103 tr.; 21 cm.. Bộ giáo dục và đào tạo - Trường cao đẳng sư phạm mẫu giáo trung ương III (Giáo dục; ) |Lý luận; Mẫu giáo; Phương pháp giảng dạy; | [Vai trò: Phan Thị Thu; Trần Thị Quốc Minh; ] DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612959. NGUYỄN THỊ THANH HÀ Tổ chức cho trẻ vui chơi ở nhà trẻ mẫu giáo/ Nguyễn Thị Thanh Hà,Nguyễn Thị Thanh Bình.- HCM.: [kxd], 1996.- 64tr.; 20cm.. ĐTTS ghi:Bộ GD và ĐT. Trường CD9SP mẫu giáo TW 3 |mẫu giáo; vui chơi; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Bình; ] DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612693. ĐẶNG HỒNG PHƯƠNG Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non: Dùng cho các trường ĐH và CĐSP nhà trẻ mẫu giáo/ Đặng Hồng Phương, Hoàng Thị Bưởi.- H.: [kxd], 1995.- 131tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT.Hội đồng đào tạo ngành SP nhà trẻ mẫu giáo trường CĐSP nhà trẻ mẫu giáo TW1 |giáo dục thể chất; trẻ mầm non; | [Vai trò: Hoàng Thị Bưởi; ] DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1674885. A N KABANOV Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T1/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 247tr.. (pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ] DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675026. A N KABANOV Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T2/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 172tr.. (pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ] DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1770672. ĐỖ THỊ MINH LIÊN Phương pháp dạy trẻ mẫu giáo định hướng thời gian/ Đỗ Thị Minh Liên.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2008.- 115 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Thư mục tham khảo: Tr. 115 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận của phương pháp dạy trẻ mẫu giáo định hướng thời gian, phương pháp và tiến trình dạy (Phương pháp giảng dạy; ) |Sách giáo viên; Thời gian; | DDC: 372.21 /Price: 12000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |