1700849. LÊ, XUÂN VŨ Trong ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh/ Lê Xuân Vũ.- Hà Nội: Văn Học, 2005.- 995 tr.; 21 cm. (Communism; Communist parties; ) |Tư tưởng Hồ Chí Minh; | DDC: 324.2075092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687503. HOÀNG TUYẾT MINH Từ điển thuật ngữ chọn giống cây trồng Anh Việt = English - Vietnamese glossary/dictionary on plant breeding/ Hoàng Tuyết Minh, Nguyễn Huy Hoàng và Trần Đình Long.- 1st ed..- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 123 tr. (plant breeding; ) |Thuật ngữ giống cây trồng; terminology; | DDC: 631.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699830. TRÌNH QUANG VINH Cách đặt câu trong Anh ngữ: Cấu trúc ngữ pháp 25 mẫu câu; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; các đặc ngữ thường dùng; phối hợp các thì theo cấu trúc quy định: How to make a sentence/ Trình Quang Vinh.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999; 235tr.. (english language - sentences; english language - study and teaching ( secondary ); ) |Anh ngữ thực hành; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699820. TRÌNH, QUANG VINH Cấu trúc đàm thoại trong Anh ngữ với tình huống giao tiếp: Câu được cấu trúc bằng công thức; Cấu trúc câu đơn giản, ngắn gọn; hướng dẫn trả lời theo tình huống; hiểu rõ các từ ngữ khi sử dụng/ Trình Quang Vinh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999.- 815 tr.; 17 cm. (English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Conversation and phrase books; Study and teaching (secondary ); | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699822. TRÌNH QUANG VINH Động từ căn bản trong Anh ngữ: Basic verbs/ Trình Quang Vinh.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999; 167tr.. (english language - study and teaching; english language - verb; ) |Văn phạm Anh văn; Động từ tiếng Anh; | DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694218. NGUYỄN ĐỨC HÒA Cách dùng các thì trong Anh ngữ và động từ bất quy tắc kèm thí dụ/ Nguyễn Đức Hòa, Hồ Văn Hiệp.- 2nd.- Tp. HCM: Trẻ, 1997; 210tr.. (english language - tense; english language - verb; ) |Anh ngữ thực hành; Động từ tiếng Anh; | [Vai trò: Hồ Văn Hiệp; ] DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688560. NINH HÙNG Các cách dùng thiết yếu trong anh ngữ = The English usages/ Ninh Hùng.- Đồng Nai: Đồng Nai, 1995.- 251 (english language; ) |Anh ngữ thực hành; study and teaching; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672680. TRÌNH QUANG VINH Động từ căn bản trong Anh ngữ/ Trình Quang Vinh.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 180tr.. (english language - verb; ) |Động từ tiếng Anh; | DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1600862. NHĨ ĐÔNG THỐ TỬ Anh bước ra từ trong ánh lửa: Tiểu thuyết. T.10/ Nhĩ Đông Thố Tử; Ying Ying dịch..- Hà Nội:: Thanh niên; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam,, 2020.- 462tr.: ;; 21cm. (Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.18608 /Price: 131000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1681594. ALDA, ALAN Nếu đã hiểu nhau rồi, sao trông anh lạ thế: Chuyến phiêu lưu của tôi trong nghệ thuật nhập vai và khoa học giao tiếp/ Alan Alda ; Thái Hà dịch.- H.: Hồng Đức ; Công ty cổ phần sách Mcbooks, 2019.- 425tr.; 21cm. Tóm tắt: Cải thiện kĩ năng để trở thành một bậc thầy giao tiếp thông qua việc tạo liên hệ với người khác: lắng nghe bằng mắt, tìm kiếm biểu hiện cảm xúc trên khuôn mặt của người khác, sử dụng sức mạnh của một câu chuyện hấp dẫn... |Bí quyết thành công; Giao tiếp; Kĩ năng; | /Price: 188000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1747925. HỒ VĂN Nữ công chức bộ phận “Một cửa”: Thân thiện trong ánh mắt người dân, doanh nghiệp/ Hồ Văn.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Tại Trung tâm Hành chính công và bộ phận giải quyết hồ sơ cấp huyện, thị, thành phố, hình ảnh nhiều nữ cán bộ, công chức tận tâm tận tình giúp đỡ người dân, doanh nghiệp đã góp phần quan trọng vào công tác cải cách hành chính của tỉnh. Họ chính là những bông hoa đẹp, được người dân, doanh nghiệp tin tưởng, yêu mến, tuyên dương, đặc biệt là trong dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Phụ nữ (8-3) này (Công chức; Hành chính địa phương; ) |Nữ giới; Cống hiến; Thủ tục hành chính; Bình Dương; | DDC: 352.140959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1446137. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.7/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2014.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1446212. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.8/ Murata Mugu; Việt Mỹ dịch.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2014.- 152tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Mugu; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1751555. TRẦN AI Em ở bên ai cũng là khoảng trống trong anh/ Trần Ai; Thanh Loan dịch.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 366 tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Mala, một đứa trẻ bị bỏ rơi bên cổng giáo đường. Giang Quân - chàng trai thành đạt, nhưng cũng sớm đơn độc. Họ nương tựa vào nhau mà lớn khôn và trưởng thành, nhưng cũng lẩn tránh nhau trong sự cô đơn và mất mát... (Văn học Trung Quốc; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Trung Quốc; | [Vai trò: Thanh Loan; ] DDC: 895.1 /Price: 99000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1445281. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.1/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1445883. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.2/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1445884. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.3/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1446458. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.4/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1446385. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.5/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 160tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1446136. Ngôi sao trong ánh mắt: Truyện tranh. T.6/ Murata Maya; Việt Mỹ dịch.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2013.- 164tr; 18cm.- (Truyện dành cho lứa tuổi trưởng thành) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Murata Maya; Việt Mỹ; ] DDC: 895.636 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |